Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
585 TriệuTP HCMMã: 5764345*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander AT Premium 2024 Tưng bừng khuyến mãi Tặng quà thả ga không lo về giá Hỗ trợ bank 85% Giao xe ngay không phải chờ đợi Tặng 1 năm bảo hiểm thân vỏ - Cam hành ...
Liên hệ: Mitsubishi Isamco - Võ ...
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5 TP HCM
ĐT: 0934 805 435 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
468 TriệuHà NộiMã: 5915074*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Em Cần bán Mitsubishi Xpander 2021 MT số sàn ,Màu Trắng, , xe cực đẹp ✓ Tư nhân một chủ từ mới biển thành phố, hồ sơ thành phố , ✓ xe cực đẹp ✓Tích hợp vô lăng ...
Liên hệ: A Tuy
Nguyễn Xiển,Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0982 939 976 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5899785*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 85,000 km ...
- 1 Chủ từ đầu, đăng ký 2020 - Động cơ, khung gầm nguyên bản - Option: Màn hình giải trí, Kết nối điện thoại, Vô lăng tích hợp, Cảm biến, Camera lùi, Chân ga tự ...
Liên hệ: Mr Trung
Võ Chí Công, Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0906 283 959 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5818962*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER Premium Mitsubishi Xpander Premium chính thức ra mắt tại Việt nam, với nhiều nâng cấp, nhiều trang thiết bị mới, xe sẽ được bán tại việt nam và thay thế hoàn ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 4809014*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander phiên bản được nâng cấp với hệ thống khung gầm và hệ thống treo cải tiến, với giá bán hợp lý phù hợp với mục đích di ...
Liên hệ: Minh Chiến
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0789 828 228 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
465 TriệuTP HCMMã: 5868126*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 89,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER 1.5AT SX 2019, nhập Indo, số tự động, chạy chuẩn 89.000km, xe đẹp không lỗi lầm, siêu tiết kiệm nhiên liệu chỉ 5-8l xăng/100km, đầy đủ option màn hình, camera ...
Liên hệ: Thi Đức Hưng
Khu đô thị Vạn Phúc, Ql13, P.hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0938 773 554 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
400 TriệuHà NộiMã: 5616701*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5MT Số sàn Sản xuất: 2020 Số sàn 7 chỗ ,film cách nhiệt,Ghế da,màn DVD,cam lùi... Liên hệ xem xe để biết thêm thông tin chi tiết!
Liên hệ: Mr Thư
12 Lâm Hạ, Bồ Đề, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0962 945 522 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
638 TriệuHà NộiMã: 5788730*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Đen huyền bí! Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT 2023 - Mẫu MVP đag rất HOT trên thị trường. Mẫu xe được nhiều Ac chọn lựa sử dụng để chạy gia đình lẫn kinh doanh. Nội thâst ...
Liên hệ: Tùng Bin
138 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0967 037 710 - 0936 200 798 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
582 TriệuTP HCMMã: 5924760*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 24,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2022 là mẫu xe 7 chỗ thuộc phân khúc MPV, mang phong cách Crossover hiện đại và tinh tế. Trang bị đèn chiếu sáng LED T-Shape và mâm xe 17-inch thiết kế ...
Liên hệ: Lê Việt
Thành phố Hồ Chí Minh TP HCM
ĐT: 0868 869 627 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
490 TriệuĐăk LăkMã: 5900223*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 76,000 km ...
Misubishi Xpander 1.5 AT 2019 Odo 76.000 km Xuất xứ nhập indonesia - xe đã trang bị đầy dẻu các option: màn hình dvd, camera ze , ghế da , 2 dàn lạnh,…. - Dòng xe cực tiết kiệm nhiên ...
Liên hệ: Anh Lượng Auto
234-244 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0913 436 655 - 0868 429 429 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5840948*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Xpander 1.5 AT Premium sản xuất 2022 Xe tư nhân một chủ từ đầu, đã lắp màn hình android và cam hành trình Full lịch sử hãng, bao check test toàn quốc Hỗ trợ bank 70%
Liên hệ: Nam Bắc Auto
118 Lê Quang Đạo, Mễ Trì Hà Nội
ĐT: 0983 858 899 - 0823 858 899 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
555 TriệuTP HCMMã: 5924319*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 28,698 km ...
Mitsubishi Xpander Cross Năm sản xuất : 2021 Màu: Trắng Số Km: 28.698 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, camera hành trình, áp suất lốp... - Giá bán : (bao rút ...
Liên hệ: Ngọc Đức
Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0902 451 150 - 0343 452 342 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
513 TriệuHà NộiMã: 5881752*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 42,500 km ...
XE QUA TAY, CHẠY VẪN HAY - Biển số: 66A - Odo: 42500 Km - Động cơ: Xăng - Hộp số: Tự động - Hỗ trợ Đăng ký - Đăng kiểm - Sang tên xe theo yêu cầu -Cam kết từ Carpla + ...
Liên hệ: Carpla
138 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0876 112 666 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
435 TriệuPhú ThọMã: 5841848*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 95,000 km ...
Siêu thị Ô tô Ánh Lý bán xe Mitsubishi Xpander 1.5MT nhập khẩu, 7 chỗ, sản xuất năm 2019, biển tỉnh hồ sơ rút cầm tay. - Trang bị mâm đúc, đèn bi gầm siêu sáng, cảnh báo rẽ ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô tô Ánh Lý
Khu 8 Sóc Đăng, thị trấn Đoan Hùng Phú Thọ
ĐT: 0377 818 888 - 0965 196 999 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
465 TriệuTP HCMMã: 5823807*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 89,000 km ...
Dưới đây là một vài tính năng nổi bật của Mitsubishi Xpander 2019 phiên bản số tự động: Động cơ 1.5 kết hợp số tự động đi tiết kiệm nhiên liệu Nội thất bọc ...
Liên hệ: Siêu thị Ô tô Hà Nội
389 Quốc Lộ 13, P.Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0813 700 900 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
582 TriệuHà NộiMã: 5916689*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium sản xuất 2024.Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD - Hệ thống trợ lực ...
Liên hệ: Đặng Hoàng Anh
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0358 900 786 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
478 TriệuBình DươngMã: 5890952*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 26,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 MT sx 2021 ODO: 2,6 vạn - Số Km nguyên bản Xe rất đẹp! Xem xe, lái thử chắc chắn các bạn hài lòng! - Hỗ Trợ trả góp 75-60% giá trị xe 7năm - KHUYẾN ...
Liên hệ: Thanh Phương
709 Đt 743b Tân Đông Hiệp, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0963 467 822 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
519 TriệuBình DươngMã: 5922149*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
✓ MITSUBISHI XPANDER 2021 - SỐ TỰ ĐỘNG - Nguyên liệu: Xăng - ODO: 52.000km - Phiên bản: 1.5 AT - Option: Màn hình, cam lùi, nội thất sạch đẹp, đề start/stop,... - Tình trạng: Xe ...
Liên hệ: Xe Zin Miền Nam
29/3 ĐT 743 Khu Phố 2 - Phường An Phú - TP Thuận An - Bình Dương Bình Dương
ĐT: 0353 330 305 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
582 TriệuHà NộiMã: 5915023*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Premium 2024- Xe Mới. ⭕XEM XE LÁI THỬ NGAY 1️⃣Động cơ: 1.5 lít ( Tiêu hao 6 - 7l/100km) 2️⃣Hộp số: Tự Động 3️⃣Phân khúc: MPV 7 chỗ. nhập khẩu nguyên ...
Liên hệ: Đặng Hoàng Anh
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0358 900 786 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
550 TriệuHà NộiMã: 5924572*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT Eco 2022 Odo: 3v8 - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp lý rõ ràng. - ...
Liên hệ: Auto 138
237 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0907 797 186
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.