Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
595 TriệuNam ĐịnhMã: 5713216*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Hồng Tráng bán xe Expander croot 2022 : xe ko ngập nước, ko đâm đụng , máy số zin . Liên hệ để biết thêm thông tin
Liên hệ: Hồng Tráng Auto
70 Lương Thế Vinh, TT Gôi, Huyện Vụ Bản Nam Định
ĐT: 0915 835 583 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
465 TriệuHà NộiMã: 5797455*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Xe gia đình sử dụng như mới Cam kết không đâm va ngập nước Hỗ trợ trả góp nhanh chóng Hỗ trợ sang tên chuyển chủ Tặng phiếu bảo dưỡng miễn phí Xe bán cam kết ...
Liên hệ: TCT Auto
397 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0943 134 776 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
540 TriệuHà NộiMã: 5840068*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 45,000 km ...
Xe mới về Mitsubishi Xpander AT 2021. Đủ 2 chìa. Odo 4,5v KM. CHÚNG TÔI XIN CAM KẾT -Check xe tại hãng, gara theo yêu cầu KH -Cam kết xe không đâm đụng ảnh hưởng đến kết cấu ...
Liên hệ: Mr Hiệp
Số 79 Nguyễn Chánh, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0867 688 166 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
525 TriệuHà NộiMã: 5613964*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 48,000 km ...
Chào bán xe Mitsubishi xpander 2021 tự động máy 1.5 nhập khẩu nguyên chiếc .Xe chạy hơn 4 vạn lốp zin theo xe cả giàn.Cam kết xe bán ra không đâm đụng ngập nước máy số nguyên ...
Liên hệ: A Tấn
318 Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0929 929 383 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
620 TriệuĐăk LăkMã: 5867288*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,140 km ...
Salon ô tô Trọng Điền bán xe mitsu xpander 2023 premium xe còn như mới, xe trang bị khoá thông minh, ghế da, camera 360, phanh tay điện tử Hỗ trợ góp ngân hàng lãi suất ưu đãi
Liên hệ: Salon Ô tô Trọng Điền
570 Nguyễn Văn Cừ, TP Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0905 307 300 - 0964 391 399 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
514 TriệuTP HCMMã: 5863759*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 37,000 km ...
Xpander Số sàn ️Sản xuất: 2023 ️ Số sàn ️Máy Xăng ODO: 37.000km Màu: Trắng Biển: Tỉnh ️ Xe trang bị: Dán fiml, Camera hành trình ———————————— ...
Liên hệ: Nguyễn Minh Thanh
4/2a Đường số 11, Phường Hiệp Bình Chánh TP HCM
ĐT: 0931 313 228 - 0971 979 390 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
622 TriệuHà NộiMã: 5477666*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Sổ da đựng giấy tờ 5, Bọc vô lăng da 6, Nước hoa treo xe 7, Phiếu ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
588 TriệuTP HCMMã: 5857980*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 54,000 km ...
Mitsubishi Xpander premium 2022 Odo: 54.000km ✓Bao rút hồ sơ gốc - Phí công chứng ✓Hỗ trợ Bank 65-70% Giá Trị xe ✓Bảo hành động cơ từ 6Tháng đến 1 Năm Hoặc 10.000km đến ...
Liên hệ: Carpla Tân Phú
Số 314, Lũy Bán Bích, Hòa Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0789 550 251 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
625 TriệuLong AnMã: 5855201*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 7,000 km ...
Mitsubishi XPander Cross 2022, màu trắng. Odo 7,000km. HYUNDAI_LONG_AN_USED_CAR Cam kết xe ✓Không đâm đụng,ngập nước ✓Máy móc nguyên bản, không đại tu máy ✓Nhập thu mua trao ...
Liên hệ: Hyundai Long An - Used ...
24ql1, Kđt Tthc Tỉnh, Phường 6, Tp Tân An Long An
ĐT: 0932 888 866 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHải PhòngMã: 5867261*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 15,000 km ...
Trung Văn Auto mới về Mitsubishi Xpander premium 2022 Xe trang bị: màn hình trung tâm 9 inch kết nôi USB, Bluetooth 5.0, Apple CarPlay, Android Auto và hỗ trợ điều khiển bằng cử chỉ; ...
Liên hệ: Trung Văn Auto
1057 Nguyễn Văn Linh, An Đồng, An Dương Hải Phòng
ĐT: 0936 622 667 - 0936 622 766 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2018
460 TriệuTP HCMMã: 5847326*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 73,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER 1.5 AT // - Sản xuất: 2018 ODO: 70.000 km Màu ĐEN nội thất ĐEN Nhập khẩu : INDONESIA XE TRANG BỊ NHỮNG TÍNH NĂNG SAU : Đèn FULL LED ngoài và nội thất ...
Liên hệ: Thế Giới Ô Tô
342- 344 Phạm Văn Đồng, Phường 1, Quận Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0345 487 889 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
525 TriệuHà NộiMã: 5840754*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 56,143 km ...
Xpanđ 1.5AT ,bản đặc biệt sx 2021,biển HN tên tư nhân đi 5,6v km, xe cực đẹp cam kết bằng văn bản không lỗi lầm gì , nội thất rất đẹp, chủ xe rất cẩn thận mặc thêm ...
Liên hệ: Auto Phát Thịnh
92 Hồng Đô, Phú Đô, Từ Liêm (Gần SVĐ Mỹ Đình) Hà Nội
ĐT: 0913 539 026 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
625 TriệuHà NộiMã: 5777007*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
#Mitsubishi Xpander Cross 2023 model 2024 Odo: 3v8km tư nhân 1 chủ Cam kết về chất lượng, bao check test Hỗ trợ Bank, đổi các bù trừ
Liên hệ: Phùng Xuân Thanh
399 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0969 830 879 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
618 TriệuHà NộiMã: 5759159*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
580 TriệuBình DươngMã: 5776225*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 63,000 km ...
Mitsubishi Xpander Premium sản xuất 2022 động cơ 1.5AT nhập Indonesia đi chuẩn 63 ngàn kilomet Option: nội thất ghế da màu đen, vô lăng tích hợp phím - gương chỉnh điện - ga tự ...
Liên hệ: Auto Phong Bổn
14/1A Đại lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, Thuận An Bình Dương
ĐT: 0376 121 865 - 0942 007 739 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
589 TriệuHải DươngMã: 5666514*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 2022 - nội thất bản mới odo 5 vạn - bao check test. Mạnh Phong Auto Hải Dương ✓ Hỗ trợ bank 50% - 70% giá trị xe ✓ Địa chỉ: P. Long Xuyên - TX. Kinh Môn - ...
Liên hệ: Mạnh Phong Auto
DT 388 - Phường Long Xuyên - Thị Xã Kinh Môn Hải Dương
ĐT: 0972 883 666 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
585 TriệuHà NộiMã: 5821971*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Xpander Cross xe 1 chủ đi từ mới, full lịch sử hãng, giàn lốp theo xe, đã lắp thêm cam 360, 2 ghế trước chỉnh điện, bậc bước. Cam kết 100% xe không đâm va, thủy kích, ngập ...
Liên hệ: Mr Hiệp
Số 1 Nguyễn Văn Linh - Gia Thụy - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0988 742 588 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
592 TriệuTP HCMMã: 5813826*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
XPANDER PREMIUM Tặng 100% thuế trước bạ - Tặng camera 360 độ - Tặng 10 món phụ kiện chính hãng —->> Chiết khấu tiền mặt và hỗ trợ vay 85%. Trả trước hơn 100tr xíu xiu. ...
Liên hệ: Ms Đào
79-81 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0365 666 035 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
569 TriệuTP HCMMã: 5760902*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2023 1 chủ mua mới từ đầu.xe cam kết chuẩn đồng hồ.không đâm đụng ngập nước
Liên hệ: Diamond Car
09 Lê Hiến Mai, P.Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0987 849 137 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
610 TriệuTP HCMMã: 5796313*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 47,487 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Premium Năm sản xuất : 2023 Màu: Trắng Số Km: 47.487 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, sàn 6D, vè che mưa… - Giá bao gồm công chứng và rút ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 639 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 499 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 439 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.