Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
524 TriệuHà NộiMã: 5859872*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xpander MT số sàn 7 chỗ lắp ráp Việt Nam sản xuất năm 2024 Thích hợp cho các bác tài taxi, xe ghép, tour du lịch, đưa đón trung chuyển,… Chi phí đăng kí tỉnh chỉ cần 32 ...
Liên hệ: Mr Toàn
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0986 600 936 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2024
555 TriệuHà NộiMã: 5416326*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander AT Eco 2024 phiên bản được nâng cấp với hệ thống khung gầm và hệ thống treo cải tiến, với giá bán hợp lý phù hợp với mục ...
Liên hệ: Minh Chiến
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0789 828 228 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
629 TriệuHà NộiMã: 5085500*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 2024 phiên bản được nâng cấp với hệ thống khung gầm và hệ thống treo cải tiến, với giá bán hợp lý phù hợp với mục ...
Liên hệ: Minh Chiến
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0789 828 228 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
629 TriệuHà NộiMã: 5414577*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 2024 phiên bản được nâng cấp với hệ thống khung gầm và hệ thống treo cải tiến, với giá bán hợp lý phù hợp với mục ...
Liên hệ: Minh Chiến
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0789 828 228 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 4885001*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 2024 phiên bản được nâng cấp với hệ thống khung gầm và hệ thống treo cải tiến, với giá bán hợp lý phù hợp với mục ...
Liên hệ: Minh Chiến
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0789 828 228 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 4809014*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander phiên bản được nâng cấp với hệ thống khung gầm và hệ thống treo cải tiến, với giá bán hợp lý phù hợp với mục đích di ...
Liên hệ: Minh Chiến
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0789 828 228 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
465 TriệuTP HCMMã: 5868126*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 89,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER 1.5AT SX 2019, nhập Indo, số tự động, chạy chuẩn 89.000km, xe đẹp không lỗi lầm, siêu tiết kiệm nhiên liệu chỉ 5-8l xăng/100km, đầy đủ option màn hình, camera ...
Liên hệ: Thi Đức Hưng
Khu đô thị Vạn Phúc, Ql13, P.hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0938 773 554 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
548 TriệuHà NộiMã: 5908157*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
E Có Xpander cross 2021. odo 5vạn km zin full lịch sử hãng.xe nguyên bản ko lỗi nhỏ.bao check test toàn quốc.chủ xe đi giữ gìn nên chiếc xe còn rất mới và đẹp.ACE quan tâm liên ...
Liên hệ: Thắng Bờm
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0973 357 526 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
663 TriệuTP HCMMã: 4859978*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross phiên bản mới - KHUYẾN MÃI - Hỗ trợ 50% phí trước bạ trị giá 35 triệu + Camera 360 + Phiếu nhiên liệu 21 triệu - Hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi, ...
Liên hệ: Mitsubishi Isamco
79/81 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0909 785 881 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
400 TriệuHà NộiMã: 5616701*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5MT Số sàn Sản xuất: 2020 Số sàn 7 chỗ ,film cách nhiệt,Ghế da,màn DVD,cam lùi... Liên hệ xem xe để biết thêm thông tin chi tiết!
Liên hệ: Mr Thư
12 Lâm Hạ, Bồ Đề, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0962 945 522 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
618 TriệuHà NộiMã: 5787747*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Xpander sx 2022 bản cross phanh điện tử. Đi 3,2 vạn km. Xe đẹp nguyên zin. Trang bị màn androi, camera 360, phanh điện tử, tích hợp vô lăng, cruise controls... Cam kết keo chỉ gầm ...
Liên hệ: Vũ Hùng Auto
765 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0984 791 884 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
638 TriệuHà NộiMã: 5788730*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Đen huyền bí! Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT 2023 - Mẫu MVP đag rất HOT trên thị trường. Mẫu xe được nhiều Ac chọn lựa sử dụng để chạy gia đình lẫn kinh doanh. Nội thâst ...
Liên hệ: Tùng Bin
138 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0967 037 710 - 0936 200 798 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
580 TriệuHà NộiMã: 5907810*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 23,000 km ...
Em về hàng hót siêu lướt dòng 7 chỗ MPV( 5+2) máy nhật cao cấp cực chất giá cư j hợp lý! Mitsubitshi Xpander 1.5AT bản Eco sx 2023 tên cá nhân một chủ từ mới tinh. Xe biển tỉnh ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô Tô Việt
114 Nguyễn Chánh, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0978 529 926 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
550 TriệuHà NộiMã: 5865012*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
cần bán gấp xe tên tư nhân chính chủ từ đầu xe dep xuất sắc giá co thương lượng nhé
Liên hệ: Auto Tùng Lâm
77 Vũ Đức Thận - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0914 506 999 - 0922 506 999 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5739602*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Em về dòng 7 chỗ( 5+2) dòng SUV đời cao máy nhật chất vô cùng các bác ah! Mitsubitshi Xpander 1.5cvt sx 2022 tên cá nhân chính chủ biển hn từ đầu. Oddo 4v km xịn đẹp căng đét ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô Tô Việt
114 Nguyễn Chánh, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0978 529 926 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuHà NộiMã: 5900586*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT 2020 Odo: 5,5 vạn km,check test thoải mái,cam kết bằng văn bản - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên ...
Liên hệ: Bảo Sơn
Lê Trọng Tấn Hà Nội
ĐT: 0903 048 686 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
582 TriệuTP HCMMã: 5924760*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 24,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2022 là mẫu xe 7 chỗ thuộc phân khúc MPV, mang phong cách Crossover hiện đại và tinh tế. Trang bị đèn chiếu sáng LED T-Shape và mâm xe 17-inch thiết kế ...
Liên hệ: Lê Việt
Thành phố Hồ Chí Minh TP HCM
ĐT: 0868 869 627 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
642 TriệuTP HCMMã: 5710858*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
+ Xpander Cross giảm tương đương đến 100% Tb, cùng nhiều quà tặng giá trị đến từ nhà phân phối + Tặng gói option cao cấp chính háng,, hổ trợ đăng ký hợp tác xã miễn phí ...
Liên hệ: Mitsubishi Nam Auto
322 Nguyễn Văn Linh, P. Bình Thuận, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0903 976 736 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
665 TriệuHải PhòngMã: 5786537*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 18,129 km ...
Em lại về thêm chiếc Xpender sx 2023 bản Cross phục vụ quý anh chị và khách hàng yêu dấu của em đây ạ - Với tiêu chí số 1 là đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu lên xe ...
Liên hệ: Thành Công Auto
Số 213 Đường Lê Thánh Tông, P. Máy Chai, Q. Ngô Quyền, TP Hải ... Hải Phòng
ĐT: 0977 246 682 - 0916 185 568 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2018
475 TriệuĐăk LăkMã: 5922113*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 83,000 km ...
Xe gia đình lên đời cần bán Xpander 2019 số tự động một chủ mua mới từ đầu Đaklak. Xe gia đình đi ít nên còn như mới, đã lên màn hình androi camera đầy đủ, ghế bọc da. ...
Liên hệ: Auto cũ Tây nguyên ...
Số 66 - 68 Nguyễn Chí Thanh, Tân An, TP. Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0945 507 179
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 395 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.