Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
415 TriệuBình DươngMã: 5906627*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 85,000 km ...
Xbander 2019 số sàn xe đẹp ko lỗi ⏭️Một chủ sử dụng từ đầu rất kỹ lưỡng ⏭️Cam kết xe đẹp ko đâm đụng , ko ngập nước, máy số zin ⏭️Nội thất ngoại ...
Liên hệ: Salon Ô Tô Vy Bảo
Đường 2 tháng 9, phường Chánh Phú Hòa, thành phố Bến Cát Bình Dương
ĐT: 0978 747 366 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
570 TriệuPhú ThọMã: 5921498*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 179,000 km ...
Xe mua T6/2021 1 chủ từ đầu Xe đã nâng cấp màn hình Android, cam hành trình 360 Các bộ phận khác zin đến từng con ốc Không đâm đụng, không ngập nước.
Liên hệ: Phùng Văn Quyết
Nông trang Việt Trì Phú Thọ Phú Thọ
ĐT: 0366 199 995 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
465 TriệuGia LaiMã: 5921301*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xe đã qua sử dụng, bao kiểm định tại hãng - Được bán tại Siêu Thị Ô Tô Gia Lai - Loại xe: Mitsubishi Xpander - Phiên bản: Số sàn - Sản xuất: 2021 - ĐK lần ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô Tô Gia Lai
390 Trường Chinh, Tp Pleiku Gia Lai
ĐT: 0789 828 282 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
584 TriệuHà NộiMã: 5712940*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Tặng: dán kính, trải sàn Chương trình khuyến mãi siêu hấp dẫn. Mitsubishi Xpander AT Premium 2024 - Nâng cấp Cụm lưới tản nhiệt mới được thiết kế to bản hơn và ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
525 TriệuHà NộiMã: 5920536*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 58,000 km ...
Carpla Hà Nội – Chuyên xe cũ đẹp và ít km mới về: Mitsubishi Xpander AT Eco 2022- xe nhập khẩu. Xe tư nhân gia đình chính chủ sử dụng, bảo quản xe rất tuyệt vời, hình ảnh ...
Liên hệ: Carpla - Long Biên
7 - 9 Đ. Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0988 678 503 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2018
458 TriệuTP HCMMã: 5920802*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 57,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2018 là một mẫu xe đa dụng cỡ nhỏ (MPV) với thiết kế nổi bật, pha trộn giữa phong cách MPV và SUV. Xe có khoảng sáng gầm cao 205 mm, phần đầu xe được ...
Liên hệ: Lê Việt
Thành phố Hồ Chí Minh TP HCM
ĐT: 0868 869 627 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
545 TriệuTP HCMMã: 5920761*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 93,000 km ...
Xe chính chủ không góp ngân hàng Bao test hãng không Đâm đụng không ngập nước
Liên hệ: Bùi ngọc Tâm
18c đường 44 phước long a quận 9 TP HCM
ĐT: 0938 776 672 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
475 TriệuTP HCMMã: 5888476*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 58,000 km ...
Tôi cần bán Mitsubishi Xpander Stđ 2020 Nhập khẩu Indonesia 4 vỏ mới- camera trước và sau - đăng kiểm dài- có màn hình anroid. Giá yêu thưn
Liên hệ: Lê Anh Tuấn
68 Nguyễn Ảnh Thủ TP HCM
ĐT: 0903 819 345 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT Special Edition - 2019
459 TriệuHà NộiMã: 5805213*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Xpander 2019 AT bản kỉ niệm Kèm podikit loa sup theo xe Odo 6,8 vạn km zin cả xe Bao check khắp nơi Hỗ trợ 70% bank Bác nào thiện chí alo e ạ
Liên hệ: Dong Van Doanh
755 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0562 836 789 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
545 TriệuHà NộiMã: 5920437*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 59,999 km ...
Em xin phép đăng bán xe Mitsubishi Xpander sản xuất 2021 premium chạy 6 vạn km
Liên hệ: Bảo Việt Auto 26
26 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0988 864 688 - 0971 991 426 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
560 TriệuHà NộiMã: 5610570*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Misubishi Xpander Cross 1.5AT -Sản xuất: 2021 -Cực mới _ biển: TP -Odo hơn 5v km -Full ls sổ bảo hành, bảo dưỡng hãng -Màu: Cam _ Nthất: Đen Xem xe tại 118 Lê Văn Lương -TX- Hà ...
Liên hệ: HQT Auto
118 Lê Văn Lương, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0904 718 688 - 0915 416 869 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
395 TriệuĐăk NôngMã: 5920304*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Gia đình cần bán xpander cuối 2019. Giá bán nhanh .Xe còn rất mới .zin toàn tập.màn hình Android. Camerare đầy đủ. Xe 7c mà rất tiết kiệm xăng ạ . chỉ 6lit 100km .4 lốp mới ...
Liên hệ: Quang Đông
Đăk Nông Đăk Nông
ĐT: 0935 803 636 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
448 TriệuTây NinhMã: 5920127*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 50,400 km ...
Cần bán xpander 2020 màu trắng số sàn,xe gia đình đi rất kỹ,odo 50400km.xe đã trang bị thêm nhiều đồ chơi và kiểm định đến 2026.xe còn mới ken xì bên.
Liên hệ: Huỳnh Hữu Đức
phường 1 tp tây ninh Tây Ninh
ĐT: 0906 950 792 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
628 TriệuHà NộiMã: 5813947*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
467 TriệuHà NộiMã: 5916085*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2021 MT số sàn ,Màu Trắng, ✓Tích hợp vô lăng đầy đủ ✓ màn hình Androi camera lùi vv ✓ Cam kết zin tuyệt đối ✓ cam kết không đâm đụng ✓không ngập ...
Liên hệ: Auto Nhật Minh
320 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0971 108 613 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
628 TriệuHà NộiMã: 5813997*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
550 TriệuTP HCMMã: 5903385*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 7,900 km ...
Xpander Eco 2023 siêu lướt Odo: 7.900km Xe cá nhân gia đình, còn siêu đẹp, nilon nhiều chỗ chưa bốc Cam kết văn bản động cơ - hộp số - khung gầm nguyên bản, ko đâm ...
Liên hệ: Nghiêm Đạt
Quận 7, Tp.hcm TP HCM
ĐT: 0898 689 885 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
665 TriệuTP HCMMã: 5918794*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 16,700 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 2023- Màu Nâu Odo: 16.700km Giá thương lượng ————————————————— • Trang bị: Lót sàn, Film cách nhiệt 3M, Cảm biến Áp suất lốp, ...
Liên hệ: Mitsubishi Bến Thành ...
63a Võ Văn Kiệt, P. An Lạc, Quận Bình Tân TP HCM
ĐT: 0901 600 444 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
530 TriệuHà NộiMã: 5849726*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,500 km ...
Chợ xe Caron Mỹ Đình - Hệ thống chợ xe toàn quốc! Hiện đang bán MPV 7 chỗ nhập khẩu Miítubishi Xpander AT 2021 màu trắng lăn bánh trên 5v km, nội ngoại thất còn đẹp, chất ...
Liên hệ: Chợ Xe Caron Mỹ Đình
2 Trần Hữu Dực, Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0975 207 268 - 0825 597 777 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
529 TriệuHà NộiMã: 5886565*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 59,000 km ...
Mitshubshi Xpander 1.5AT Special edition 2021. Xe tư nhân dùng giữ gìn. Odo 5,9v km. Máy số zin, thân vỏ ko lỗi, nội thất ghế da sạch đẹp. Xe đã lên màn hình Android, camera lùi…vv Xe ...
Liên hệ: T & Đ Auto
68 Phạm Tu - Thanh Trì Hà Nội
ĐT: 0922 316 888
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.