Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
445 TriệuHà NộiMã: 5863566*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Mitsubishi Xpander số sàn sx 2020 đăng ký 2021. Xe chạy hơn 6vạn. Một chủ từ mới. Màu trắng. Máy móc, cột kèo, keo chỉ nguyên bản. K lỗi nhỏ. Xe đẹp xuất sắc. Có hỗ trợ ...
Liên hệ: Thành Công
Hà đông Hà Nội
ĐT: 0369 699 996 - 0836 966 669 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
535 TriệuTP HCMMã: 5874208*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5L Năm: 2021 Odo: 40.000km Màu: Nâu Option: Phim cách nhiệt, lót sàn, bọc trần 5D Cam kết chính hãng nguyên bản Không tai nạn Không thuỷ kích Không thay đổi ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
658 TriệuHà NộiMã: 5833157*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Hỗ trợ giảm 100% thuế trước bạ cho dòng xe Xpander, kèm theo nhiều chương trình khuyến mại có giá trị, quý khách quan tâm liên hệ ngay Mitsubishi Xpander 2024 trang bị hệ thống ...
Liên hệ: Mitsubishi Trung Thượng
Km 6 Đại Lộ Thăng Long, H Hoài Đức Hà Nội
ĐT: 0912 834 932 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
640 TriệuTP HCMMã: 5901689*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,922 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Premium Năm sản xuất : 2024 Màu: Bạc Số Km: 12.922 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, camera hành trình, Cam 360, vè che mưa... ✓ Bao rút ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5909538*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 81,000 km ...
Em Cần Bán Xpander 2019 1.5AT Nâu Cafe Nhập khẩu , xe 1 chủ từ mới , chạy chuẩn 8 vạn km siêu mới , lốp mới thay cả dàn , sơ cua chưa hạ , nội thất siêu mới , máy móc zin như ...
Liên hệ: Vũ Kiên
218 Võ Chí Công - Xuân La - Tây Hồ - Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0986 181 998 - 0974 772 930 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
498 TriệuHà NộiMã: 5923347*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 24,000 km ...
Em vừa về siêu phẩm phục vụ các bác đây ạ ( thị trường không có con thứ 2 ) Xpander sản xuất 2019 tên cá nhân gốc Hà Nội từ mới Xe đi 2,4 vạn lịch sử bảo dưỡng ( ...
Liên hệ: Mr Hiếu
Số 1 Nguyễn Văn Huyên , Cầu Giấy ( đối diện công an quận ) Hà Nội
ĐT: 0985 827 190 - 0372 288 866 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
703 TriệuCần ThơMã: 5907635*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Cross Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED dạng T-Shape Hệ thống ...
Liên hệ: Mitsubishi Cần Thơ
DH1 - DH2 Võ Nguyên Giáp, P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng Cần Thơ
ĐT: 0966 770 352 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
539 TriệuHà NộiMã: 5827903*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 48,000 km ...
Mitsubishi _ Xpande cao cấp Phiên bản: 1.5 AT Cross Sản xuất: 2021 Odo: 48.000km. Lốp theo xe nguyên bản. Tư nhân biển Hn Tráng bị: ghế da sport 2 màu, đèn full nét, bodikit thể thao, ...
Liên hệ: Đa Lộc Auto
Số 1 Nguyễn Văn Huyên, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0932 351 518 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
588 TriệuTP HCMMã: 5841656*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Một chiếc xe mạnh mẽ cho mọi chuyến phiêu lưu ✓ Một không gian đủ rộng rãi cho cả gia đình ✓ Một chiếc xe đủ đẹp để khiến mọi người phải ngoái nhìn ✓ Vâng, ...
Liên hệ: Dương Ngọc Thạch
322 Đ. Nguyễn Văn Linh, Bình Thuận, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0988 523 000 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
555 TriệuHải PhòngMã: 5862355*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 150,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT màu trắng bản chót 2021 đký 2022 - Xe 1 chủ, trang bị cam 360 màn hình to - siêu cọp Odo chạy đúng 1.5 vạn bố của mới Cam kết xe không đâm đụng hay ngập ...
Liên hệ: Song Yến Auto
Đường 10, My Đông, Ngũ Lão, Thủy Nguyên Hải Phòng
ĐT: 0936 858 234 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
658 TriệuHà NộiMã: 5833155*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Hỗ trợ giảm 100% thuế trước bạ cho dòng xe Xpander, kèm theo nhiều chương trình khuyến mại có giá trị, quý khách quan tâm liên hệ ngay Mitsubishi Xpander 2024 trang bị hệ thống ...
Liên hệ: Mitsubishi Trung Thượng
Km 6 Đại Lộ Thăng Long, H Hoài Đức Hà Nội
ĐT: 0912 834 932 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
595 TriệuTP HCMMã: 5901673*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 31,511 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Cross Năm sản xuất : 2022 Màu: Trắng Số Km: 31.511 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, nẹp titan... ✓ Bao rút gốc, công chứng, hỗ trợ vay ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
607 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5673235*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 1.5AT - HỖ TRỢ 50% PHÍ TRƯỚC BẠ + Camera360 - Xe có sẵn, đủ màu giao ngay - Hỗ trợ thủ tục đăng kí,đăng kiểm,mua trả góp,giao xe tại nhà - Vui lòng ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Ql 51, Kp Hải Dinh, P Kim Dinh, Tp Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0933 222 638 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
607 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5679510*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Prenium 2024 ưu đãi giảm 50 %thuế trước bạ xe ô tô. Tặng phụ kiện camera 360 độ tương đương 20 triệu. Chương trình khuyến mãi thêm phụ kiện cao cấp Anh chị liên ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Ql 51, Kp Hải Dinh, P Kim Dinh, Tp Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0933 222 638 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
490 TriệuHải DươngMã: 5838225*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Bán xe Mitsubishi Xpander bản 1.5AT sx năm 2019 Xe trang bị: màn hình giải trí, túi khí an toàn, ghế da, volang tích hợp phím bấm, camera lùi,.. Xe cam kết không đâm đụng, không ngập ...
Liên hệ: Xe Đẹp Hải Dương 8X
Lô 100.09 Đường Trường Chinh, p. Tứ Minh, Tp. Hải Dương Hải Dương
ĐT: 0929 128 888 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
445 TriệuTP HCMMã: 5851296*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 25,000 km ...
Xpander MT 2020 ⚙️Số sàn Odo 25.000KM - Cam kết 5 ̂ G + Không đâm đụng +Không ngập nước - thủy kích + Không đại tu động cơ hộp số + Không tua ODO + Không tranh ...
Liên hệ: Ôtô Việt Hàn
387 QL. 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0707 377 797 - 0868 990 301 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuĐăk LăkMã: 5895149*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Ô tô Phúc Đại bán Mitsubishi xpander số tự động sản xuất 2019 chính chủ xe còn rất đẹp ngoại thất sáng bóng không tì vết nội thất ghế da cao cấp sang trọng chỗ ngồi ...
Liên hệ: Ô Tô Phúc Đại
363 Lê Duẩn, Phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0975 089 690 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
470 TriệuTP HCMMã: 5893003*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 42,817 km ...
✓ Mitsubishi Xpander MT Năm sản xuất : 2021 Màu: Đen Số Km: 42.817 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, bọc trần, ghế da... ✓ Bao rút gốc, công chứng, hỗ trợ ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
520 TriệuHà NộiMã: 5886132*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 59,000 km ...
AUTO CHỐT HÀ NỘI mới về chào bán ngay Nhập Team nguyên Xe Mộc Mitsubishi Xpander 1.5AT sx 2020 1 chủ từ đầu chạy 5vạn9km zin từ A đến Á Về rửa qua nước lả là đi khách . ...
Liên hệ: Auto Chốt
VILLA 07 Lô C1 Khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
545 TriệuHà NộiMã: 5854373*Xe nhập khẩu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
AUTO CHỐT HÀ NỘI mới về chào bán ngay Nhập Team Nguyên Xe Mộc Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2020 xe đã chạy 7vạnkm full lịch sữ hãng đẹp hết nước chấm , ACE TỰ TIN CỌC ...
Liên hệ: Auto Chốt
VILLA 07 Lô C1 Khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.