Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
628 TriệuTP HCMMã: 5896256*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Chinh phục mọi cung đường với Mitsubishi Xpander Cross! ? Được sinh ra để bứt phá, Mitsubishi Xpander Cross mang lại trải nghiệm hoàn toàn mới với thiết kế mạnh mẽ, khả ...
Liên hệ: Dương Ngọc Thạch
322 Đ. Nguyễn Văn Linh, Bình Thuận, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0988 523 000 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
595 TriệuTP HCMMã: 5853778*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,500 km ...
Xpander Premium 2023 - Odo 20,500km - Xe Đẹp Như Xe Mới. XEM XE LÁI THỬ NGAY - KO CẦN ĐẶT CỌC. 1. Biển số TP 1 chủ. 2. Odo: 20,500 km chuẩn ( bao test hãng ) 3. Động cơ: 1.5 lít ( ...
Liên hệ: Nguyễn Hoàng Thông
552 Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0931 391 139 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
607 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5673238*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 1.5AT - HỖ TRỢ 50% PHÍ TRƯỚC BẠ + Camera360 - Xe có sẵn, đủ màu giao ngay - Hỗ trợ thủ tục đăng kí,đăng kiểm,mua trả góp,giao xe tại nhà - Vui lòng ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Ql 51, Kp Hải Dinh, P Kim Dinh, Tp Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0933 222 638 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
644 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5673148*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT - HỖ TRỢ 50% PHÍ TRƯỚC BẠ + Camera360 - Xe có sẵn, đủ màu giao ngay - Hỗ trợ thủ tục đăng kí,đăng kiểm,mua trả góp,giao xe tại nhà - Vui lòng ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Ql 51, Kp Hải Dinh, P Kim Dinh, Tp Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0933 222 638 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
548 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5860150*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 57,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER CROSS ♦ Năm Sản xuất : 2020 ♦ Odo: 57k km ♦ Màu : Trắng ♦ Trang bị: - Phim cách nhiệt cao cấp - Lót sàn 6D - Camera hành trình - Vè che mưa - Màn hình ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Quốc lộ 51, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, TP Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 977 272 - 0909 126 112 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
663 TriệuTP HCMMã: 5339948*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross phiên bản mới - KHUYẾN MÃI - Hỗ trợ 50% phí trước bạ trị giá 70 triệu + Camera 360 + Phiếu nhiên liệu 21 triệu - Hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi, ...
Liên hệ: Mitsubishi Isamco
79/81 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0909 785 881 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
542 TriệuHải PhòngMã: 5884062*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mới về Mitsubishi Xpander 1.5AT màu đen, sx năm 2021 Xe mới đi 5vạn km, anh em mua về gia đình sử dụng quá hợp lý Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước Liên hệ để xem ...
Liên hệ: Auto 95
Số 5 Đường Máng Nước, An Đồng, An Dương Hải Phòng
ĐT: 0978 530 884 - 0936 742 744 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
550 TriệuTP HCMMã: 5871595*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 52,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5L Năm: 2020 Odo: 52.000km Màu: Trăng Option: Camera 360, phim cách nhiệt, màn hình android, bọc trần 5D, lót sàn, cảm biển trước + sau, cảm biển áp suất ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
515 TriệuHà NộiMã: 5711013*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Bán xe Mitsubishi Xpander 2020. Trang bị : màn hình DVD, điều hòa mát lạnh, cảm biến lùi, chìa khóa thông minh, vô lăng tích hợp các phím điều chỉnh, gương kính chỉnh điện, lazang ...
Liên hệ: Auto F150 HN
150 Ngọc Trì, Thạch Bàn, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0888 666 111 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
475 TriệuTP HCMMã: 5868212*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 98,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT 2020, bản nhập khẩu, số tự động. Xe tên cá nhân chính chủ sử dụng. Chạy 98.000km, xe đẹp. Xe không đâm đụng, ngập nước. Trang bị: màn hình Giải ...
Liên hệ: Ô Tô Hoàng Thái
1777 Quốc lộ 1A, Tân Thới Hiệp, Q12 TP HCM
ĐT: 0979 787 618 - 0989 277 105 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
590 TriệuHải PhòngMã: 5914273*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 67,000 km ...
#Auto_Đất_Cảng Về Xpander 1.5 Premium Năm sx: 2022 màu trắng ODO : 6,7 vạn Km Biển tỉnh, chủ xe cực kỳ giữ gìn xe Cam kết không tai nạn, ngập nước. Check test hãng ...
Liên hệ: Auto Đất Cảng
Số 1099 Đường Nguyễn Văn Linh, H. An Dương Hải Phòng
ĐT: 0934 373 666 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
550 TriệuTP HCMMã: 5857098*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 51,000 km ...
Mitsubishi Trường Chinh Ucar mới về Mitsubishi Xpander 1.5 L Cross năm 2020, xe cá nhân đẹp, bảo dường đều Odo 51.000km Màu cam Option: cảm biến sau, cam 360, phim cách nhiệt, báo áp ...
Liên hệ: Mitsubishi Trường Chinh ...
Số 831 Trường Chinh,p.tây Thạnh, quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0938 487 738 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
425 TriệuHà NộiMã: 5902434*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Xe 1.5MT 2019 lướt 3v km, số tay, chính 1 chủ sử dụng. MỚi Nhất Việt Nam. Sơn Zin cả xe. Quá Chất Lượng (Bao chek hãng cây số xịn+thân vỏ+máy móc+ngập nước) Cam kết xe Zin ...
Liên hệ: Salon Auto Đào Hằng
QL3, Ngã 3 Đền Thánh Gióng, TT Sóc Sơn Hà Nội
ĐT: 0912 882 558 - 0913 312 524 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
655 TriệuTP HCMMã: 5897454*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 9,336 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Cross Năm sản xuất : 2023 Màu: Nâu Số Km: 9.336 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, camera hành trình, vè che mưa... ✓ Bao rút gốc, công ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
596 TriệuHà NộiMã: 5848206*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 42,000 km ...
Xpander 2022 Premium Hãng xe: Mitsubishi Năm sản xuất: 2022 Màu: Trắng Odo: 4 vạn 2 Động cơ: Xăng Thân vỏ đẹp, gầm máy zin. Bảo dưỡng hãng định kỳ. Cam kết: Xe nguyên bản, ...
Liên hệ: Ms Lâm
Võ Chí Công, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0915 558 955 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuThanh HóaMã: 5888798*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 5,000 km ...
Mitsubishi Xpander sx 2020 Uy tín cho mọi khách hàng khi mua xe bên bốn bánh 6668
Liên hệ: Auto 66.68
66 - 68 Đình Hương, Phường Đông Cương, TP Thanh Hóa Thanh Hóa
ĐT: 0384 496 668 - 0393 096 668 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
542 TriệuHà NộiMã: 5668391*Xe lắp ráp trong nước, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2024 - Vô lăng có thể điều chỉnh 4 hướng, cao/thấp và xa/gần, giúp người lái dễ dàng tìm được tư thế lái phù hợp. Trang bị hệ thống âm thanh CD 2 ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
580 TriệuBình DươngMã: 5876431*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mitsubishi Xpander Premium 1.5AT sx 2022 - 1 chủ mua mới - Odo chuẩn 5 vạn - 4 vỏ zin theo xe - Trang bị Màn hình giải trí 9inch, có tích hợp Apple Carplay/Androi Auto.. - Bank hỗ trợ 70% ...
Liên hệ: Auto Song Anh
119 Lê Hồng Phong, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0988 398 979 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
598 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5669938*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
[XE MỚI VỀ] MITSUBISHI XPANDER PREMIUM ♦ Năm Sản xuất : 2022 ♦ Odo: 50.000 km ♦ Màu : Bạc ♦ Trang bị: Phim cách nhiệt, lót sàn, camera lùi. -- 5 CAM KẾT \"VÀNG\" - Nói ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Quốc lộ 51, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, TP Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 977 272 - 0909 126 112 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
616 TriệuHà NộiMã: 5818960*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.