Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuHà NộiMã: 5929947*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 68,856 km ...
Bán xe Xpander nhập khẩu sản xuất 2020 một chủ từ đầu - xe đẹp máy chất - cam kết không tai nạn ngập nước ,máy nguyên bản - đăng kiểm dài 06.2026 - hỗ trợ vay ngân ...
Liên hệ: Anh Chiến
Số 2 Nguyễn Văn Huyên Hà Nội
ĐT: 0913 364 472 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
605 TriệuTP HCMMã: 5528460*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT Tổng ưu đãi lên đến 73 triệu đồng - Hỗ trợ tương đương 50% phí trước bạ - Tặng phiếu nhiên liệu trị giá lên đến 20 triệu đồng - ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức
53 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0387 939 039 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
465 TriệuThái NguyênMã: 5709431*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 82,000 km ...
Xpander sx 2019 at trắng cực đẹp nhập khẩu nguyên chiếc. Xe cực tiết kiệm và siêu bền. Đã lên đèn bi siêu sáng đáng bật màn đêm. Xe cực đẹp bao check toàn quốc
Liên hệ: Việt Đức Auto
SN 22 Hoàng Văn Thụ Thái Nguyên
ĐT: 0962 888 000 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2024
598 TriệuTP HCMMã: 5337773*Xe nhập khẩu, màu ghi, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander AT Eco KHUYẾN MÃI tháng vô cùng hấp dẫn - Hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh chóng - Đang có chương trình khuyến mãi hot trong tháng, liên hệ ...
Liên hệ: Mitsubishi Isamco
79/81 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0909 785 881 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
534 TriệuTP HCMMã: 5861841*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xpander MT 2024 Chương trình tháng 10 Hỗ trợ 50% chính phủ => Giảm tiển mặt và Phụ kiện —————————————— Khoảng sáng gầm 205 mm Mâm xe đa chấu ...
Liên hệ: Mitsubishi Bến Thành
63A Võ Văn Kiệt, P. An Lạc, Quận Bình Tân TP HCM
ĐT: 0966 223 730 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
560 TriệuNinh BìnhMã: 5921064*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 48,000 km ...
#MitsubishiXpander CROSS 1.5 AT ( số tự động ) cập bến showroom Diamond Auto . Sản xuất 2021. Odo 48000 km , 1 chủ từ mới… ✓Xe trang bị rất nhiều option : Gương gập điện , cân ...
Liên hệ: Diamond Auto Ninh Bình
Số 3 Tôn Đức Thắng, Đông Thành, TP Ninh Bình Ninh Bình
ĐT: 0782 459 999 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
530 TriệuĐà NẵngMã: 5918327*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
- Mitsubishi Xpander 2022 đk 2023 xe 1 chủ mua mới sử dụng - Odo:38000 bao test - Cam kết xe k lỗi và thuỷ kích - Hổ trợ trả góp 70%_nhận đổi xe bù trừ - Bảo hành cửa hàng máy ...
Liên hệ: Auto Bảo Phương Duy
Số 390 Nguyễn Hữu Thọ Đà Nẵng
ĐT: 0905 218 338 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
534 TriệuHà NộiMã: 5813960*Xe lắp ráp trong nước, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander MT thế hệ mới xuất hiện hấp dẫn và đầy phong cách. Điều này có thể nhìn thấy ngay ở phía trước, với thiết kế Dynamic ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
515 TriệuTP HCMMã: 5926229*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 56,781 km ...
Mitsubishi Xpander MT Năm sản xuất : 2023 Màu: Trắng Số Km: 56.781 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, trần 5D, ghế da... - Giá bán : (bao rút gốc) Thu xe cũ ...
Liên hệ: Ngọc Đức
Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0902 451 150 - 0343 452 342 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
469 TriệuĐà NẵngMã: 5929878*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Cần bán Xpander cuối 2019 số tự động Giá có thương lượng Xe đã lên full đồ chơi, màn hình, cam lùi đầy đủ Cam kết xe nguyên zin: máy zin, số zin, thân vỏ zin Xe đã đi ...
Liên hệ: Mai Anh Linh
Đà Nẵng Đà Nẵng
ĐT: 0906 404 068 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
615 TriệuTP HCMMã: 5906597*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 39,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT,7 chỗ ,mẫu 2023,sx &nhập 2022 ,màu trắng.Xe Tuyệt đẹp ,ZIN MỚI 98%, đi đúng 39000km( bao test),phiên bản cao cấp nhất,Full option:Camera 360°,cốp điện+đá ...
Liên hệ: Salon TNT
Số 01 Trần Triệu Luật, P7, Quận Tân Bình TP HCM
ĐT: 0903 693 377 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
640 TriệuTP HCMMã: 5924330*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,922 km ...
Mitsubishi Xpander Premium Năm sản xuất : 2024 Màu: Bạc Số Km: 12.922 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, camera hành trình, vè che mưa... - Giá bán : (bao rút ...
Liên hệ: Ngọc Đức
Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0902 451 150 - 0343 452 342 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT Special Edition - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5920626*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 41,000 km ...
Xpando 2019 đăng ky 2020 xe sơn zin cả xe nội thất ko vết xước lên man hinh xin cam kêt km zin xe toàn bộ bảo dưỡng hãng xe công chức đi chư ki phải chạy dich vụ nên các bác yên ...
Liên hệ: Nam Chung Auto
Mr Dũng - 116 Lê Văn Lương, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0987 582 256 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
625 TriệuHà NộiMã: 5192919*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Liên hệ ngay Sdt Hotline để nhận giá khuyến mãi tốt nhất .Xpander Cross Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ tặng cùng bảo hiểm thân vỏ.Tặng Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hùng
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0971 389 415 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
550 TriệuHải DươngMã: 5901173*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 49,000 km ...
Xpander 2021 1.5 AT Cross xe chạy 49000km,ngoại thất màu vàng cam,nội thất đen ,ghế da 2 màu.Tình trạng xe còn đẹp,pháp lý xe rõ ràng,minh bạch.
Liên hệ: SUV World - Hiền Thảo
Số 1 Hải Đông, Lê Thanh Nghị Hải Dương
ĐT: 0928 901 333 - 0586 388 388 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
510 TriệuHà NộiMã: 5929856*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Xpander Sx 2020 1.5AT Nâu Cafe Nhập khẩu biển hà nội , xe 1 chủ từ mới , chạy chuẩn 7 vạn km siêu mới , lốp mới thay cả dàn , sơ cua chưa hạ , nội thất siêu mới , máy móc zin ...
Liên hệ: Bách Khoa Auto
112 Nguyễn Chánh - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0981 526 688 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2024
570 TriệuHà NộiMã: 4922171*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
SIÊU ƯU ĐÃI TRONG THÁNG CÙNG MITSUBISHI. LÁI THỬ TẬN NHÀ - NHẬN QUÀ THẢ GA. Tưng bừng khuyến mãi Tặng quà thả ga không lo về giá Sẵn xe giao ngay, nói không với chờ ...
Liên hệ: Huy Hoàng
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0961 383 864 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
590 TriệuTP HCMMã: 5802204*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG XPANDER PREMIUM / Bạc / 2022 ✓ Đăng ký : 12/2022 ✓ Odo : 30.000 Km (Full lịch sử Hãng) ✓ Cá Nhân đứng tên: đúng 1 đời Chủ ✓ Động cơ : Xăng ...
Liên hệ: Mr Nam
63 Bis Võ Văn Kiệt, P An Lạc, Q Bình Tân TP HCM
ĐT: 0907 676 226 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5929839*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Xpander 2019 1.5AT Nâu Cafe Nhập khẩu , xe 1 chủ từ mới , chạy chuẩn 8 vạn km siêu mới , lốp mới thay cả dàn , sơ cua chưa hạ , nội thất siêu mới , máy móc zin như hãng , khung ...
Liên hệ: Bách Khoa Auto
112 Nguyễn Chánh - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0981 526 688 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
578 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5828778*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 91,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER CROSS ♦ Năm Sản xuất : 2022 ♦ Odo: 91K km ♦ Màu : Cam ♦ Trang bị: - Phim cách nhiệt 3M - Lót sàn 6D - Camera hành trình - Vè che mưa - Màn hình cảm ứng 9 ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Quốc lộ 51, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, TP Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 977 272 - 0909 126 112
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.