Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
530 TriệuHà NộiMã: 5859872*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xpander MT số sàn 7 chỗ lắp ráp Việt Nam sản xuất năm 2024 Thích hợp cho các bác tài taxi, xe ghép, tour du lịch, đưa đón trung chuyển,… Chi phí đăng kí tỉnh chỉ cần 32 ...
Liên hệ: Mr Toàn
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0986 600 936 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
628 TriệuTP HCMMã: 5738392*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 2024 Hỗ trợ 50% thuế trước bạ Tặng 1 năm BH thân vỏ Tặng phụ kiện chính hãng theo xe: cam lùi, cam 360, cam hành trình... Lãi suất vay ưu đãi, thời gian ...
Liên hệ: Mitsubishi Bến Thành
63A Võ Văn Kiệt, P. An Lạc, Quận Bình Tân TP HCM
ĐT: 0966 223 730 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
615 TriệuHà NộiMã: 5861415*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Cuối ngày e bắt đc e cọp rửa qua nước full hình Xpander pre 2022 dky lần đầu 2023 Odo 3vạn km, bảo dưỡng full lsu trong hãng Sơn zin cả cây k 1 lỗi nhỏ
Liên hệ: Nguyen Việt Phương
Số 2 Hạ Yên Quyết, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0965 247 319 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
565 TriệuTP HCMMã: 5843035*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 7,900 km ...
Xpander 1.5AT Eco 2023 - Odo 7,900km - Siêu lướt ⭕XEM XE LÁI THỬ NGAY - KO CẦN ĐẶT CỌC. 1️⃣Biển số tỉnh 48A ( Sang tên về TP ko tốn 20tr tiền biển số) 2️⃣Odo: 7,900 km chuẩn ...
Liên hệ: Hoàng Vũ Huy
552 Lê Văn Lương, Tân Phong, Q7 TP HCM
ĐT: 0968 668 622 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
545 TriệuHải PhòngMã: 5662321*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 33,000 km ...
Hàng mới về cửa tiền có ngay Mitsubishi Xpander 1.5 AT sản xuất 2021 đẹp xuất sắc 1 chủ mua mới từ đầu - Full option : đèn pha Halogen , đèn hậu và đèn định vị Led, gương ...
Liên hệ: Chợ ô tô Lâm Hùng
307 Nguyễn Văn Linh Hải Phòng
ĐT: 0938 678 919 - 0979 703 199 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
520 TriệuTP HCMMã: 5796225*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 5,246 km ...
✓ Mitsubishi Xpander MT 2023 Năm sản xuất : 2023 Màu: Đen Số Km: 5246 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn simily, camera hành trình, ghế da... ✓ Xe còn Bảo hiểm 2 ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuTP HCMMã: 5779953*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 29,300 km ...
Xpander đời 2019, xe chỉ chạy mới 29300km. Chủ giữ kỹ, xe gia đình. Cho test hãng hoặc test thợ thoải mái. Cam kết xe không đâm đụng, ngập nước, thủy kích, tua đồng hồ.
Liên hệ: Nguyễn Anh
552 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0376 799 767 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
664 TriệuTP HCMMã: 5855650*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 7,000 km ...
Mitsubíhi Xpander Cross sx năm 2023 màu Cam nội thất đen Odo: 7,000km Xe rất đẹp và mới, giấy tờ đầy đủ Cho test hãng hoặc test thợ thoải mái. Cam kết xe không đâm đụng, ...
Liên hệ: Nguyễn Anh
552 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0376 799 767 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
560 TriệuHà NộiMã: 5610570*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Misubishi Xpander Cross 1.5AT -Sản xuất: 2021 -Cực mới _ biển: TP -Odo hơn 5v km -Full ls sổ bảo hành, bảo dưỡng hãng -Màu: Cam _ Nthất: Đen Xem xe tại 118 Lê Văn Lương -TX- Hà ...
Liên hệ: HQT Auto
118 Lê Văn Lương, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0904 718 688 - 0915 416 869 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
678 TriệuHà NộiMã: 5591490*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,000 km ...
HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander CROSS-2023,Sản xuất và đăng ký T8/2023,Đi ít Zin 1 vạn km,Xe Nhập khẩu,màu trắng,tự động 7 chỗ,Film cách nhiệt,Cam 360…. (Rẻ được 100tr so với ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuHà NộiMã: 5788612*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Em chào bán MPV gia đình dễ sử dụng nhất Việt Nam Mitshubishi Xpander 1.5AT 2019 Màu Trắng Nội Thất Kem / Chạy chuẩn 6v Km đã lên thêm đồ chơi Trang bị: ghế da, vô lăng tích ...
Liên hệ: Salon Ô Tô Hoàng Lâm
Thạch Xá - Thạch Thất Hà Nội
ĐT: 0963 875 188 - 0929 455 555 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
465 TriệuHải PhòngMã: 5699863*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
mình cần bán xpander 2021 dk 2022 nhập khẩu số sàn xe cam kết không đâm va ngập nước
Liên hệ: Phạm Chiến Auto
105 Thị trấn Trường Sơn, Huyện An lão Hải Phòng
ĐT: 0982 805 345 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
585 TriệuHà NộiMã: 5177938*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Sổ da đựng giấy tờ 5, Bọc vô lăng da 6, Nước hoa treo xe 7, Phiếu ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
538 TriệuHà NộiMã: 5845935*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 44,000 km ...
⛽️E về thêm một e gầm cao 7 chỗ dáng đẹp: Mitsubishi XPANDER 1.5AT sx 2021 * Tên tư nhân, biển HN * Chạy hơn 4 vạn, lốp zin theo xe còn dày đẹp * Xe zin cả xe máy như ...
Liên hệ: Auto 522
522 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, Quận Long Biên Hà Nội
ĐT: 0363 239 999 - 0936 196 685 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
645 TriệuHà NộiMã: 5566983*Xe nhập khẩu, màu xanh, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander 2024 Cross có sự “lột xác” ngoạn mục theo ngôn ngữ thiết kế mới nhất của dòng xe MPV Nhật Bản. Mẫu xe này xuất hiện với vẻ ngoài bắt mắt cùng nội thất hiện ...
Liên hệ: Mitsubishi Tôn Thất Tùng
Số 4, Phố Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa Hà Nội
ĐT: 0976 310 651 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
560 TriệuQuảng NinhMã: 5855142*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Hàng mới về Misubishi Xpander Cross cao cấp 2021 nhập khẩu indo. Xe trang bị đặc biệt với camera toàn cảnh 360 độ và hệ thống cảm biến lùi giúp tài xế mở rộng tầm nhìn khi ...
Liên hệ: Auto Quang Đạo
340 Lê Thanh Nghị, Cẩm Thủy, Cẩm Phả Quảng Ninh
ĐT: 0913 963 566 - 0562 626 666 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
703 TriệuHà NộiMã: 5833168*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Hỗ trợ giảm 100% thuế trước bạ cho dòng xe Xpander, kèm theo nhiều chương trình khuyến mại có giá trị, quý khách quan tâm liên hệ ngay Mitsubishi Xpander 2024 trang bị hệ thống ...
Liên hệ: Mitsubishi Trung Thượng
Km 6 Đại Lộ Thăng Long, H Hoài Đức Hà Nội
ĐT: 0912 834 932 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
599 TriệuBình DươngMã: 5834342*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 24,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium 2022 một chủ mua mới từ đầu đi lướt 24.000Km bao test mọi nơi Xe bán được cam kết bằng văn bản : Xe ko tua km , ko đâm đụng tai nạn , ko ngập ...
Liên hệ: Bình Vĩnh Phú Auto
79/13 KP. Đông, P. Vĩnh Phú, Tp Thuận An Bình Dương
ĐT: 0948 089 048 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
655 TriệuTP HCMMã: 5796201*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 39,176 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Cross Năm sản xuất : 2023 Màu: Đen Số Km: 39.176 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, sàn 6D, camera hành trình, bọc trần 5D, nẹp bước chân titan… ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
605 TriệuQuảng NgãiMã: 5865506*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
✓Xpander Premium 2023 odo 4v3 ✓Trang bị : Cam 360, dán phim cách nhiệt, lót sàn, bao hiểm thân vỏ ✓ Cam kết không đâm đụng, không ngập nước, Máy móc keo chỉ nguyên zin -
Liên hệ: Ngô Quang Vinh
579 nguyễn công phương, tp quảng ngãi, quảng ngãi Quảng Ngãi
ĐT: 0336 638 587
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 639 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 499 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 439 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.