Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
639 TriệuHải PhòngMã: 5838937*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 2,000 km ...
#Auto_Đất_Cảng Về Xpander 1.5 Premium Năm sx: 2024 màu Trắng ODO : 2000 Km Biển TP, chủ cực kỳ giữ gìn xe Cam kết không tai nạn, ngập nước. Check test hãng toàn quốc, ...
Liên hệ: Auto Đất Cảng
Số 1099 Đường Nguyễn Văn Linh, H. An Dương Hải Phòng
ĐT: 0934 373 666 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
460 TriệuHà NộiMã: 5856122*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2020 màu đen. 1 chủ từ mới lăn bánh T3/2021. Odo 4 vạn km zin. Xe đẹp xuất sắc. Máy móc nguyên bản, ko thuỷ kích ngập nước! - Hỗ trợ bank 60% giá trị ...
Liên hệ: Auto 6666
Số 5 Nguyễn Khánh Toàn, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0867 838 888 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
600 TriệuHà NộiMã: 5566960*Xe nhập khẩu, màu ghi, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 2024 vẫn sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ mới đặc trưng của Mitsubishi. Lối thiết kế này mang đến cho xe ngoại hình cao ráo và mạnh ...
Liên hệ: Mitsubishi Tôn Thất Tùng
Số 4, Phố Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa Hà Nội
ĐT: 0976 310 651 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
658 TriệuHà NộiMã: 5833163*Xe nhập khẩu, màu ghi, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Hỗ trợ giảm 100% thuế trước bạ cho dòng xe Xpander, kèm theo nhiều chương trình khuyến mại có giá trị, quý khách quan tâm liên hệ ngay Mitsubishi Xpander 2024 trang bị hệ thống ...
Liên hệ: Mitsubishi Trung Thượng
Km 6 Đại Lộ Thăng Long, H Hoài Đức Hà Nội
ĐT: 0912 834 932 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
565 TriệuTP HCMMã: 5851738*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 29,000 km ...
mitsubishi xpander cross 1.5at,7 chỗ,sx và nhập thái lan 2021,màu trắng.xe zin&đẹp đến 95%,₫i đúng 29000km(bao test hãng),phiên bản cao cấp nhất:mâm17,baga mui,bodykit,nệm da 2 màu ...
Liên hệ: Salon TNT
Số 01 Trần Triệu Luật, P7, Quận Tân Bình TP HCM
ĐT: 0903 693 377 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
592 TriệuTP HCMMã: 5815208*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT Tổng ưu đãi lên đến 86 triệu đồng - Hỗ trợ tương đương 100% phí trước bạ - Tặng Camera 360° trị giá 20 triệu đồng - Quà tặng hấp dẫn ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức
53 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0387 939 039 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5864496*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
HÀNG ĐẸP HÀNG TUYỂN: Mitsubishi Xpander PREMIUM 1.5AT 2022 chạy 2 vạn km full bảo dưỡng hãng,Xe Nhập khẩu ,cá nhân chính chủ,màu trắng,Biển Hà nội,Sơn Zin cả xe,tự động 7 chỗ ...
Liên hệ: Thái Hoàng Long Auto
Số 79 Nguyễn Chánh, Trung Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0917 145 555 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
625 TriệuHà NộiMã: 5840516*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,000 km ...
Xpander Premium 2023 Lăn bánh 1 vạn km full lịch sử hãng nguyên sơn zin cả xe Cam kết không 1 va chạm nhỏ Hỗ trợ trae góp 70% giá trị xe
Liên hệ: Thăng Long
BT FB62, Lê Trọng Tấn, An Khánh Hà Nội
ĐT: 0977 614 362 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
625 TriệuTP HCMMã: 4432059*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Premium AT phiên bản mới KHUYẾN MÃI tháng vô cùng hấp dẫn - Hỗ trợ 500% phí trước bạ trị giá 33 triệu + Camera 360 + Phiếu nhiên liệu 20 triệu Liên hệ để được ...
Liên hệ: Mitsubishi Isamco
79/81 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0909 785 881 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
555 TriệuNinh BìnhMã: 5832017*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Cross (bản cao cấp nhất) Nhập khẩu : indo Năm sản xuất : 2021 Màu: đen Số Km: 60000 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, thảm sàn, chống ồn full xe, ...
Liên hệ: Toyota Ninh Bình - Xe ...
Lô08, Kcn Phúc Sơn, Đường Trần Nhân Tông Ninh Bình
ĐT: 0974 123 535 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
596 TriệuHà NộiMã: 5848206*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 42,000 km ...
Xpander 2022 Premium Hãng xe: Mitsubishi Năm sản xuất: 2022 Màu: Trắng Odo: 4 vạn 2 Động cơ: Xăng Thân vỏ đẹp, gầm máy zin. Bảo dưỡng hãng định kỳ. Cam kết: Xe nguyên bản, ...
Liên hệ: Ms Lâm
218 Võ Chí Công, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0915 558 955 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
528 TriệuHà NộiMã: 5837283*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Xpandex sx 2021 đăng kí 2022 AT bản eco xe chạy 8 vạn một chủ sd - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ ...
Liên hệ: Chợ Ô Tô Hoài Đức 79
Số 79, Km19, QL 32, Đức Thượng, Hoài Đức Hà Nội
ĐT: 0912 891 682 - 0985 232 499 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
629 TriệuHà NộiMã: 5856275*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT Premium sản xuất 2023 Đăng kí 2024 xe mang tên tư nhân 1 chủ từ mới xe đã chạy Odo 10.000km sai 1 mét tặng xe Full lịch sử bảo dưỡng hãng Sơn zin 100% cực ...
Liên hệ: Vinh Quang Auto
Toà Nhà Vinh Quang, Phố Văn Tân, Tây Nam Linh Đàm Hà Nội
ĐT: 0354 326 868 - 0936 332 989 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
618 TriệuHà NộiMã: 5787747*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Xpander sx 2022 bản cross phanh điện tử. Đi 3,2 vạn km. Xe đẹp nguyên zin. Trang bị màn androi, camera 360, phanh điện tử, tích hợp vô lăng, cruise controls... Cam kết keo chỉ gầm ...
Liên hệ: Vũ Hùng Auto
765 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0984 791 884 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
622 TriệuHà NộiMã: 5713742*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED dạng ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
486 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5856733*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi XPANDER 1.5AT - 2020 Nhậu khẩu Indonesia Xe trang bị : ✓ Chìa khoá smartkey, đề nổ start/stop, vô lăng tích hợp nút bấm ✓ Camera lùi, cảm biến lùi ✓ Gương gập + ...
Liên hệ: Vũ Nguyễn
Vung tau Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0914 381 785 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
545 TriệuHà NộiMã: 5508271*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 68,000 km ...
XPANDER 1.5AT sx 2021, tên tư nhân gốc hà nội đã thu hồi biển số, ghế da bò xịn theo xe, đăng kiểm mới khám xong, full 2 chìa khoá, máy số zin, gầm cao tiết kiệm nhiên liệu. ...
Liên hệ: Vĩnh Cường Auto
QL 131 Đạc Tài, Mai Đình, Sóc Sơn Hà Nội
ĐT: 0966 789 258 - 0913 003 278 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2018
479 TriệuTP HCMMã: 5861809*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Siêu phẩm Xpander 2018 đk 2019 1 chủ 53 ngàn cây (full ls hãng )bốn vỏ theo xe Đồ chơi thì bít bùng ( 80 triệu ) - Cửa hít - Cam 360 - body quanh xe - Đèn bi led - Trần 6 D - ...
Liên hệ: Ô tô Minh Quân
35A Hà Huy Giáp, P.Thạnh Xuân, Q12 TP HCM
ĐT: 0908 794 379 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
628 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5860158*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER PREMIUM ♦ Năm Sản xuất : 2024 ♦ Odo: 12k km ♦ Màu : Đen ♦ Trang bị: - Phim cách nhiệt cao cấp - Lót sàn simili - Camera hành trình - Camera 360 - Màn hình cảm ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Quốc lộ 51, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, TP Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 977 272 - 0909 126 112 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
455 TriệuHải PhòngMã: 5781462*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Hàng HOT vừa về, Xpander 2021 Mitsubishi Xpander sx 2021 nhập khẩu Indonesia số sàn 1.5l, siêu mới Zin cả xe. Không lỗi nhỏ Cam kết: xe không bị tai nạn xe máy số nguyên ...
Liên hệ: Đinh Tuấn Anh
Quang Trung - An Lão Hải Phòng
ĐT: 0796 262 568
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 639 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 499 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 439 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.