Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
629 TriệuHải PhòngMã: 5711290*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
#Auto_Đất_Cảng Về XPANDER 1.5 AT PREMIUM Năm sx: 2023 màu Trắng Biển tỉnh chủ cực kỳ giữ gìn xe , lốp dự phòng chưa hạ Xe đẹp xuất sắc k lỗi nhỏ, đăng kiểm ...
Liên hệ: Auto Đất Cảng
Số 1099 Đường Nguyễn Văn Linh, H. An Dương Hải Phòng
ĐT: 0934 373 666 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
490 TriệuHải DươngMã: 5838225*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Bán xe Mitsubishi Xpander bản 1.5AT sx năm 2019 Xe trang bị: màn hình giải trí, túi khí an toàn, ghế da, volang tích hợp phím bấm, camera lùi,.. Xe cam kết không đâm đụng, không ngập ...
Liên hệ: Xe Đẹp Hải Dương 8X
Lô 100.09 Đường Trường Chinh, p. Tứ Minh, Tp. Hải Dương Hải Dương
ĐT: 0929 128 888 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
625 TriệuTiền GiangMã: 5842689*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 7,000 km ...
XPander Cross Trắng 2022 Odo 7.000Km Ngoại hình xe 7 chỗ của chiếc MPV Mitsubishi Xpander 2022 sở hữu thiết kế thể thao và phong cách trẻ trung. Thiết kế ngôn ngữ Dynamic Shield ...
Liên hệ: Xe hay Việt Nam
52/3D Lê Thị Hồng Gầm, Phường 6, TP Mỹ Tho, Tiền Giang Tiền Giang
ĐT: 0907 181 192 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuThanh HóaMã: 5824457*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 5,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT số tự động Sản xuất 2020 Uy tín cho mọi khách hàng khi mua xe bên bốn bánh 6668
Liên hệ: Auto 66.68
66 - 68 Đình Hương, Phường Đông Cương, TP Thanh Hóa Thanh Hóa
ĐT: 0384 496 668 - 0393 096 668 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
628 TriệuTP HCMMã: 5813422*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Cross TẶNG 100% thuế chỉ trong tháng 09/2024 - Tặng Camera 360 độ - Chiết khấu tiền mặt —>> Tặng 10 món phụ kiênn - Hỗ trợ góp 85%, không cần nguồn thu Liên hệ em ...
Liên hệ: Ms Đào
79-81 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0365 666 035 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
445 TriệuHà TĩnhMã: 5860637*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
#Mitsubishi #Xpander. Sản xuất 2021. Số sàn. Máy Zin, số zin. Keo chỉ cột kèo còn nguyên bản. Kính còn nguyên Zin. Lốp còn theo xe. Cam kết không va chạm, ko ngập nước, ko đâm ...
Liên hệ: Hoàng Kỳ Auto
QL1A, Đ. Quang Trung, TP Kỳ Anh Hà Tĩnh
ĐT: 0919 263 586 - Xe mới
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
615 TriệuHà NộiMã: 4922135*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Tưng bừng khuyến mãi tặng quà thả ga không lo về giá KHUYẾN MẠI TƯNG BỪNG CÙNG XPANDER CROSS Hỗ trợ bank 85%. Tặng 1 năm bảo hiểm thân vỏ Giao xe ngay không phải chờ ...
Liên hệ: Huy Hoàng
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0961 383 864 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
599 TriệuTP HCMMã: 5817081*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 Premium 2022- Màu Bạc Odo: 30.000km Giá : thương lượng —————— • Trang bị: Lót sàn, Film cách nhiệt, lịch sử hãng bảo dưỡng đủ. • Cam kết ...
Liên hệ: Mitsubishi Bến Thành ...
63a Võ Văn Kiệt, P. An Lạc, Quận Bình Tân TP HCM
ĐT: 0901 600 444 - Xe mới
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
598 TriệuHà NộiMã: 5410720*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander AT với thiết kế Dynamic Shield cùng triết lý vẻ đẹp từ công năng kết hợp lưới tản nhiệt với ốp cản trước thiêt kế hiện đại giúp nổi bật sự sang trọng theo ...
Liên hệ: Thu Hằng
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0973 963 823 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
586 TriệuHà NộiMã: 5833030*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 35,000 km ...
Carpla Hà Nội – Chuyên xe cũ đẹp và ít km mới về: Mitsubishi Xpander 1.5AT Premium 2022, nhập khẩu. Màu nâu cà phê rất đẹp. Xe đăng ký tư nhân, biển Ninh Bình Xe gia đình ...
Liên hệ: Carpla - Long Biên
7 - 9 Đ. Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0988 678 503 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
589 TriệuTP HCMMã: 5592777*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
#Tâm anh auto đang bán #Mitsubishi_Xpander_pre_2022 Xe cá nhân, bản nhập khẩu chạy 3v km zil Xe chất và cứng, bảo hành chính hãng Liên hệ lấy giá tốt nhất
Liên hệ: Tâm Anh Auto
520 Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước , Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0888 327 777 - 0966 488 989 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
524 TriệuHà NộiMã: 5859872*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xpander MT số sàn 7 chỗ lắp ráp Việt Nam sản xuất năm 2024 Thích hợp cho các bác tài taxi, xe ghép, tour du lịch, đưa đón trung chuyển,… Chi phí đăng kí tỉnh chỉ cần 32 ...
Liên hệ: Mr Toàn
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0986 600 936 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
569 TriệuTP HCMMã: 5774367*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 91,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT 1.5L Cross Năm: 2021 Odo: 91.000km Màu: Cam Cam kết chính hãng nguyên bản Không tai nạn Không thuỷ kích Không thay đổi kết cấu xe Đạt chất lượng kiểm ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
648 TriệuHà NộiMã: 5813249*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,000 km ...
mới về chào bán ngay . Mitsu Xpander 1.5AT Premium 2023 Đăng kí tên tư nhân 1 chủ từ mới xe đã chạy 12.000km sai 1 mét tặng xe Full lịch sử bảo dưỡng hãng Sơn zin 100% cực phẩm ...
Liên hệ: Tran thịnh Phat
Lô E số 2 Đường Hạ Yên Quyết , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0912 668 115 - 0975 201 179 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
452 TriệuHà NộiMã: 5848006*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 68,000 km ...
xpa số sàn cuối 2021 xe 1 chủ gia bản đủ 7 chỗ nhập khẩu lich sử hãng phun xe chủ xe đi giữ zim xe zialo
Liên hệ: Trường Mạnh Auto
88 Phạm Hùng, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0985 067 799 - 0915 897 799 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
580 TriệuTP HCMMã: 5863000*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2022 Premium 1.5AT, nhập khẩu Indonesia, màu trắng còn rất mới đẹp. - Odo 38.000km, biển số vàng 50 HCM. Trang bị: ghế da, camera lùi, cảm biến lùi, đèn full ...
Liên hệ: Son Do
Quận Bình Tân TP HCM
ĐT: 0908 336 357 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
495 TriệuHà NộiMã: 5821154*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 73,000 km ...
xpa 7 chỗ cuôi 2020 số tự động bản đủ xe 1 chủ mua tư mới nhập khẩu mới kinh khủng lốp mới zialo
Liên hệ: Trường Mạnh Auto
88 Phạm Hùng, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0985 067 799 - 0915 897 799 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuHà NộiMã: 5869547*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT 2019 nhập khẩu, odo 7,9 vạn km, vào màn androi, lốp mới, đăng kiểm phí đường bộ 2026 ✓ Cam kết chất lượng xe; hỗ trợ trả góp
Liên hệ: Nguyễn Ngọc Hiếu
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0896 383 366 - 0794 040 237 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuHà NộiMã: 5788612*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Em chào bán MPV gia đình dễ sử dụng nhất Việt Nam Mitshubishi Xpander 1.5AT 2019 Màu Trắng Nội Thất Kem / Chạy chuẩn 6v Km đã lên thêm đồ chơi Trang bị: ghế da, vô lăng tích ...
Liên hệ: Salon Ô Tô Hoàng Lâm
Thạch Xá - Thạch Thất Hà Nội
ĐT: 0963 875 188 - 0929 455 555 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
535 TriệuHà NộiMã: 5438537*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
XPANDER sx tháng -12 2020, xe một chủ đi từ mới đúng 2 vạn km ful lịch sử hăng, xe gia đình không chạy dịch vụ, ko lỗi nhỏ cực mới.
Liên hệ: Salon Ô Tô Lan Chung
Số 2 Phố Nguyễn Chánh, KĐT Nam Chung Yên,P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0913 220 566
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 639 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 499 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 439 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.