Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
585 TriệuHà NộiMã: 5780793*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 23,000 km ...
Xpander AT 2023 - 2 vạn 3 Nội thất , máy gầm như mới Hỗ trợ trả góp 70% giá xe
Liên hệ: Mr Tú
112 nguyễn chánh Hà Nội
ĐT: 0362 866 686 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
455 TriệuHà NộiMã: 5887344*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 75,000 km ...
Bên em mới về thêm Xpander MT 2021 OD 7v5, 1 chủ cá nhân. Đã lên bộ ghế da, Màn hình Android.. Động cơ, Hộp số..Nguyên bản. Không ngập nước, thủy kích, không tranh chấp ...
Liên hệ: Mr Sơn
Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0974 753 738 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
548 TriệuHà NộiMã: 5908157*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
E Có Xpander cross 2021. odo 5vạn km zin full lịch sử hãng.xe nguyên bản ko lỗi nhỏ.bao check test toàn quốc.chủ xe đi giữ gìn nên chiếc xe còn rất mới và đẹp.ACE quan tâm liên ...
Liên hệ: Thắng Bờm
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0973 357 526 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
475 TriệuHà TĩnhMã: 5856542*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 69,000 km ...
Mitsubishi Xpander Số Tự Động sx 2019, đăng ký lần đầu 2020 nhập khẩu nguyên chiếc. Xe được trang bị: Full body Special Edition, Chìa khoá thông minh, Cruise control , đèn pha bi lazer, ...
Liên hệ: Auto 33
698 Trần Phú - Tp Hà Tĩnh Hà Tĩnh
ĐT: 0963 333 133 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
545 TriệuHà NộiMã: 5907490*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
AUTO CHỐT HÀ NỘI mới về chào bán ngay Nhập Team nguyên Xe Mộc Mitsubishi Xpander 1.5AT sx 2021 xe đã chạy hơn 4vạnkm xe đẹp nước chấm Về rửa qua nước lả là đi khách . ACE ...
Liên hệ: Auto Chốt
VILLA 07 Lô C1 Khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
642 TriệuTP HCMMã: 5361297*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
-Xpander Cross ưu đãi : +Giảm 50% phí trước bạ ( 35 triệu đã trừ vào giá xe) + Phiếu nhiên liệu (21 triệu trừ vào giá xe ) + Tặng camera 360 độ trị giá 20 triệu + Ưu ...
Liên hệ: Mitsubishi Nam Auto
322 Nguyễn Văn Linh, P. Bình Thuận, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0903 976 736 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
599 TriệuLong AnMã: 5855201*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 7,000 km ...
Mitsubishi XPander Cross 2022, màu trắng. Odo 7,000km. HYUNDAI_LONG_AN_USED_CAR Cam kết xe ✓Không đâm đụng,ngập nước ✓Máy móc nguyên bản, không đại tu máy ✓Nhập thu mua trao ...
Liên hệ: Hyundai Long An - Used ...
24ql1, Kđt Tthc Tỉnh, Phường 6, Tp Tân An Long An
ĐT: 0932 888 866 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
595 TriệuHà NộiMã: 5685160*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium sản xuất 2024.Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD - Hệ thống trợ lực ...
Liên hệ: Mitsubishi Hà Nội
Quận Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0934 694 286 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
586 TriệuHà NộiMã: 5905487*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 45,000 km ...
Hàng lại về.! Xpander 2022 Premium Biển HN Odo hơn 4v km, lốp theo xe Option miên man màn hình Android, camera sườn, camera hành trình, cảnh báo áp suất lốp, loa Sub gầm...
Liên hệ: Auto Nhật Minh
320 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0971 108 613 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
585 TriệuHà NộiMã: 5388750*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
❗❗.Xpander At Premium Hỗ trợ lệ phí trước bạ cực khủng cùng bộ phụ kiện chính hãng. Liên hệ ngay Sdt Hotline để nhận giá khuyến mãi tốt nhất .Tặng Camera toàn cảnh 360 ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hùng
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0971 389 415 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
478 TriệuBình DươngMã: 5890952*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 26,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 MT sx 2021 ODO: 2,6 vạn - Số Km nguyên bản Xe rất đẹp! Xem xe, lái thử chắc chắn các bạn hài lòng! - Hỗ Trợ trả góp 75-60% giá trị xe 7năm - KHUYẾN ...
Liên hệ: Thanh Phương
709 Đt 743b Tân Đông Hiệp, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0963 467 822 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
683 TriệuTP HCMMã: 5690042*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT Tổng ưu đãi lên đến 76 triệu đồng - Hỗ trợ tương đương 50% phí trước bạ - Tặng phiếu nhiên liệu trị giá lên đến 21 triệu đồng - Tặng ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức
53 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0387 939 039 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
509 TriệuTP HCMMã: 5925337*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 73,000 km ...
Em cần bán Mitsubishi 2021 số tự động màu Nâu. - Nhập khẩu: Indonesia. - Sản Xuất: 2021. - Màu: Nội thất ghế da màu Đen. - Số km: 75.000 Km. Phụ kiện ...
Liên hệ: Hồ Triễn
579 Quốc Lộ 13, Hiệp BÌnh Phước, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0377 068 538 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
465 TriệuHà NộiMã: 5797455*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Xe gia đình sử dụng như mới Cam kết không đâm va ngập nước Hỗ trợ trả góp nhanh chóng Hỗ trợ sang tên chuyển chủ Tặng phiếu bảo dưỡng miễn phí Xe bán cam kết ...
Liên hệ: TCT Auto
397 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0943 134 776 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
596 TriệuHà NộiMã: 5900908*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 31,666 km ...
Xe đã lắp màn Z-Tech, Cam 360 Cam kết chất lượng Hỗ trợ vay bank
Liên hệ: Trần Quốc Khánh
269 Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0974 452 161 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
445 TriệuThanh HóaMã: 5824465*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 36,000 km ...
Uy tín cho mọi khách hàng khi mua xe bên bốn bán 6668 Liên hệ để biết thêm thông tin xe
Liên hệ: Auto 66.68
66 - 68 Đình Hương, Phường Đông Cương, TP Thanh Hóa Thanh Hóa
ĐT: 0384 496 668 - 0393 096 668 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
465 TriệuHà NộiMã: 5931235*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Bán xe Xpander 2021 bản 1.5 số sàn, Tên tư nhân sử dụng lăn bánh 7 vạn km Xe được trang bị nhiều tiện ích như: - Động cơ 1.5 MT tiết kiệm - Hệ thống ABS, túi khí - ...
Liên hệ: Minh Chuyên Auto
256 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0967 016 666 - 0984 359 011 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
580 TriệuBình DươngMã: 5776225*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 63,000 km ...
Mitsubishi Xpander Premium sản xuất 2022 động cơ 1.5AT nhập Indonesia đi chuẩn 63 ngàn kilomet Option: nội thất ghế da màu đen, vô lăng tích hợp phím - gương chỉnh điện - ga tự ...
Liên hệ: Auto Phong Bổn
14/1A Đại lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, Thuận An Bình Dương
ĐT: 0376 121 865 - 0942 007 739 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
603 TriệuTP HCMMã: 5929289*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Premium 2024 xe có sẵn giao ngay giảm trước bạ lên đến 70 triệu tặng full phụ kiện: Film cách nhiệt, camera hành trình, camera 360, BHVC,… Hỗ trợ nợ xấu,cho vay 85% duyệt ...
Liên hệ: Nguyễn Quang Huy
282 Trần Hưng Đạo quận 1 TP HCM
ĐT: 0909 207 212 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
455 TriệuHà NộiMã: 5885411*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Huy Long Auto Chào Bán Xe : Mitsubishi_Xpander 1.5 MT Sx.2021 Nhập khẩu Xe Đi 7 Km Chuẩn ,Cam Kết xe Ko đâm va Ko ngập nước Máy Móc Nguyên Bản , Bao check hãng Hoặc Gara theo yêu Cầu
Liên hệ: Huy Long Auto
389A Nguyễn Xiển, P.Đại Kim, Q.Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0973 947 165
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.