Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
679 TriệuHà NộiMã: 5764530*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 19,000 km ...
SIÊU MỚI-SIÊU HOT HƯNG NAM AUTO: Mitsubishi XPander CROSS-2023,Đky T12/2023,Xe Nhập khẩu,Cá nhân,Biển Hà Nội,Xe như mới,đi cực ít hơn 1 vạn km,Màu Cam,tự động 7 chỗ Đặc biệt vào ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
630 TriệuHà NộiMã: 5921149*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Tuấn Mỳ Auto 90 Nguyễn Văn Cừ bán xe Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium sản xuất 2023, odo cam kết check hãng 30.000km. Xe trang bị option cao cấp: Mâm xe đa chấu 17-inch, thiết kế mới. ...
Liên hệ: Tuấn Mỳ Auto
90 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0969 806 688 - 0905 936 688 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
525 TriệuHà NộiMã: 5912241*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 13,000 km ...
Xe một chủ từ đầu chạy 13.000 km đẹp như xe mới, nguyên zin 100%
Liên hệ: Hồ Minh Huấn
279 Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0848 365 777 - 0865 966 880 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5869980*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 35,000 km ...
XE QUA TAY, CHẠY VẪN HAY - Biển số: 35A - Odo: 35000 Km - Động cơ: Xăng - Hộp số: Tự động - Hỗ trợ Đăng ký - Đăng kiểm - Sang tên xe theo yêu cầu -Cam kết từ Carpla + ...
Liên hệ: Carpla
138 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0876 112 666 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5921309*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2019 AT biển tỉnh tên tư nhân chạy 8 vạn đẹp mút mắt Liên hệ xem xe trực tiếp nhận giá tốt nhất
Liên hệ: Time Cars Auto
79 Nguyễn Chánh, Trung Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0812 201 201 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
615 TriệuTP HCMMã: 5906597*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 39,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT,7 chỗ ,mẫu 2023,sx &nhập 2022 ,màu trắng.Xe Tuyệt đẹp ,ZIN MỚI 98%, đi đúng 39000km( bao test),phiên bản cao cấp nhất,Full option:Camera 360°,cốp điện+đá ...
Liên hệ: Salon TNT
Số 01 Trần Triệu Luật, P7, Quận Tân Bình TP HCM
ĐT: 0903 693 377 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
585 TriệuHà NộiMã: 5902116*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Xe chạy hơn 3 vạn nội ngoại thất còn mới. Cam kết xe không đâm đụng ngập nước, khung giằng động cơ hộp số nguyên zin. Hỗ trợ sang tên trả góp
Liên hệ: Thanh Xuân Auto
397 Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0986 826 618 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
625 TriệuHà NộiMã: 5888390*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 17,000 km ...
Mitshubishi cross 2022 odo 1.7vkm Trang bị màn androi, camera 360, phanh điện tử, tích hợp vô lăng, cruise controls... Liên hệ xem xe để biết thêm thông tin chi tiết!
Liên hệ: Tuấn Hiền Auto
12 Dương Đình Nghệ, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0969 921 693 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
545 TriệuHà NộiMã: 5924126*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Biển HN, 4vạn, 1 chủ Bao test, check h ãng Giá thương lượng khi xem xe
Liên hệ: Duy Hưng
79 Nguyễn Chánh, Trung Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0982 917 778 - 0989 482 589 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
579 TriệuTP HCMMã: 5906681*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 18,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium 2022. Sản xuất 2022. Nhập Indo - Một đời chủ. Odo: 18.000km. (Mới 95%) Xe đẹp không lỗi. Bảo dưỡng đầy đủ. Xe không tai nạn, không ngập nước ...
Liên hệ: Hải Trần Auto
616/15-17Lê Trọng Tấn, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân TP HCM
ĐT: 0937 330 370 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
645 TriệuHà NộiMã: 5927258*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Đăng kí t7 / 2024 mới chạy được 4 tháng thì ae tìm hộ em xem khác xe mới điểm nào với ạ Hàng hot giá tốt nhất thị trường, ae tự tin bán khách XPANDER 1.5AT PREMIUM sản ...
Liên hệ: Gia Nguyên Auto
116 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0982 020 191 - 0973 533 366 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
528 TriệuTP HCMMã: 5746785*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 58,000 km ...
Sài Gòn CAR chào bán Xpander 2021 AT màu Nâu Xe TP lăn bánh mới 58.000km - Xpander được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, có thể điều chỉnh điều chỉnh 4 hướng, đi kèm là một ...
Liên hệ: Sài Gòn Car
613 Ql 13, P.hiệp Bình Phước, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0823 072 222 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
605 TriệuTP HCMMã: 5528460*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT Tổng ưu đãi lên đến 73 triệu đồng - Hỗ trợ tương đương 50% phí trước bạ - Tặng phiếu nhiên liệu trị giá lên đến 20 triệu đồng - ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức
53 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0387 939 039 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
490 TriệuHà NộiMã: 5919254*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 62,000 km ...
Việt Nguyên Auto Chào Bán ✓ Mishubishi Xpander Sx 2020 Nhập Khẩu ✓ Động Cơ 1.5 Máy Xăng Oddo 62000km Trang Bị : Đề Nổ Startop, Màn Hình Giải Trí , Đèn Bi , Cam lùi , Nội ...
Liên hệ: Việt Nguyên Auto
116 Lê Văn Lương , Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0982 759 601 - 0906 206 886 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5884795*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander dòng xe quốc dân 7 chỗ. Betsale nhà Mitsubishi tặng 50% trước bạ. Và 20tr nhiên liệu. Tháng trước a nào lỡ 100% trước thì mua tháng này luôn nhé. Tháng sau chỉ còn 50% ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
565 TriệuHải PhòngMã: 5904091*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 35,000 km ...
Trung Văn Auto mới về Mitsubishi Xpander Cross 21 odo 35.000km Xe trang bị: Màn hình cảm ứng 9-inch kết nối Android Auto, Apple CarPlay; Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động; Đồng ...
Liên hệ: Trung Văn Auto
1057 Nguyễn Văn Linh, An Đồng, An Dương Hải Phòng
ĐT: 0936 622 667 - 0936 622 766 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
630 TriệuTP HCMMã: 5826578*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 5,000 km ...
- Kịp nhập đội Xpander 1.LAT Eco hàng hiếm năm 2023 siêu lướt 15.000km - Em cần thu nhiều xe đã qua sử dụng tất cả các hãng giá tốt nhất thị trường - Thu cũ đổi xe mới ...
Liên hệ: Bến Thành Ford - TT Xe ...
831 Trường Chinh, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú TP HCM
ĐT: 0903 338 678 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuĐà NẵngMã: 5900685*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 84,000 km ...
_ Mẫu MPV 7 chỗ quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam . Đến thời điểm hiện tại . vẫn là dòng xe Hot nhất trong phân khúc . Nhập về thị trường Việt Nam năm 2018 . ...
Liên hệ: Khoa Chương Auto
38 - 40 Nguyễn Phước Lan - Cẩm Lệ Đà Nẵng
ĐT: 0905 763 814 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuBình DươngMã: 5933601*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 46,000 km ...
#Mitsubishi #Xpander Mitsubishi Xpander sản xuất 2020 động cơ 1.5AT số tự động máy xăng nhập Indonesia đi được 46 ngàn kilomet Option: nội thất ghế da màu đen, vô lăng tích ...
Liên hệ: Auto Phong Bổn
14/1A Đại lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, Thuận An Bình Dương
ĐT: 0376 121 865 - 0942 007 739 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
508 TriệuTuyên QuangMã: 5813158*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT 2020 Quý khách có nhu cầu liên hệ trực tiếp Nhật Hải ô tô Tuyên Quang
Liên hệ: Nhật Hải Ôtô Tuyên Quang
KM 13, Thị Trấn Yên Sơn, Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang
ĐT: 0396 627 276 - 0966 543 300
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.