Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
415 TriệuHà NộiMã: 5860403*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 120,000 km ...
Xe gia đình sử dụng như mới Cam kết không đâm va ngập nước Hỗ trợ trả góp nhanh chóng Hỗ trợ sang tên chuyển nhượng Tặng phiếu bảo dưỡng miễn phí Xe bán cam ...
Liên hệ: TCT Auto
397 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0943 134 776 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
625 TriệuHà NộiMã: 5192975*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Liên hệ ngay Sdt Hotline để nhận giá khuyến mãi tốt nhất .Xpander Cross Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ tặng cùng bảo hiểm thân vỏ.Tặng Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hùng
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0971 389 415 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
628 TriệuBình DươngMã: 5906933*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 Premium 2023 ODO: 2 vạn Cam 360, phim cách nhiệt, ghế da, form mới,...... ✔ Không tai nạn đâm đụng ảnh hưởng đến kết cấu khung gầm sắt si. ✔ Máy ...
Liên hệ: Nguyễn Lê Anh Minh
709 ĐT743B, Tân Đông Hiệp, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0326 723 351 - 0886 165 607 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
465 TriệuHà NộiMã: 5798561*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander 1.5AT-2019,Siêu mới,Xe cá nhân,Biển Hà Nội,Không kinh doanh dịch vụ,Xe Nhập khẩu,màu Đỏ,tự động 7 chỗ,full option:Ghế da,Màn 9 inch,Cam hành ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
559 TriệuHải PhòngMã: 5779992*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER bản Cross 1.5AT sản xuất 2020, số tự động, xe nhập khẩu INDO. Bản cross ưu điểm lớn nhất cả chiều cao, chiều rộng xe lớn hơn, trang bị thêm công nghệ kiểm ...
Liên hệ: Quốc Toản Auto
Số 69 Hồng Bàng, P Sở Dầu, Q Hồng Bàng Hải Phòng
ĐT: 0979 999 555 - 0904 274 631 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
530 TriệuĐà NẵngMã: 5918327*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
- Mitsubishi Xpander 2022 đk 2023 xe 1 chủ mua mới sử dụng - Odo:38000 bao test - Cam kết xe k lỗi và thuỷ kích - Hổ trợ trả góp 70%_nhận đổi xe bù trừ - Bảo hành cửa hàng máy ...
Liên hệ: Auto Bảo Phương Duy
Số 390 Nguyễn Hữu Thọ Đà Nẵng
ĐT: 0905 218 338 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
490 TriệuHà NộiMã: 5919254*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 62,000 km ...
Việt Nguyên Auto Chào Bán ✓ Mishubishi Xpander Sx 2020 Nhập Khẩu ✓ Động Cơ 1.5 Máy Xăng Oddo 62000km Trang Bị : Đề Nổ Startop, Màn Hình Giải Trí , Đèn Bi , Cam lùi , Nội ...
Liên hệ: Việt Nguyên Auto
116 Lê Văn Lương , Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0982 759 601 - 0906 206 886 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5929839*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Xpander 2019 1.5AT Nâu Cafe Nhập khẩu , xe 1 chủ từ mới , chạy chuẩn 8 vạn km siêu mới , lốp mới thay cả dàn , sơ cua chưa hạ , nội thất siêu mới , máy móc zin như hãng , khung ...
Liên hệ: Bách Khoa Auto
112 Nguyễn Chánh - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0981 526 688 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
520 TriệuTP HCMMã: 5843661*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 92,000 km ...
- Bán xe Mitsubishi Xpander Cross 2021, số tự động, màu bạc. - Odo chuẩn 92.000 km, bao vào hãng kiểm tra, biển số TP HCM 51L. - Cam kết 100% không đâm đụng, không ngập nước. - Xem ...
Liên hệ: Phước
quận 2 TP HCM
ĐT: 0359 606 267 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
582 TriệuHà NộiMã: 5818707*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Sổ da đựng giấy tờ 5, Bọc vô lăng da 6, Nước hoa treo xe 7, Phiếu ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
628 TriệuHà NộiMã: 5813997*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
518 TriệuTP HCMMã: 5919073*Xe lắp ráp trong nước, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 65,000 km ...
cần bán xpander sx 2021 số tự động bản cao cấp lướt 65.000km Xe 1 chủ sử dụng từ đầu giữ gìn kĩ nên rất đẹp Chất xe cứng , máy móc êm ru,gầm bệ sáng và chắc ...
Liên hệ: Chợ Ô tô An Sương
297 QL22, Đông Lân, Xã Bà Điểm, H. Hóc Môn TP HCM
ĐT: 0973 858 798 - 0522 234 567 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
570 TriệuBình DươngMã: 5931943*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 27,000 km ...
Em chính chủ cần ra xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander Cross đời 2022 Chạy 27.000km. Trang bị mâm đúc, đèn sương mù, nệm da, máy lạnh, gương kiếng chỉnh điện, đầu CD, âm thanh ...
Liên hệ: Nguyen Dung
Bình Dương Bình Dương
ĐT: 0908 601 066 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
518 TriệuHà NộiMã: 5931950*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Máy số gầm bệ, keo chỉ zin từ nhà máy. Ko đâm va ngập nước. Nội thất ghế da, trần nỉ, vô lăng zin theo xe. Odo hơn 5van Bao rút h.sơ. Hỗ trợ test hãng, ra tên chính chủ ...
Liên hệ: Nguyễn Đức Toàn
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0965 385 688 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
618 TriệuHà NộiMã: 5787747*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Xpander sx 2022 bản cross phanh điện tử. Đi 3,2 vạn km. Xe đẹp nguyên zin. Trang bị màn androi, camera 360, phanh điện tử, tích hợp vô lăng, cruise controls... Cam kết keo chỉ gầm ...
Liên hệ: Vũ Hùng Auto
765 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0984 791 884 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
525 TriệuHà NộiMã: 5691734*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander 1.5AT-2022,Xe Nhập khẩu ,cá nhân chính chủ,màu đen,tự động 7 chỗ ,full option,film cách nhiệt,sàn 5D,Ghế da,Màn 9inch,Cruise Cotrol,đèn gầm bi…Giá rẻ ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
638 TriệuHà NộiMã: 5515559*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED dạng ...
Liên hệ: Mitsubishi Tây Hồ
189 Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0929 288 862 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
598 TriệuHà NộiMã: 5929453*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 31,000 km ...
Hàng mới về Xpander 1.5Premium 2022 đăng ký 2023 tư nhân 1 chủ cực đẹp form mới 2023, trang bị đầy đủ phanh điện tử, màn cam lùi, cam hành trình, cruise controls...v...v... Odo : ...
Liên hệ: Salon Ô tô Tâm Đức
262 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0973 710 256 - 0983 422 868 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuTP HCMMã: 5915360*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Xpander 1.5AT 2020 Odo 55,000km - Xe đẹp Zin - Ko Dịch Vụ XEM XE LÁI THỬ NGAY - KO CẦN ĐẶT CỌC. 1. Biển số TPHCM 2. Odo: 55,000 km chuẩn ( bao test hãng ) 3. Động cơ: 1.5 lít ( Tiêu ...
Liên hệ: Nguyễn Hoàng Thông
552 Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0931 391 139 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
555 TriệuHà NộiMã: 5926376*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Cần bán Mitsubishi Xpander Cross - Màu Trắng nội thất Đen - Sản xuất : 2021 - 1 chủ từ mới, xe gia đình sử dụng, cam kết km nguyên bản, nói không với xe dịch vụ - Xe cực ...
Liên hệ: Mạnh Thắng
46 Láng Hạ, Đống Đa Hà Nội
ĐT: 0981 915 555
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.