Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuHà NộiMã: 5927532*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2020 1.5AT 1 chủ từ đầu, xe nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia Odo: 60.000km Cam kết máy nguyên 100% ko đâm đụng ko ngập nước, sơn zin 98% Cam kết chất lượng ...
Liên hệ: Đức Lợi
Số 1 Nguyễn Văn Huyên, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0913 521 911 - 0986 063 005 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
595 TriệuTP HCMMã: 5853778*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,500 km ...
Xpander Premium 2023 - Odo 20,500km - Xe Đẹp Như Xe Mới. XEM XE LÁI THỬ NGAY - KO CẦN ĐẶT CỌC. 1. Biển số TP 1 chủ. 2. Odo: 20,500 km chuẩn ( bao test hãng ) 3. Động cơ: 1.5 lít ( ...
Liên hệ: Nguyễn Hoàng Thông
552 Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0931 391 139 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
598 TriệuTP HCMMã: 5834425*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
“Trời mưa về” Mitsubishi Xpander 1.5AT Premium 2022 20k km. Xe đẹp nét. Xe lướt bao test, bao ko đâm va ngập nước. Bank 70% - Xe lướt bao test, bao không đâm va ngập nước. Bảo ...
Liên hệ: Tuấn
cầu Vĩnh Bình Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0917 662 088 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuBắc GiangMã: 5907693*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Hello Xpander sx 2019 at nội ngoại thất mới màn hình cam 360 Cam kết: Máy số zin cột kèo keo chỉ zin 100% Ko đâm đụng Ko ngập nước Ko thủy kích an ninh pháp lý chuẩn bao rút ...
Liên hệ: Ô tô Khánh Hoa
cây xăng ngã 3 Non, Khám Lạng, Lục Nam Bắc Giang
ĐT: 0915 699 226 - 0915 790 097 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
500 TriệuHà GiangMã: 5734153*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander sx năm 2019, xe nhập khẩu Lắp full đồ ghế lái chỉnh điện thương gia Ghế phụ chỉnh điện thương gia Màn hình endroi cam lùi Cam kết không đâm đụng ...
Liên hệ: Salon Ôtô Mạnh Thắng
Tổ15 Phường Trần Phú, Tp Hà Giang Hà Giang
ĐT: 0912 819 286 - 0943 713 888 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
585 TriệuTP HCMMã: 5925565*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 34,796 km ...
Mitsubishi Xpander Premium Năm sản xuất : 2022 Màu: Bạc Số Km: 34.796 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, sàn 6D, bọc trần, vè che mưa... - Giá bán : (bao rút gốc) Thu ...
Liên hệ: Ngọc Đức
Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0902 451 150 - 0343 452 342 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
640 TriệuTP HCMMã: 5924330*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,922 km ...
Mitsubishi Xpander Premium Năm sản xuất : 2024 Màu: Bạc Số Km: 12.922 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, camera hành trình, vè che mưa... - Giá bán : (bao rút ...
Liên hệ: Ngọc Đức
Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0902 451 150 - 0343 452 342 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
610 TriệuHà NộiMã: 5515551*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD - Hệ thống trợ lực phanh BA - Khởi ...
Liên hệ: Mitsubishi Tây Hồ
189 Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0931 848 296 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
450 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5866305*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Cần bán Mitsubishi Xpander 2019 phiên bản số tự động. Động cơ 1.5 kết hợp số tự động tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất bọc da nâu đem lại sự sang trọng và cao cấp cho ...
Liên hệ: Châu
TX Phú Mỹ Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 250 370 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
620 TriệuHà NộiMã: 5759159*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
400 TriệuNinh BìnhMã: 5885036*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 91,111 km ...
Mitsubishi Xpander 2019 số sàn 1.5 Mình đang có nhu cầu bán. Xe gia đình 1 chủ từ đầu. Xe nguyên rin đến từ thương hiệu nhật bản với sự bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu cho 1 ...
Liên hệ: Hoàng trun
Ninh Bình Ninh Bình
ĐT: 0988 897 484 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
478 TriệuTP HCMMã: 5900879*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 64 km ...
MITSUBISH XPADER. AT ✓ Dòng siu bền dành riêng cho gia đình đông người. ✓Tít kiệm nguyên liệu bền Bỉ. ✓Khung gầm chắc chắn, cứng cáp ✓Máy móc nguyên zin êm ái ✓Bh 12 ...
Liên hệ: Anh Quyến
25 Đường Đông Bắc, P Tân Chánh Hiệp, Q12 TP HCM
ĐT: 0986 237 777 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
615 TriệuHà NộiMã: 5580025*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Sổ da đựng giấy tờ 5, Bọc vô lăng da 6, Nước hoa treo xe 7, Phiếu ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5898626*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Xpander 1.5 premium sx 2022 odo 4v km . Màu trắng lốp theo xe sơ cua chưa hạ xe rất đẹp không lỗi nhỏ. Cam kết chất lượng bằng văn bản: Không đâm va - ngập nước -động cơ ...
Liên hệ: HBC Auto
397 Nguyễn Xiển - Hoàng Mai - Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0707 122 666 - 0845 512 222 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
582 TriệuHà NộiMã: 5818707*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Sổ da đựng giấy tờ 5, Bọc vô lăng da 6, Nước hoa treo xe 7, Phiếu ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
605 TriệuHà NộiMã: 5892736*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT nhập khẩu SX 2022 Tên cá nhân 1 chủ mua từ mới Odo hơn 4 vạn km, lốp theo xe còn đẹp Cam kết km chuẩn ko tua, xe gần như mới Bản full: màn hình, cam ...
Liên hệ: Auto Anh Tuấn
Số 1 Sa Đôi (Gần UBND P. Đại Mỗ), Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0935 999 919 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
586 TriệuHà NộiMã: 5904926*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Bán xe Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT, sản xuất năm 2022, nhập khẩu, sản xuất tại Indonesia. Đăng ký tên tư nhân, biển Hà Nội. đã lăn bánh được hơn 4 vạn km. Lốp theo xe còn. ...
Liên hệ: Ô tô 360
320 Nguyễn Xiển, Hà Nội
ĐT: 0905 608 883 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
568 TriệuTP HCMMã: 5900984*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 33,000 km ...
Xpander Cross 2021 ( Bản cao cấp) Odo : 33.000km Trang bị : Dán film, Lót sàn, Cam hành trình... Xe đã được vệ sinh làm đẹp, chủ đi rất kỹ. CAM KẾT : Pháp lý, lịch sử xe rõ ...
Liên hệ: Hà Đắc Huy
Quận 7, Tphcm TP HCM
ĐT: 0967 978 928 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
580 TriệuHà NộiMã: 5821971*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Xpander Cross xe 1 chủ đi từ mới, full lịch sử hãng, giàn lốp theo xe, đã lắp thêm cam 360, 2 ghế trước chỉnh điện, bậc bước. Cam kết 100% xe không đâm va, thủy kích, ngập ...
Liên hệ: Mr Hiệp
Số 1 Nguyễn Văn Linh - Gia Thụy - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0988 742 588 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
592 TriệuTP HCMMã: 5813826*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
XPANDER PREMIUM Tặng 100% thuế trước bạ - Tặng camera 360 độ - Tặng 10 món phụ kiện chính hãng —->> Chiết khấu tiền mặt và hỗ trợ vay 85%. Trả trước hơn 100tr xíu xiu. ...
Liên hệ: Ms Đào
79-81 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0365 666 035
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.