Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
539 TriệuHải PhòngMã: 5868265*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
Hàng chiến lược hơn 500tr có ngay Mitsubishi Xpander 1.5 AT ECO sản xuất 2022 đẹp xuất sắc - Đã trang bị thêm : ghế da - Full option theo xe : Hệ thống Đèn chiếu sáng Halogen , ...
Liên hệ: Chợ ô tô Lâm Hùng
307 Nguyễn Văn Linh Hải Phòng
ĐT: 0938 678 919 - 0979 703 199 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
607 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5673156*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 1.5AT - HỖ TRỢ 50% PHÍ TRƯỚC BẠ + Camera360 - Xe có sẵn, đủ màu giao ngay - Hỗ trợ thủ tục đăng kí,đăng kiểm,mua trả góp,giao xe tại nhà - Vui lòng ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Ql 51, Kp Hải Dinh, P Kim Dinh, Tp Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0933 222 638 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
560 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5673255*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5MT - HỖ TRỢ 50% PHÍ TRƯỚC BẠ + Camera lùi - Xe có sẵn, đủ màu giao ngay - Hỗ trợ thủ tục đăng kí,đăng kiểm,mua trả góp,giao xe tại nhà - Vui lòng liên ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Ql 51, Kp Hải Dinh, P Kim Dinh, Tp Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0933 222 638 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
525 TriệuHà NộiMã: 5880733*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Mitsubishi Xpande Eco 2022 - odo chuẩn chưa đến 6vạn zin full lịch sử hãng - Xe biển trắng, tên cá nhân, một chủ từ đầu - Xe khá giữ gìn nên nội ngoại thất con đẹp đến ...
Liên hệ: Mr Trung
26 Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0968 569 188 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
670 TriệuTP HCMMã: 5857086*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 36,970 km ...
Mitsubishi Trường Chinh Ucar mới về Mitsubishi Xpander Cross 2023 nhập indo Bs 85A Trắng Odo 36.970 ( full ls hãng - chất xe cực đẹp ) Màu Trắng - nóc đen Option DVD Zestech cam 360* cam ...
Liên hệ: Mitsubishi Trường Chinh ...
Số 831 Trường Chinh,p.tây Thạnh, quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0938 487 738 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
640 TriệuTP HCMMã: 5901689*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,922 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Premium Năm sản xuất : 2024 Màu: Bạc Số Km: 12.922 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, camera hành trình, Cam 360, vè che mưa... ✓ Bao rút ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
585 TriệuHà NộiMã: 5777420*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 23,000 km ...
Em Cần Bán Xpander 2023 1.5AT trắng , xe lướt , odo 2 vạn km siêu mới , lốp zin cả dàn , sơ cua chưa hạ , sơn zin gần như cả xe , thơm mùi xe mới , máy móc keo chỉ nguyên zin như ...
Liên hệ: Vũ Kiên
218 Võ Chí Công - Xuân La - Tây Hồ - Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0986 181 998 - 0974 772 930 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
565 TriệuHà NộiMã: 5925885*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT sản xuất 2021 - Lăn bánh 3 vạn km - BKS Hà Nội Cam kết máy và hộp số nguyên bản nhà sản xuất, Keo chỉ zin... Không thủy kích ngập nước... Pháp lý ...
Liên hệ: Mr. Nô
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0989 799 793 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
524 TriệuHà NộiMã: 5846093*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Sổ da đựng giấy tờ 5, Bọc vô lăng da 6, Nước hoa treo xe 7, Phiếu ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
590 TriệuHà NộiMã: 5192823*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
❗❗Liên hệ ngay Sdt Hotline để nhận giá khuyến mãi tốt nhất .Xpander At Premium. Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ tặng cùng bảo hiểm thân vỏ.Tặng Camera toàn cảnh 360 (Trị giá ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hùng
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0971 389 415 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
545 TriệuTP HCMMã: 5883678*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
- Hưởng ưu đãi 50% thuế trước bạ - Tặng Phiếu nhiên liệu lên đến 15 triệu đồng - Quà tặng và phụ kiện hấp dẫn từ Nhà Phân Phối - Lãi suất hấp dẫn chỉ từ ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức
53 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0387 939 039 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
645 TriệuTP HCMMã: 5890909*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 9,200 km ...
XPANDER CROSS 2023 – ODO: 9.000KM MÀU XÁM TITAN ĐẸP NHƯ MỚI --O -- Năm sản xuất xe: 2023 ODO: 9.200KM (odo zin, không tua km) Biển số TPHCM Động cơ: 1.5 lít ( Tiêu hao ...
Liên hệ: Nguyễn Văn Trường
552, Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0978 028 588 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
545 TriệuNghệ AnMã: 5873799*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT Cross sx 2020, odo 50000km -Giao xe toàn quốc -Hỗ trợ toàn bộ thủ tục đăng ký xe -Hỗ trợ trả góp tối đa 70% giá trị xe ***Chúng tôi Cam kết: ❗️Xe ...
Liên hệ: Phúc Nguyên Cars
Đ. 72m Nghi Đức, Tp.vinh Nghệ An
ĐT: 0828 137 137 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
640 TriệuTP HCMMã: 5881721*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Tâm Anh Auto chào bán Xpander Cross 2023 Xe 1 chủ sử dụng, đăng kí lần đầu tháng 7 năm 2023 Chất xe đều đẹp như mới, nội thất tươi mới. Cam 360, màn hình mới full ...
Liên hệ: Tâm Anh Auto
520 Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước , Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0888 327 777 - 0966 488 989 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2018
475 TriệuHà NộiMã: 5931088*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 39,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2018 chạy 3,9v zin - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp lý rõ ...
Liên hệ: Luxury Car
Số 17A Vũ Đức Thận, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0943 545 555 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2024
555 TriệuHà NộiMã: 5910174*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Sổ da đựng giấy tờ 5, Bọc vô lăng da 6, Nước hoa treo xe 7, Phiếu ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
660 TriệuHà NộiMã: 5930622*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
Misubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Xe sản xuất 2024. Tư nhân sử dụng Odo 2 vạn km. Full lịch sử bảo dưỡng hãng. Dàn lốp theo xe dày bịch. Xe trang bị: khoá star/stop, cam 360, ...
Liên hệ: Duy Mạnh
Số 1 Sa Đôi, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0786 666 366 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
465 TriệuHà NộiMã: 5907921*Xe nhập khẩu, màu ghi, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 13,000 km ...
Misubishi xpander sx2020 số tự động. xe đẹp ko lỗi lầm, thân vỏ ko bị va chạm keo chỉ khung sườn zin, máy số zin bảo dưỡng đầy đủ, nội thất đẹp tươi sáng. Người mua ...
Liên hệ: Ngô Văn Tuấn
Sân Vận Động Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0976 419 887 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
568 TriệuHà NộiMã: 5903100*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 22,000 km ...
Bán xe xpender cross 2021 đklđ tháng 5/2022 mới đi đc 2,2 vạn, đẹp như mới chủ tư nhân nhân, đi ít giữ gìn tốt lên xe còn đẹp như mới, bản cao nhất của dòng xpender . Ai có ...
Liên hệ: Ngô Quốc Huy
Xuân Tảo, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0903 245 739 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
510 TriệuHà NộiMã: 5918647*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Xpander 1.5AT 2020 -7v km nhập khẩu Nội thất , máy gầm mới Full đồ màn androi , cam lùi ...vv Chủ xe giữ gìn bảo dưỡng thường xuyên Có hỗ trợ trả góp
Liên hệ: Mr Tú
112 nguyễn chánh Hà Nội
ĐT: 0362 866 686
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.