Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2018
458 TriệuTP HCMMã: 5916940*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 57,000 km ...
Mới về Mitsubishi Xpander 1.5AT Nhập 2018 57k km. Xe đẹp nét. Xe lướt bao test, bao ko đâm va ngập nước. Bank 70%. - Xe lướt bao test, bao không đâm va ngập nước. Bảo dưỡng đầy ...
Liên hệ: Tuấn
cầu Vĩnh Bình Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0917 662 088 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
525 TriệuHà NộiMã: 5888808*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 58,000 km ...
XE QUA TAY, CHẠY VẪN HAY - Biển số: 68E - Odo: 58000 Km - Động cơ: Xăng - Hộp số: Tự động - Hỗ trợ Đăng ký - Đăng kiểm - Sang tên xe theo yêu cầu -Cam kết từ Carpla + ...
Liên hệ: Carpla
138 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0876 112 666 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuBắc GiangMã: 5907693*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Hello Xpander sx 2019 at nội ngoại thất mới màn hình cam 360 Cam kết: Máy số zin cột kèo keo chỉ zin 100% Ko đâm đụng Ko ngập nước Ko thủy kích an ninh pháp lý chuẩn bao rút ...
Liên hệ: Ô tô Khánh Hoa
cây xăng ngã 3 Non, Khám Lạng, Lục Nam Bắc Giang
ĐT: 0915 699 226 - 0915 790 097 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
510 TriệuHà NộiMã: 5886476*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2020 bản 1.5AT, nhập khẩu, tên tư nhân, 1 chủ từ mới. Sơn zin gần như cả xe zá tốt nhất thị trường, chỉ loanh quanh 5 đồng, lăn bánh zin 7 vạn km - Cam kết ...
Liên hệ: Dương Vĩnh Auto
16 - 18 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0912 110 891 - 0976 323 222 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
465 TriệuHà NộiMã: 5798561*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander 1.5AT-2019,Siêu mới,Xe cá nhân,Biển Hà Nội,Không kinh doanh dịch vụ,Xe Nhập khẩu,màu Đỏ,tự động 7 chỗ,full option:Ghế da,Màn 9 inch,Cam hành ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
598 TriệuTP HCMMã: 5834425*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
“Trời mưa về” Mitsubishi Xpander 1.5AT Premium 2022 20k km. Xe đẹp nét. Xe lướt bao test, bao ko đâm va ngập nước. Bank 70% - Xe lướt bao test, bao không đâm va ngập nước. Bảo ...
Liên hệ: Tuấn
cầu Vĩnh Bình Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0917 662 088 - Xe mới
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
530 TriệuHà NộiMã: 5515542*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER 1.5AT Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD - Hệ thống trợ lực phanh BA - ...
Liên hệ: Mitsubishi Tây Hồ
189 Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0931 848 296 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
548 TriệuHà NộiMã: 5919472*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Xpander 2022 stđ Xe zin chất Giá thương lượng
Liên hệ: Mr Hiếu
68 Phạm Tu, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0705 882 222 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
558 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5780217*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 54,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER CROSS ♦ Năm Sản xuất : 2021 ♦ Odo: 54.000 km ♦ Màu : Đen ♦ Trang bị: Phim cách nhiệt, lót sàn 6D, camera hành trình. ♦ Lốp sơ cua chưa hạ. -- 5 CAM KẾT ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Quốc lộ 51, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, TP Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 977 272 - 0909 126 112 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
480 TriệuLâm ĐồngMã: 5714926*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 67,000 km ...
✓✓em bán xe Mitsubitsi-xphander đời 2019 số tự động, xe một chủ mua mới từ đầu luôn bảo dưỡng định kỳ chính hãng xe đã trang bị một bộ ghế za màu kem raa Đẹp nội ...
Liên hệ: Salon Ô Tô Trung Hiếu
154 Trần Phú, Lộc Sơn, Bảo Lộc Lâm Đồng
ĐT: 0918 647 120 - 0979 074 079 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
648 TriệuHà NộiMã: 5813367*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,000 km ...
Xpander 1.5AT Premium 2023 Đăng kí tên tư nhân 1 chủ từ mới xe đã chạy 12.000km sai 1 mét tặng xe Full lịch sử bảo dưỡng hãng Sơn zin 100% cực phẩm zin từ A đến Á cực đẹp ...
Liên hệ: Nguyễn Ngọc Tráng
Số 2 Hạ Yên Quyết, Yên Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0766 607 222 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5818966*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER Premium Mitsubishi Xpander Premium chính thức ra mắt tại Việt nam, với nhiều nâng cấp, nhiều trang thiết bị mới, xe sẽ được bán tại việt nam và thay thế hoàn ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
670 TriệuTP HCMMã: 5871713*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 36,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5L Năm: 2023 Odo: 36.000km Màu: Trăng Option: Camera 360, màn hình Zestech, phim cách nhiệt, camera hành trình, lót sàn, bộ toả hương Cam kết chính hãng nguyên ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
599 TriệuHải PhòngMã: 5882113*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
Lucky Car mới về Mitsubishi Xpander 2022 Premium Chạy 2 vạn Xe trang bị: hệ thống điều hòa, phanh an toàn, gương kính chỉnh điện, hệ thống âm thanh giải trí hiện đại... Cam ...
Liên hệ: Lucky Cars
139 Hùng Vương, P.Sở Dầu, Quận Hồng Bàng Hải Phòng
ĐT: 0911 516 516 - 0925 586 586 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
490 TriệuHải DươngMã: 5838225*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Bán xe Mitsubishi Xpander bản 1.5AT sx năm 2019 Xe trang bị: màn hình giải trí, túi khí an toàn, ghế da, volang tích hợp phím bấm, camera lùi,.. Xe cam kết không đâm đụng, không ngập ...
Liên hệ: Xe Đẹp Hải Dương 8X
Lô 100.09 Đường Trường Chinh, p. Tứ Minh, Tp. Hải Dương Hải Dương
ĐT: 0929 128 888 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
445 TriệuTP HCMMã: 5851296*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 25,000 km ...
Xpander MT 2020 ⚙️Số sàn Odo 25.000KM - Cam kết 5 ̂ G + Không đâm đụng +Không ngập nước - thủy kích + Không đại tu động cơ hộp số + Không tua ODO + Không tranh ...
Liên hệ: Ôtô Việt Hàn
387 QL. 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0707 377 797 - 0868 990 301 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuĐăk LăkMã: 5895149*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Ô tô Phúc Đại bán Mitsubishi xpander số tự động sản xuất 2019 chính chủ xe còn rất đẹp ngoại thất sáng bóng không tì vết nội thất ghế da cao cấp sang trọng chỗ ngồi ...
Liên hệ: Ô Tô Phúc Đại
363 Lê Duẩn, Phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0975 089 690 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
470 TriệuTP HCMMã: 5893003*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 42,817 km ...
✓ Mitsubishi Xpander MT Năm sản xuất : 2021 Màu: Đen Số Km: 42.817 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, bọc trần, ghế da... ✓ Bao rút gốc, công chứng, hỗ trợ ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
545 TriệuTP HCMMã: 5883678*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
- Hưởng ưu đãi 50% thuế trước bạ - Tặng Phiếu nhiên liệu lên đến 15 triệu đồng - Quà tặng và phụ kiện hấp dẫn từ Nhà Phân Phối - Lãi suất hấp dẫn chỉ từ ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức
53 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0387 939 039 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
520 TriệuHà NộiMã: 5886132*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 59,000 km ...
AUTO CHỐT HÀ NỘI mới về chào bán ngay Nhập Team nguyên Xe Mộc Mitsubishi Xpander 1.5AT sx 2020 1 chủ từ đầu chạy 5vạn9km zin từ A đến Á Về rửa qua nước lả là đi khách . ...
Liên hệ: Auto Chốt
VILLA 07 Lô C1 Khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 395 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.