Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
679 TriệuHà NộiMã: 5693672*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 8,000 km ...
SIÊU MỚI-SIÊU HOT HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander CROSS-2024,Dky T1/2024,Xe Nhập khẩu,màu Cam,tự động 7 chỗ Đặc biệt vào full đồ chơi:Film cách nhiệt,Cam 360…. (Giá chưa bằng ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
548 TriệuHà NộiMã: 5922419*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
có ngay chiếc MPV cỡ nhỏ phù hợp mọi gia đình Mitsubishi Xpander 1.5AT sx 2021 Odo zin 5v km. Màu đen/nt đen. Xe nguyên zin đến từng con ốc, máy số, keo chỉ, gầm bệ. Không ...
Liên hệ: Nam Bin
86 - Trương Công Giai - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0974 352 583 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
565 TriệuHải PhòngMã: 5904091*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 35,000 km ...
Trung Văn Auto mới về Mitsubishi Xpander Cross 21 odo 35.000km Xe trang bị: Màn hình cảm ứng 9-inch kết nối Android Auto, Apple CarPlay; Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động; Đồng ...
Liên hệ: Trung Văn Auto
1057 Nguyễn Văn Linh, An Đồng, An Dương Hải Phòng
ĐT: 0936 622 667 - 0936 622 766 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
550 TriệuHà NộiMã: 5920628*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Hàng chất luôn XPANDER_Cross 2020 Bản Full cao cấp nhất Đăng ký 1 chủ từ mới Lăn bánh hơn 6vạn Km Chất xe nguyên bản. Cam kết chất lượng bán ra và bảo hành sau bán
Liên hệ: Auto Mỹ Đình
256 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0966 956 995 - 0947 142 345 - Xe mới
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
530 TriệuHà NộiMã: 5515542*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER 1.5AT Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD - Hệ thống trợ lực phanh BA - ...
Liên hệ: Mitsubishi Tây Hồ
189 Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0931 848 296 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
615 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5864641*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
XE MỚI VỀ MITSUBISHI XPANDER PREMIUM ♦ Năm Sản xuất : 2023 ♦ Odo: 35k km ♦ Màu : Trắng ♦ Trang bị: - Phim cách nhiệt cao cấp - Lót sàn simili - Camera hành trình - Camera ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Quốc lộ 51, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, TP Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 977 272 - 0909 126 112 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
585 TriệuTP HCMMã: 5854823*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 15,800 km ...
Mitsu Xpander Premium 2022 Odo: 15,800 km XEM XE LÁI THỬ NGAY - KO CẦN ĐẶT CỌC. 1. Biển số tỉnh 84A ( Sang tên về TP ko tốn 20tr tiền biển số) 2. Odo: 15,800 km chuẩn ( bao test hãng ...
Liên hệ: Nguyễn Hoàng Thông
552 Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0931 391 139 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
639 TriệuTP HCMMã: 5900442*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 5,000 km ...
Carpla Tân Phú mới về xe siêu lướt Mitsubishi Xpander AT Premium 2024 Odo: 5,000km Xe trang bị: Màn hình giải trí cảm ứng 9-inch với chất lượng hiển thị cao cấp, âm thanh vượt ...
Liên hệ: Carpla Tân Phú
Số 314, Lũy Bán Bích, Hòa Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0789 550 251 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5818966*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER Premium Mitsubishi Xpander Premium chính thức ra mắt tại Việt nam, với nhiều nâng cấp, nhiều trang thiết bị mới, xe sẽ được bán tại việt nam và thay thế hoàn ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
560 TriệuTP HCMMã: 5774367*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 91,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT 1.5L Cross Năm: 2021 Odo: 91.000km Màu: Cam Cam kết chính hãng nguyên bản Không tai nạn Không thuỷ kích Không thay đổi kết cấu xe Đạt chất lượng kiểm ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
670 TriệuTP HCMMã: 5890843*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 17,000 km ...
Mitsubishi Trường Chinh Ucar mới về Mitsubishi Xpander Cross news 2023 Nhập odo 17.000km Đồ chơi full option CCB cá nhân Cam kết 3 không -Không đâm đụng -Không ngập nước -Không ...
Liên hệ: Mitsubishi Trường Chinh ...
Số 831 Trường Chinh,p.tây Thạnh, quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0938 487 738 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
582 TriệuBình DươngMã: 5834342*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 24,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium 2022 một chủ mua mới từ đầu đi lướt 24.000Km bao test mọi nơi Xe bán được cam kết bằng văn bản : Xe ko tua km , ko đâm đụng tai nạn , ko ngập ...
Liên hệ: Bình Vĩnh Phú Auto
79/13 KP. Đông, P. Vĩnh Phú, Tp Thuận An Bình Dương
ĐT: 0948 089 048 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
585 TriệuHà NộiMã: 5821159*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 34,000 km ...
Xpander Pre 2022 chạy 34.000 Xe được trang bị: - Camera lùi + camera hành trình( trước + sau) - Hệ thống: ABS, EBD, BA, ASC, HSC, ESS - Hệ thống treo trước Mc Pherson - Hệ thống phanh ...
Liên hệ: Mr Việt
138 Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0976 226 898 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
540 TriệuLâm ĐồngMã: 5856335*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Cần bán xe Mitshubishi Xpander Cross 1.5AT sản xuất nhập Indonesia 2020 - Xe được gia đình sử dụng rất kỷ và chạy rất ít chuẩn đồng hồ 32000km ( 3,2vạn ) Full lịch sử bảo ...
Liên hệ: Bi Auto Đà Lạt
293 Hai Bà Trưng, P6 , TP Đà Lạt Lâm Đồng
ĐT: 0908 382 989 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2024
598 TriệuTP HCMMã: 5926128*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander AT ECO Mẫu xe được láp ráp Việt Nam Hỗ trợ 50% Thuế Trước Bạ Chính Phủ Tặng phụ kiện ———————————— Hệ thống an toàn trên xe Mitsubishi ...
Liên hệ: Mitsubishi Bến Thành
63A Võ Văn Kiệt, P. An Lạc, Quận Bình Tân TP HCM
ĐT: 0966 223 730 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
615 TriệuHà NộiMã: 5906687*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 25,678 km ...
Em Bán Mitsubishi XPander PRIMIUM Sản xuất và đăng ký T7/2023,Đi hơn 2 vạn km,Xe Nhập khẩu,màu xám bạc số tự động 7 chỗ , Xe dc trang bi rất nhiều Option như: camera Cam 360 quoanh ...
Liên hệ: Pham Liem
Tp Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0983 534 873 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
663 TriệuTP HCMMã: 4859978*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross phiên bản mới - KHUYẾN MÃI - Hỗ trợ 50% phí trước bạ trị giá 35 triệu + Camera 360 + Phiếu nhiên liệu 21 triệu - Hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi, ...
Liên hệ: Mitsubishi Isamco
79/81 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0909 785 881 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
509 TriệuHà NộiMã: 5877782*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Em chào bán tới bác nào đang có nhu cầu chiếc xe xpander 2020 số tự động. Xe nhập khẩu indonesia Chạy 7 vạn km full lịch sử bảo dưỡng trong hãng. Xe rất đẹp. 1 chủ đăng ...
Liên hệ: Phạm thế Trung
90 phạm hùng, mế trì hạ, nam từ liêm, hà nội Hà Nội
ĐT: 0969 628 997 - 0964 448 999 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2024
552 TriệuHà NộiMã: 5668389*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Ưu đãi mới nhất: - Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (trị giá 32 trđ) - Bảo hiểm vật chất 1 năm Mitsubishi Xpander 2023 - Động cơ xăng 1.5L (công suất 103 mã lực, ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5868666*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 78,132 km ...
Mitsubishi Xpander 2019 1.5AT Black Edition, màu đen, tên cá nhân, biển Hà Nội - Cam kết xe gia đình, không 1 ngày chạy dịch vụ. Xe lên màn Apple Car Play xịn, camera lùi, camera hành ...
Liên hệ: Auto Car
270 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0966 005 151
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.