Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
435 TriệuHà GiangMã: 5622077*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 98,000 km ...
Ô tô Ánh Lý bán xe Mitsubishi Xpander 1.5MT nhập khẩu, 7 chỗ, sản xuất năm 2019, biển tỉnh hồ sơ rút trong ngày. Trang bị lazang phay, đèn bi gầm siêu sáng, cảnh báo rẽ tích hợp ...
Liên hệ: Ô tô Ánh Lý - CN Hà Giang
Tổ 18, Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang Hà Giang
ĐT: 0965 170 888 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
615 TriệuQuảng NinhMã: 5807026*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Chợ Ô tô Cẩm Phả Mitsubishi Xpander Cross 2022. Xe trang bị đầy đủ các tiện ích hiện đại của dòng. - Cam kết bằng văn bản 2 năm - Cam kết xe không đâm đụng ngập nước ...
Liên hệ: Chợ Ô tô Cẩm Phả
Số 219 Lê Thanh Nghị, P. Cẩm Trung, Tp. Cẩm Phả Quảng Ninh
ĐT: 0977 155 646 - 0977 366 633 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
535 TriệuHà NộiMã: 5868063*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Xpander 2021 At chạy 6,8v kilomet Hỗ trợ trả trước tối đa - Thủ tục nhanh gọn lẹ Bao check hãng hoặc gara quen biết Quý anh chị đang có nhu cầu cần tư vấn liên hệ Xem xe ...
Liên hệ: Trung Tâm Xe Lướt Long ...
17 Vũ Đức Thận, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0983 312 221 - 0979 656 866 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuThái BìnhMã: 5855045*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 35,000 km ...
Mitsubishi XPander PREMIUM 1.5AT sản xuất 2022 màu ĐỎ tên tư nhân Xe Siêu lướt mới đăng ký 05/2023 chạy 35.000 km, Sơn Zin 100%, Nilon trong xe chưa bóc hết, Xe Nội thất còn thơm mùi xe ...
Liên hệ: Tiến Mạnh Auto
102 đường Phạm Bôi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ Thái Bình
ĐT: 0928 191 888 - 0913 304 026 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
605 TriệuHà NộiMã: 5821159*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 34,000 km ...
Xpander Pre 2022 chạy 34.000 Xe được trang bị: - Camera lùi + camera hành trình( trước + sau) - Hệ thống: ABS, EBD, BA, ASC, HSC, ESS - Hệ thống treo trước Mc Pherson - Hệ thống phanh ...
Liên hệ: Mr Việt
138 Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0976 226 898 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
415 TriệuHà NộiMã: 5857526*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 120,000 km ...
Xe chạy hơn 12 vạn, máy móc hộp số khung gầm zin. Xe ko ngập nước, ko đâm đụng ảnh hưởng đến khung gầm cết cấu xe. Bán ra có bảo hành cam kết, hỗ trợ trả góp
Liên hệ: Thanh Xuân Auto
397 Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0986 826 618 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
534 TriệuHà NộiMã: 5813960*Xe lắp ráp trong nước, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander MT thế hệ mới xuất hiện hấp dẫn và đầy phong cách. Điều này có thể nhìn thấy ngay ở phía trước, với thiết kế Dynamic ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
505 TriệuHà NộiMã: 5768748*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 28,000 km ...
HÀNG SIÊU ĐỘC LẠ-SIÊU MỚI HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander 1.5AT-2019,Đăng ký 2020,Siêu mới đi Zin 2,8 vạn km,Sơn Zin cả xe,Lốp Zin cả giàn,Lốp sơ cua chưa hạ,Xe Nhập khẩu,Chỉ ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
635 TriệuTP HCMMã: 5857163*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mitsubishi Trường Chinh Ucar mới về Mitsubishi Xpander cross 2022 news nhập indo, bs 60K trắng, odo30.000Km, đồ chơi theo xe. Cam kết 3 không -Không đâm đụng -Không ngập nước -Không ...
Liên hệ: Mitsubishi Trường Chinh ...
Số 831 Trường Chinh,p.tây Thạnh, quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0938 487 738 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
535 TriệuHà NộiMã: 5867991*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Xpander AT - sản xuất 2021 Odo 6vạn8 km Cam kết văn bản, bao check toàn quốc Hỗ trợ bank tối đa
Liên hệ: Đào Cường
17A Vũ Đức Thận, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0966 829 656 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
533 TriệuHà NộiMã: 5849726*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,500 km ...
Chợ xe Caron Mỹ Đình - Hệ thống chợ xe toàn quốc! Hiện đang bán MPV 7 chỗ nhập khẩu Miítubishi Xpander AT 2021 màu trắng lăn bánh trên 5v km, nội ngoại thất còn đẹp, chất ...
Liên hệ: Chợ Xe Caron Mỹ Đình
2 Trần Hữu Dực, Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0975 207 268 - 0825 597 777 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
565 TriệuHải DươngMã: 5847100*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Bán xe Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT sx năm 2021 Xe bản cao cấp nhất, full option, máy móc gầm bệ chắc chắn không một lỗi nhỏ Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước Liên ...
Liên hệ: Xe Đẹp Hải Dương 8X
Lô 100.09 Đường Trường Chinh, p. Tứ Minh, Tp. Hải Dương Hải Dương
ĐT: 0929 128 888 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
486 TriệuHải PhòngMã: 5820361*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 95,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT màu trắng, Sx năm 2019, odo 95000km Xe trang bị: ghế da, màn hình giải trí, túi khí an toàn, điều hoà mát lạnh, ce 7 chỗ rộng rãi, mâm đúc, camera lùi,... Xe ...
Liên hệ: Vượng Phú Auto
68 Đường Máng Nước, Vĩnh Khê, An Dương Hải Phòng
ĐT: 0975 440 329 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
499 TriệuHà NộiMã: 5820831*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Em lại chiếc xe chiến lược Xpander 2020 AT -7 ghế Tư nhân 1 chủ - xe đẹp- nguyên zin tuyệt đối Bền bỉ-tiết kiệm Bao check-tess theo yêu cầu Hỗ trợ vay 70% Quý khách có nhu ...
Liên hệ: Ô Tô Lê Trường
88 Phạm Hùng - Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0986 959 388 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
470 TriệuTP HCMMã: 5867929*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 66,000 km ...
Mitsubishi Trường Chinh Ucar mới về Mitsubishi Xpander AT 2019 nhập indo odo 66.000km Đồ chơi full : HUD DVD cam lùi áp suất lốp ghế da, cam hành trình dán phim lót sàn Cam kết 3 ...
Liên hệ: Mitsubishi Trường Chinh ...
Số 831 Trường Chinh,p.tây Thạnh, quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0938 487 738 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
435 TriệuĐăk LăkMã: 5860435*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 74,000 km ...
Auto Anh Lượng có Misubishi Xpander Sx 2019 Odo 74 ngàn km Xe nhập khẩu indo - Dòng xe 7 chổ giá thành phải chăng, tiết kiệm nhiên liệu, độ đầm cao - Ô Tô Anh Lượng cam kết xe ...
Liên hệ: Anh Lượng Auto
234-244 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0913 436 655 - 0868 429 429 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
488 TriệuHà NộiMã: 5824650*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 120,000 km ...
HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander 1.5AT-2019,Siêu mới đi Zin 12 vạn km,Sơn Zin cả xe,Lốp mới thay cả giàn,Lốp sơ cua chưa hạ,Xe Nhập khẩu,Một chủ,màu Nâu,tự động 7 chỗ,Full ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
648 TriệuHà NộiMã: 5674933*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
XE QUA TAY, CHẠY VẪN HAY - Biển số: 50E - Odo: 40000 Km - Động cơ: Xăng - Hộp số: Tự động - Hỗ trợ Đăng ký - Đăng kiểm - Sang tên xe theo yêu cầu -Cam kết từ Carpla + ...
Liên hệ: Carpla
138 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0876 112 666 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
525 TriệuTP HCMMã: 5867890*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
- Bán xe Mitsubishi Xpander 2021, số tự động, màu đen. - Odo chuẩn 55.000 km, bao vào hãng kiểm tra, 1 chủ từ đầu. - Xe trang bị: ghế da, đã lên camera 360 độ, dán kính, lót sàn ...
Liên hệ: Thiện
quận 2 TP HCM
ĐT: 0359 606 267 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
535 TriệuHải PhòngMã: 5867860*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 82,000 km ...
Bán xe XPANDER bản cà rốt sản xuất 2020 xe đẹp không lỗi nhỏ hồ sơ cầm tay anh em có nhu cầu gọi điện để biết thông tin xe
Liên hệ: Auto Thuỷ Nguyên
199 Phố Mới, Tân Dương, Thuỷ Nguyên Hải Phòng
ĐT: 0982 897 225
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 639 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 499 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 439 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.