Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
445 TriệuHà NộiMã: 5851001*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 90,000 km ...
HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander 1.5MT-2020,Sản xuất 2020, lăn bánh 2021,Xe Nhập khẩu ,cá nhân một chủ,màu trắng ,Số sàn 7 chỗ ,film cách nhiệt,Ghế da,màn DVD,cam lùi,cam hành ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
545 TriệuHà NộiMã: 5508271*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 68,000 km ...
XPANDER 1.5AT sx 2021, tên tư nhân gốc hà nội đã thu hồi biển số, ghế da bò xịn theo xe, đăng kiểm mới khám xong, full 2 chìa khoá, máy số zin, gầm cao tiết kiệm nhiên liệu. ...
Liên hệ: Vĩnh Cường Auto
QL 131 Đạc Tài, Mai Đình, Sóc Sơn Hà Nội
ĐT: 0966 789 258 - 0913 003 278 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
486 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5856733*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi XPANDER 1.5AT - 2020 Nhậu khẩu Indonesia Xe trang bị : ✓ Chìa khoá smartkey, đề nổ start/stop, vô lăng tích hợp nút bấm ✓ Camera lùi, cảm biến lùi ✓ Gương gập + ...
Liên hệ: Vũ Nguyễn
Vung tau Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0914 381 785 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
482 TriệuHà NộiMã: 5812143*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 69,000 km ...
Mitsubishi Xpander sản xuất 2019, bản nhập khẩu, số tự động. Xe tên cá nhân chính chủ sử dụng. Chạy 69.000km, xe đẹp không lỗi Trang bị: màn hình Giải trí Androi, camera hành ...
Liên hệ: Salon Ô Tô Hoàng Thái
Số 59 phố Quán Chè - Quốc lộ 1A cũ - Thắng Lợi - Thường Tín Hà Nội
ĐT: 0985 428 768 - 0912 073 118 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
585 TriệuBắc GiangMã: 5839775*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander sx năm 2022 bản Cross cao cấp nhất - Xe đã lên full cam 360° + màn hình - Xe đẹp như mới, không một lỗi nhỏ Xe cam kết không đâm đụng, không ngập ...
Liên hệ: Salon Ô tô Chiến Bẩy
Số 6 đường Minh Khai, Tp Bắc Giang Bắc Giang
ĐT: 0971 740 888 - 0973 656 888 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
435 TriệuĐăk LăkMã: 5773500*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 87,000 km ...
Xe gia đình lên đời cần bán xpander 2020 số sàn, xe gia đình một chủ mua mới từ đầu, cam kết không đâm đụng không ngập nước máy số nguyên rin nhà sản xuất, đã lên màn ...
Liên hệ: Auto cũ Tây nguyên ...
Số 66 - 68 Nguyễn Chí Thanh, Tân An, TP. Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0945 507 179 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
395 TriệuCần ThơMã: 5848809*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Salon mới về Mitsubishi Xpander đời 2019 số sàn, màu trắng. Liên hệ để biết thêm thông tin.
Liên hệ: Vạn Phúc Auto - Cần Thơ
Số 668Z Nguyễn Văn Linh, P Long Hòa, Q Bình Thủy Cần Thơ
ĐT: 0913 616 500 - 0939 766 500 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
515 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5792495*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 62,000 km ...
Mitsubishi Xpander Eco 1.5 AT, nhập khẩu Indo, 7 chỗ , số tự động, sản xuất 2021, vô Full đồ chơi theo xe gồm ghế da, màn hình và camera lùi, bọc sàn, dán cách nhiệt..., xe sử ...
Liên hệ: Ô tô Bảo Khang
597 QL 51, Hương Sơn, Long Hương, TP. Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0903 128 663 - 0908 521 288 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
548 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5860150*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 57,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER CROSS ♦ Năm Sản xuất : 2020 ♦ Odo: 57k km ♦ Màu : Trắng ♦ Trang bị: - Phim cách nhiệt cao cấp - Lót sàn 6D - Camera hành trình - Vè che mưa - Màn hình ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Quốc lộ 51, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, TP Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 977 272 - 0909 126 112 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
655 TriệuHà NộiMã: 5849534*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 16,000 km ...
Xpander Cross 2023 ✓ Tư nhân 1 chủ mua mới ✓ Chuẩn Odo 1v6 ✓ 4 Lốp theo xe ✓ Sơ cua chua hạ ✓ Lên màn Ztech ✓ Cam 360 độ ✓ Dán Kính - trải sàn da ✓ Sơn zin 98% ✓ Máy ...
Liên hệ: Netcar Auto
21 Vân Trì - Chân Cầu Nhật Tân Hà Nội
ĐT: 0568 433 333 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
488 TriệuHải PhòngMã: 5858195*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander tự động 2019, xpander số tự động giá tốt. Xe tư nhân, cam kết không chạy taxi. Thân vỏ máy số din đẹp. Động cơ 1.5 xăng ăn cực kì tiết kiệm. 7 chỗ giá rẻ, bình ...
Liên hệ: Nguyễn Thuận
Ngã tư Cách Thượng, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng Hải Phòng
ĐT: 0964 674 331 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
610 TriệuTP HCMMã: 5853778*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,500 km ...
Xpander Premium 2023 - Odo 20,500km - Xe Đẹp Như Xe Mới. ⭕XEM XE LÁI THỬ NGAY - KO CẦN ĐẶT CỌC. 1️⃣Biển số TP 1 chủ. 2️⃣Odo: 20,500 km chuẩn ( bao test hãng ) 3️⃣Động cơ: ...
Liên hệ: Nguyễn Hoàng Thông
552 Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0931 391 139 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
542 TriệuHà NộiMã: 5668391*Xe lắp ráp trong nước, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2024 - Vô lăng có thể điều chỉnh 4 hướng, cao/thấp và xa/gần, giúp người lái dễ dàng tìm được tư thế lái phù hợp. Trang bị hệ thống âm thanh CD 2 ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
620 TriệuHà NộiMã: 5805964*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 12,000 km ...
Mitsu Xpander 1.5AT Premium 2023 Đăng kí tên tư nhân 1 chủ từ mới Odo : 12.000km sai 1 mét tặng xe Full lịch sử bảo dưỡng hãng Sơn zin 100% Trang bị : Mâm 17 inch , Đèn báo ...
Liên hệ: 8x Auto
Số 21A/158 Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0921 164 444 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
558 TriệuTP HCMMã: 5784035*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT, 7 chỗ,sx 2021,màu cam PHIÊN BẢN CAO CẤP NHẤT,đi đúng 32000km( bao test hãng).Xe Tuyệt đẹp, ZIN&MỚI 95%,Full Option:Nệm da 2 màu,Tivi Android,Cam de+hành ...
Liên hệ: Salon TNT
Số 01 Trần Triệu Luật, P7, Quận Tân Bình TP HCM
ĐT: 0903 693 377 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
569 TriệuTP HCMMã: 5774367*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 91,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT 1.5L Cross Năm: 2021 Odo: 91.000km Màu: Cam Cam kết chính hãng nguyên bản Không tai nạn Không thuỷ kích Không thay đổi kết cấu xe Đạt chất lượng kiểm ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
560 TriệuTP HCMMã: 5857113*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 45,000 km ...
Mitsubishi Trường Chinh Ucar mới về Mitsubishi Xpander Cross 2021, nhập indo, odo 45.000km, biển số 50E, ccb, đồ chơi dvd cam lùi, cam 360, lót sàn, dán phim, che mưa... Cam kết xe cực chất ...
Liên hệ: Mitsubishi Trường Chinh ...
Số 831 Trường Chinh,p.tây Thạnh, quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0938 487 738 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
515 TriệuHà NộiMã: 5708237*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mitsubishi XPander 1.5 AT -Sản xuất: 2020 -Một chủ sử dụng từ mới -Biển: Tp -Màu: Đen _ Nthat: Đen -Odo: 5 v_ km -Full ls sổ bảo hành, bảo dưỡng hãng Liên hệ Mr Quân 118 ...
Liên hệ: HQT Auto
118 Lê Văn Lương, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0904 718 688 - 0915 416 869 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
679 TriệuHà NộiMã: 5731868*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander CROSS-2023,T7/2023,Xe Nhập khẩu,màu Nâu xanh,tự động 7 chỗ,xe gia đình đi cực ít,xe như mới,Sơn zin cả xe,full đồ chơi:Film cách nhiệt,Màn Androi,Cam ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
435 TriệuLào CaiMã: 5623000*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander số sàn, sản xuất 2019, màu đen, nội thất màu nâu cực đẹp - Kích thước tổng thể 4.475 x 1,750 x 1,695 mm, chiều dài 2,775 mm - Bán kính quay đầu xe 5,2m, khoảng ...
Liên hệ: Ô tô Ánh Lý - CN Lào Cai
729 Đường Trần Phú - P. Nam Cường - TP Lào Cai Lào Cai
ĐT: 0965 283 888 - 0369 136 666
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 639 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 499 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 439 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.