Trang chủ » Ô tô » Mitsubishi » 

Mitsubishi Xpander

Tất cả

Tất cả Xe mới Xe cũ
Đang đọc dữ liệu...Vui lòng chờ trong giây lát !

Bán xe Mitsubishi Xpander

.
Trang 2 / 42   ( Tổng: 840 tin )
Trang 2 / 42   ( Tổng: 840 tin )
Chú thích: . Tin xe cũ đã được xác thực giấy tờ (giấy đăng ký + đăng kiểm) bởi Bonbanh. Việc xác thực giấy tờ này để đánh giá độ tin cậy của tin đăng bán xe
Bạn đang tìm kiếm thông tin xe ô tô Mitsubishi Xpander tại trang web Bonbanh.com - Trang web mua bán ô tô cũ và mới uy tín nhất tại Việt Nam từ năm 2006.
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.

Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.

Mitsubishi Xpander 2024
Mitsubishi Xpander 2024

Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.

CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024
Hãng sản xuấtMitsubishi
Tên xeXpander
Giá từ560 triệu VND
Kiểu dángMPV
Số chỗ ngồi7
Xuất xứViệt Nam, Indonesia
Động cơXăng 1.5L MIVEC
Hộp số5MT và 4AT
Hệ truyền độngDẫn động cầu trước
Kích thước4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm
Dung tích bình nhiên liệu45 L
Mức tiêu thụ nhiên liệuKết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9)

Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh

Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).

Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe  Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.

Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:

Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá Lăn bánh tại Hà NộiGiá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí MinhGiá Lăn bánh tại Tỉnh khác
Mitsubishi Xpander 1.5 MT560616610591
Mitsubishi Xpander 1.5 AT598692680661
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium658759746727
Mitsubishi Xpander Cross698804790771

Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất

Giá xe Mitsubishi Xpander cũ

Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:

  • Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
  • Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
  • Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
  • Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
  • Mitsubishi Xpander 2020: từ 395 triệu đồng
  • Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
  • Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng

Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt

    Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024

    Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024
    Thông sốXpander MTXpander ATXpander AT PremiumXpander Cross
    Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao)4.475 x 1.750 x 1.730 mm4.595 x 1.750 x 1.730 mm4.595 x 1.750 x 1.750 mm4.595 x 1.790 x 1.750 mm
    Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở)2.775 mm2.775 mm2.775 mm2.775 mm
    Khoảng cách hai bánh xe trước/sau1.520/1.510 mm1.520/1.510 mm1.520/1.510 mm1.520/1.510 mm
    Bán kính quay vòng tối thiểu5,2 m5,2 m5,2 m5,2 m
    Khoảng sáng gầm xe225 mm225 mm225 mm225 mm
    Số chỗ ngồi7777
    Loại động cơ1.5L MIVEC1.5L MIVEC1.5L MIVEC1.5L MIVEC
    Công suất cực đại104/6.000 ps/rpm104/6.000 ps/rpm104/6.000 ps/rpm104/6.000 ps/rpm
    Mômen xoắn cực đại141/4.000 N.m/rpm141/4.000 N.m/rpm141/4.000 N.m/rpm141/4.000 N.m/rpm
    Dung tích thùng nhiên liệu45L45L45L45L
    Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị)6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km
    Hộp sốSố sàn 5 cấpSố tự động 4 cấpSố tự động 4 cấpSố tự động 4 cấp
    Truyền độngCầu trướcCầu trướcCầu trướcCầu trước
    Trợ lực láiVô lăng trợ lực điệnVô lăng trợ lực điệnVô lăng trợ lực điệnVô lăng trợ lực điện
    Hệ thống treo trướcKiểu MacPherson, Lò xo cuộnKiểu MacPherson, Lò xo cuộnKiểu MacPherson, Lò xo cuộnKiểu MacPherson, Lò xo cuộn
    Hệ thống treo sauThanh xoắnThanh xoắnThanh xoắnThanh xoắn
    Kích thước lốp xe trước/sauMâm hợp kim, 205/55R16Mâm hợp kim, 195/65R16Mâm hợp kim, 205/55R17Mâm hợp kim, 205/55R17
    Phanh trướcĐĩaĐĩaĐĩaĐĩa
    Phanh sauTang trốngTang trốngTang trốngTang trống
    Hệ thống đèn chiếu sáng phía trướcHalogenHalogenLED, ProjectorLED, Thấu kính, Dạng T-Shape
    Đèn định vị LED
    Đèn LED chiếu sáng ban ngàyKhôngKhông
    Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
    Đèn sương mù phía trước LEDKhôngKhôngKhông
    Đèn sương mù phía trướcKhông
    Cụm đèn LED phía sau
    Kính chiếu hậuCùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽCùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽMạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽMạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
    Tay nắm cửa ngoàiCùng màu thân xeCùng màu thân xeMạ chromeMạ chrome
    Lưới tản nhiệtSơn đen bóngSơn đen khóiSơn đen khóiSơn đen SUV
    Gạt nước kính trướcThay đổi tốc độThay đổi tốc độThay đổi tốc độThay đổi tốc độ
    Gạt nước kính sau
    Sưởi kính sau
    Vô lăng và cần số bọc daKhôngKhông
    Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nóiKhôngKhông
    Nút điều khiển âm thanh trên vô lăngKhôngKhông
    Hệ thống điều khiển hành trìnhKhôngKhông
    Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
    Điều hoà nhiệt độChỉnh tayChỉnh tayChỉnh kiểu kỹ thuật sốChỉnh kiểu kỹ thuật số
    Màu nội thấtĐenĐenĐen & NâuĐen & Xanh
    Chất liệu ghếNỉNỉDaDa giảm hấp thụ nhiệt
    Ghế người láiChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướng
    Hàng ghế thứ hai gập 60:40
    Hàng ghế thứ hai gập 50:50
    Tay nắm cửa trong mạ crômKhôngKhông
    Kính cửa điều khiển điệnCửa kính phía người lái điều khiển một chạmCửa kính phía người lái điều khiển một chạmCửa kính phía người lái điều khiển một chạmCửa kính phía người lái điều khiển một chạm
    Màn hình hiển thị đa thông tin

     

        Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch

     

    Móc gắn ghế an toàn trẻ em
    Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh)Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android AutoMàn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android AutoMàn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android AutoMàn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
    Số lượng loa4466
    Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
    Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trướcKhôngKhông
    Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để lyKhôngKhông
    Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba
    Cổng sạc USB hàng ghế thứ haiKhông

     

    Có, tích hợp USB Type-C

     

    Túi khí an toànTúi khí đôiTúi khí đôiTúi khí đôiTúi khí đôi
    Cơ cấu căng đai tự độngHàng ghế phía trướcHàng ghế phía trướcHàng ghế phía trướcHàng ghế phía trước
    Camera lùiKhông
    Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự độngKhôngKhông
    Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)
    Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
    Chìa khoá mã hoá chống trộm
    Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấmKhông
    Khoá cửa từ xa
    Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
    Chức năng chống trộm

    Đối thủ của Mitsubishi Xpander

    Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:

    Các dòng xe Mitsubishi khác

    Mitsubishi SedanMitsubishi Attrage
    Mitsubishi HatchbackMitsubishi Mirage
    Mitsubishi SUV 7 chỗMitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport
    Mitsubishi SUV 5 chỗMitsubishi XForce
    Mitsubishi PickupMitsubishi Triton

    Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.

    Mitsubishi Xpander theo năm

    .

    Vip ShowRoom - Salon Ô tô

    Salon Ô tô Siu Hùng  [ TPHCM ]
    Mua bán, trao đổi các dòng xe cao cấp
    Salon Auto Sơn Hoa   [ TPHCM ]
    Chuyên mua bán , ký gửi các dòng xe đã qua sử dụng .
    Sơn Tùng Auto   [ Hà Nội ]
    Chuyên mua bán các dòng xe nhập khẩu cao cấp.
    Minh Luân Auto  [ TPHCM ]
    Chuyên phân phối các dòng xe ô tô nhập khẩu cao cấp .
    Lexus Thăng Long  [ Hà Nội ]
    Phân phối chính hãng dòng xe hơi cao cấp Lexus .
    Toyota Sure Pháp Vân [ Hà Nội ]
    Chuyên Mua và Bán các dòng xe ô tô Toyota đã qua sử dụng chính hãng .
    BMW Hải Phòng [ Hải Phòng ]
    Đại Lý BMW chính hãng .