Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
510 TriệuHà NộiMã: 5936214*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 75,000 km ...
Xpander nhập 2020, đăng ký 2021, cá nhân 1 chủ từ mới, không 1 ngày kinh doanh vận tải - Bên e cam kết odo không tua. Máy gầm của chất xe 7v xịn nó khác lắm. Lốp theo xe cả dàn ...
Liên hệ: Auto Car
270 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0966 005 151 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
615 TriệuHà NộiMã: 5942851*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 15,000 km ...
Mitshubishi Xpander 2023 Premium Xe cá nhân một chủ từ mới Xe mới chạy có 1.5V km zin đét Xe còn rất mới dàn lốp theo xe sơ cua chưa hạ Sơn zin gần như cả xe Cam kết chất ...
Liên hệ: Thái Bình Auto
400 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0983 032 732 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5818962*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER Premium Mitsubishi Xpander Premium chính thức ra mắt tại Việt nam, với nhiều nâng cấp, nhiều trang thiết bị mới, xe sẽ được bán tại việt nam và thay thế hoàn ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
610 TriệuHà NộiMã: 5948296*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 25,678 km ...
Em Bán Mitsubishi XPander PRIMIUM Sản xuất và đăng ký T7/2023,Đi hơn 2 vạn km,Xe Nhập khẩu,màu xám bạc số tự động 7 chỗ , Xe dc trang bi rất nhiều Option như: camera Cam 360 quoanh ...
Liên hệ: Pham Liem
Tp Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0983 534 873 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
635 TriệuHà NộiMã: 5871349*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mitsubishi Xpander Premium 2023 Chạy hơn 3v km Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất ưu đãi. ✓Hỗ ...
Liên hệ: Thu Giang
Khu Ngoại Giao Đoàn, Xuân Tảo, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0987 113 519 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
545 TriệuHà NộiMã: 5924126*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Biển HN, 4vạn, 1 chủ Bao test, check h ãng Giá thương lượng khi xem xe
Liên hệ: Duy Hưng
79 Nguyễn Chánh, Trung Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0982 917 778 - 0989 482 589 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
660 TriệuHà NộiMã: 5930622*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
Misubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Xe sản xuất 2024. Tư nhân sử dụng Odo 2 vạn km. Full lịch sử bảo dưỡng hãng. Dàn lốp theo xe dày bịch. Xe trang bị: khoá star/stop, cam 360, ...
Liên hệ: Duy Mạnh
Số 1 Sa Đôi, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0786 666 366 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
663 TriệuTP HCMMã: 4859978*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross phiên bản mới - KHUYẾN MÃI - Hỗ trợ 50% phí trước bạ trị giá 35 triệu + Camera 360 + Phiếu nhiên liệu 21 triệu - Hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi, ...
Liên hệ: Mitsubishi Isamco
79/81 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0909 785 881 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
508 TriệuHà NộiMã: 5937584*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Máy số gầm bệ, keo chỉ zin từ nhà máy. Ko đâm va ngập nước. Nội thất ghế da, trần nỉ, vô lăng zin theo xe. Odo hơn 5van Bao rút h.sơ. Hỗ trợ test hãng, ra tên chính chủ ...
Liên hệ: Nguyễn Đức Toàn
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0965 385 688 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
638 TriệuHà NộiMã: 5788730*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Đen huyền bí! Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT 2023 - Mẫu MVP đag rất HOT trên thị trường. Mẫu xe được nhiều Ac chọn lựa sử dụng để chạy gia đình lẫn kinh doanh. Nội thâst ...
Liên hệ: Tùng Bin
138 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0967 037 710 - 0936 200 798 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
580 TriệuHà NộiMã: 5907810*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 23,000 km ...
Em về hàng hót siêu lướt dòng 7 chỗ MPV( 5+2) máy nhật cao cấp cực chất giá cư j hợp lý! Mitsubitshi Xpander 1.5AT bản Eco sx 2023 tên cá nhân một chủ từ mới tinh. Xe biển tỉnh ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô Tô Việt
114 Nguyễn Chánh, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0978 529 926 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5739602*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Em về dòng 7 chỗ( 5+2) dòng SUV đời cao máy nhật chất vô cùng các bác ah! Mitsubitshi Xpander 1.5cvt sx 2022 tên cá nhân chính chủ biển hn từ đầu. Oddo 4v km xịn đẹp căng đét ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô Tô Việt
114 Nguyễn Chánh, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0978 529 926 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
642 TriệuTP HCMMã: 5710858*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
+ Xpander Cross giảm tương đương đến 100% Tb, cùng nhiều quà tặng giá trị đến từ nhà phân phối + Tặng gói option cao cấp chính háng,, hổ trợ đăng ký hợp tác xã miễn phí ...
Liên hệ: Mitsubishi Nam Auto
322 Nguyễn Văn Linh, P. Bình Thuận, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0903 976 736 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
580 TriệuHà NộiMã: 5902116*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Xe chạy hơn 3 vạn nội ngoại thất còn mới. Cam kết xe không đâm đụng ngập nước, khung giằng động cơ hộp số nguyên zin. Hỗ trợ sang tên trả góp
Liên hệ: Thanh Xuân Auto
397 Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0986 826 618 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
510 TriệuHà NộiMã: 5907668*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 69,000 km ...
=> Xe mới về đẹp quá các Bác ạ - Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2020 “7 vạn km” - 1 Chủ, biển Hà nội - Dàn lốp vừa thay mới tinh, sơ cua chưa hạ, đã lên màn android, xem xe là ưng ...
Liên hệ: Dương Văn Đô
Võ Chí Công Hà Nội
ĐT: 0962 688 998 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
575 TriệuHà NộiMã: 5777587*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 23,000 km ...
=> Lựa chọn cực hợp lý trong tầm tiền Sở hữu ngay: - Mitsubishi Xpander 1.5AT 2023 màu trắng - Xe đẹp 2 vạn km, xem xe là ưng ngay - Chất lượng bao check tét thoải mái - Có văn ...
Liên hệ: Dương Văn Đô
Võ Chí Công Hà Nội
ĐT: 0962 688 998 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
525 TriệuHà NộiMã: 5880733*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Mitsubishi Xpande Eco 2022 - odo chuẩn chưa đến 6vạn zin full lịch sử hãng - Xe biển trắng, tên cá nhân, một chủ từ đầu - Xe khá giữ gìn nên nội ngoại thất con đẹp đến ...
Liên hệ: Mr Trung
26 Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0968 569 188 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
480 TriệuHà NộiMã: 5936470*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 11,000 km ...
Cần bán Xpander 1.5 AT tự động nhập khẩu sx 2019, cá nhân biển HN đi chuẩn hơn 11v km ( full lịch sử hãng), xe đẹp cam kết ko tai nạn hay ngập nước. . Liên hệ trực tiếp e ( ...
Liên hệ: Duy Trung Auto
399 Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0976 280 583 - 0918 280 583 - Xe mới
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
605 TriệuHà NộiMã: 5945182*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT nhập khẩu. - SX 2022 Tên cá nhân một chủ mua từ mới. - Odo hơn > 3 vạn km, lốp theo xe còn nguyên gai, sơ cua chưa hạ - Cam kết xe zin, đẹp xuất sắc ...
Liên hệ: Trần Tùng Dương
Thọ An, Đan Phượng Hà Nội
ĐT: 0945 247 616 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
599 TriệuHà NộiMã: 5950181*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 25,000 km ...
Bán Mitsubishi Xpander Nhập Khẩu Bản 1.5 Premium Màu Trắng Sản Xuất 2022 Tên Cá Nhân Xe Đã Lăn Bánh Odo : 25.000 Ngàn Km Siêu Chất Cam Kết Xe Bằng Văn Bản Thực Tế Hỗ Trợ Quý ...
Liên hệ: Mr Cường
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0963 227 777
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.