Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
581 TriệuHà NộiMã: 5863666*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Tặng: dán kính, trải sàn Chương trình khuyến mãi siêu hấp dẫn. Mitsubishi Xpander AT Premium 2024 - Nâng cấp Cụm lưới tản nhiệt mới được thiết kế to bản hơn và ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
645 TriệuHà NộiMã: 5938093*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 21,000 km ...
Xpander cross 2023. Odo 2v1. Đẹp như mới. - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp lý rõ ...
Liên hệ: Thành Trung
Villa 7 Lô C1 khu đô thị Yên Hoà Hà Nội
ĐT: 0843 939 222 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
660 TriệuHà NộiMã: 5930622*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
Misubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Xe sản xuất 2024. Tư nhân sử dụng Odo 2 vạn km. Full lịch sử bảo dưỡng hãng. Dàn lốp theo xe dày bịch. Xe trang bị: khoá star/stop, cam 360, ...
Liên hệ: Duy Mạnh
Số 1 Sa Đôi, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0786 666 366 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
540 TriệuHà NộiMã: 5765325*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Hàng mới về Xpander Cross 1.5AT 2020 tư nhân 1 chủ zin đét mới đăng kiểm 2 năm luôn ạ, lốp vẫn theo xe quá giữ rồi Odo : 65.000km Cam kết xe không đâm va, không ngập nước ...
Liên hệ: Salon Ô tô Tâm Đức
262 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0973 710 256 - 0983 422 868 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
598 TriệuHà NộiMã: 5929453*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 31,000 km ...
Hàng mới về Xpander 1.5Premium 2022 đăng ký 2023 tư nhân 1 chủ cực đẹp form mới 2023, trang bị đầy đủ phanh điện tử, màn cam lùi, cam hành trình, cruise controls...v...v... Odo : ...
Liên hệ: Salon Ô tô Tâm Đức
262 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0973 710 256 - 0983 422 868 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
590 TriệuHà NộiMã: 5964213*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 25,000 km ...
Hàng mới về Xpander 1.5AT Premium sản xuất 2022 đăng ký 2023 cực đẹp full màn cam 360, phanh điện tử, các mắt cam cũng đã được thay nét căng, sim 4G sẵn dùng, odo 25.000km mới ...
Liên hệ: Salon Ô tô Tâm Đức
262 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0973 710 256 - 0983 422 868 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
535 TriệuHà NộiMã: 5963925*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
- 1 Chủ từ mới - Động cơ, khung gầm nguyên bản - Option: Màn hình giải trí, Kết nối điện thoại, Vô lăng tích hợp, Cảm biến, Camera lùi, Chân ga tự động… - Lăn bánh 5 ...
Liên hệ: Mr Trung
Võ Chí Công, Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0906 283 959 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
535 TriệuHà NộiMã: 5948904*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 52,000 km ...
Xe quốc dân cho gia đình rất phù hợp: - Mitsubishi xpander 1.5 AT 2021 - Xe đẹp hơn 5 vạn km, đăng kiểm dài T7/2026 - Đã lên màn android xịn xò Zestech, cam 360,..dàn lốp theo xe - ...
Liên hệ: Dương Văn Đô
Võ Chí Công Hà Nội
ĐT: 0962 688 998 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
575 TriệuHà NộiMã: 5777587*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 23,000 km ...
=> Lựa chọn cực hợp lý trong tầm tiền Sở hữu ngay: - Mitsubishi Xpander 1.5AT 2023 màu trắng - Xe đẹp 2 vạn km, xem xe là ưng ngay - Chất lượng bao check tét thoải mái - Có văn ...
Liên hệ: Dương Văn Đô
Võ Chí Công Hà Nội
ĐT: 0962 688 998 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5968745*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 85,000 km ...
- 1 Chủ từ đầu, đăng ký 2020 - Động cơ, khung gầm nguyên bản - Option: Màn hình giải trí, Kết nối điện thoại, Vô lăng tích hợp, Cảm biến, Camera lùi, Chân ga tự ...
Liên hệ: Mr Trung
Võ Chí Công, Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0906 283 959 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
400 TriệuNinh BìnhMã: 5885036*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 91,111 km ...
Mitsubishi Xpander 2019 số sàn 1.5 Mình đang có nhu cầu bán. Xe gia đình 1 chủ từ đầu. Xe nguyên rin đến từ thương hiệu nhật bản với sự bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu cho 1 ...
Liên hệ: Hoàng trun
Ninh Bình Ninh Bình
ĐT: 0988 897 484 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
618 TriệuHà NộiMã: 5787747*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Xpander sx 2022 bản cross phanh điện tử. Đi 3,2 vạn km. Xe đẹp nguyên zin. Trang bị màn androi, camera 360, phanh điện tử, tích hợp vô lăng, cruise controls... Cam kết keo chỉ gầm ...
Liên hệ: Vũ Hùng Auto
765 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0984 791 884 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5900114*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Premium giá cực kỳ rẻ cho tháng 11 này, số lượng có hạn các cụ ạ, giá trên là e giảm 50% trước bạ cùng 20tr nhiên liệu và chiết khấu đại lý , nếu cụ lăn bánh hn ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
529 TriệuHải PhòngMã: 5938471*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER 1.5AT sản xuất 2020, số tự động, xe nhập khẩu. Xe trang bị hệ thống giải trí: Điều hòa không khí, đầu đĩa CD/MP3, cổng kết nối USB/Aux, hệ thống âm ...
Liên hệ: Quốc Toản Auto
Số 69 Hồng Bàng, P Sở Dầu, Q Hồng Bàng Hải Phòng
ĐT: 0979 999 555 - 0904 274 631 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
645 TriệuHà NộiMã: 5927258*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Đăng kí t7 / 2024 mới chạy được 4 tháng thì ae tìm hộ em xem khác xe mới điểm nào với ạ Hàng hot giá tốt nhất thị trường, ae tự tin bán khách XPANDER 1.5AT PREMIUM sản ...
Liên hệ: Gia Nguyên Auto
116 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0982 020 191 - 0973 533 366 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
585 TriệuHà NộiMã: 5940458*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 17,000 km ...
Xpander cross 1.5AT 2021 đăng ký lăn bánh lần đầu tháng 12/2021 đi mới có 1,7 vạn kilomet xe như mới, vẫn còn thơm mùi mới, khẳng định mới nhất thị trường ko có con thứ 2, ...
Liên hệ: Auto Hoàng Thanh
132A Cổ Linh, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0986 934 488 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
575 TriệuTP HCMMã: 5856111*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 33,000 km ...
Xpander Premium 2022 - Odo 33,000km - Xe Đẹp Như Xe Mới. XEM XE LÁI THỬ NGAY - KO CẦN ĐẶT CỌC. 1. Biển số tỉnh 81A ( Sang tên về TP ko tốn 20tr tiền biển số) 2. Odo: 33,900 km ...
Liên hệ: Nguyễn Hoàng Thông
552 Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0931 391 139 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
599 TriệuLong AnMã: 5814209*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 25,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT Premium 2022, odo 25,000km. Full lịch sử bảo dưỡng hãng. HYUNDAI_LONG_AN_USED_CAR Cam kết xe ✓Không đâm đụng,ngập nước ✓Máy móc nguyên bản, không đại tu ...
Liên hệ: Hyundai Long An - Used ...
24ql1, Kđt Tthc Tỉnh, Phường 6, Tp Tân An Long An
ĐT: 0932 888 866 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
599 TriệuHà NộiMã: 5950181*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 25,000 km ...
Bán Mitsubishi Xpander Nhập Khẩu Bản 1.5 Premium Màu Trắng Sản Xuất 2022 Tên Cá Nhân Xe Đã Lăn Bánh Odo : 25.000 Ngàn Km Siêu Chất Cam Kết Xe Bằng Văn Bản Thực Tế Hỗ Trợ Quý ...
Liên hệ: Mr Cường
Số 10 Vũ Đức Thận , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0963 227 777 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
616 TriệuHà NộiMã: 5494441*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 tháng 12/2024
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 579 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 489 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 379 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 365 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 360 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mitsubishi Xpander 2024
Vua doanh số MPV Xpander hoàn toàn mới có 4 phiên bản, gồm: MT (duy trì như phiên bản cũ), AT (ngoại thất mới, nội thất cũ), AT Premium (ngoại thất và nội thất đều mới) và Cross (ngoại thất cũ, nội thất mới). Trong đó, bản MT được lắp ráp trong nước, các bản còn lại nhập khẩu từ Indonesia.
Là dòng xe MPV gia đình 7 chỗ lai crossover, Mitsubishi Xpander sở hữu thiết kế hầm hố, thể thao của xe đa dụng. Chất Crossover của Mitsubishi Xpander 2024 đến từ những đường nét thiết kế khỏe khoắn kết hợp cụm đèn chiếu sáng phía trước LED thấu kính T-Shape và mâm xe 17-inch ấn tượng. Khung gầm cứng vững, chiều dài tổng thể được tăng thêm 120mm và khoảng sáng gầm xe nâng cao đến 225 mm tốt nhất phân khúc đem đến khả năng vận hành linh hoạt trên nhiều điều kiện địa hình.
Ngoại thất Mitsubishi Xpander 2024
Mitsubishi Xpander sở hữu ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” thế hệ mới với lưới tản nhiệt hình chữ X. Lưới tản nhiệt mạ crôm cùng dải viền crôm vuốt dọc theo phần đầu xe kết hơp đưa đèn định vị dạng LED lên trên, giúp xe tăng vẻ hiện đại và mạnh mẽ. Hệ thống chiếu sáng trên Xpander mới cũng được làm lại với thiết kế hình chữ T nằm ngang với những bóng LED tách biệt, giúp xe cứng cáp và tạo khối rõ nét hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Dải LED định vị cũng được cách điệu lại và tích hợp thêm xi-nhan.
Phần hông xe, Mitsubishi Xpander vẫn mang những nét mạnh mẽ và cá tính với nhiều đường gân dập nổi sắc cạnh, phần nào tăng thêm tính khí động học như đúng tên gọi thiết kế Dynamic Shield. Mâm bánh xe được thiết kế đẹp mắt với 2 tông màu và có kích thước 17inch, kết hợp thiết kế không viền giúp tăng tính thể thao và bắt mắt hơn. Xe dài hơn 120 mm, cao hơn 20 mm, trong khi chiều rộng giữ nguyên so với bản tiền nhiệm, và cũng rộng bậc nhất phân khúc.
Ở phía sau, đồng nhất thiết kế với đèn trước, đèn sau dạng T-Shape trở thành điểm nhấn tinh tế cho phần đuôi xe. Bên cạnh đó, cửa cốp dày dặn, ôm thân gọn gàng. Cản sau mở rộng giúp ngoại thất xe cứng cáp, mạnh mẽ toàn diện.
Trong đó, Mitsubishi Xpander Cross phát triển dựa trên nền tảng của Xpander tiêu chuẩn, mang phong cách xu hướng mới, SUV kết hợp MPV với khoảng sáng gầm cao hơn với 225mm, cũng như bộ mâm kích thước lớn hơn - 17 inch. Thiết kế của mẫu MPV lai SUV này có nhiều điểm tương đồng với Xpander đã ra mắt năm ngoái nhưng hướng tới phong cách khỏe khoắn, hầm hố hơn.
Xpander Cross 2024 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.595 x 1.790 x 1.750(mm), trục cơ sở 2.775mm. So với đời trước, xe dài hơn 95 mm và thấp hơn 10 mm.
Ngoài ba tùy chọn ngoại thất gồm cam - đen (hai tông màu), trắng, đen, Xpander Cross 2024 còn được bổ sung thêm màu ghi xám mới (Green Bronze). Riêng với màu cam - đen, người dùng cần chi thêm 5 triệu đồng.
Nội thất Mitsubishi Xpander 2024
Bên trong khoang nội thất cũng được làm mới, Mitsubishi Xpander 2024 có thiết kế nội thất rộng rãi, hiện đại và tinh tế với vật liệu chất lượng không chỉ tạo ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên mà còn mang lại sự thoải mái cho mọi hành khách ngay cả trên những hành trình dài.
Khoang lái rộng rãi với thiết kế mở rộng theo chiều ngang Horizontal Axis, không chỉ tăng cường sự rộng rãi mà còn giúp mang lại tầm nhìn rộng thoáng cho người lái. Sức hút của Xpander 2024 còn đến từ nội thất hai tông màu hoàn toàn mới, tăng chất liệu da thật, chỉ thật trên táp lô, cửa xe. Còn với những khách mua Xpander Cross sẽ sở hữu bộ ghế đen - xanh thể thao.
Sở hữu vô lăng 3 chấu thiết kế khá ấn tượng, có thể điều chỉnh 4 hướng. Xpander 2024 có vô-lăng mới, đầy đặn hơn khi tiết diện cầm/nắm cho người lái tăng thêm.
Xpander 2024 là chiếc xe 7 chỗ với sắp xếp ghế linh hoạt, giúp bạn chủ động sắp xếp hành lý và chỗ ngồi cho những cuộc hành trình. Xpander rộng rãi ở cả 3 hàng ghế với khả năng tối ưu hóa không gian với 7 chế độ xếp ghế linh hoạt (gập mở hàng ghế thứ 2 và thứ 3 theo nhu cầu sử dụng). Bệ tì tay cả trước và sau đều được nâng cấp, phía sau có 2 cổng USB bao gồm 1 cổng USB Type-C và 1 cổng USB Type-A tương thích sạc cho tất cả các thiết bị điện tử di động hiện đại.
Riêng bản Xpander Cross, nội thất vẫn mang triết lý thiết kế "Omotenashi" đặc trưng tuy nhiên xe có chút khác biệt với ghế da hai tông màu thể thao, ốp trang trí họa tiết carbon, vô-lăng và cần số bọc da.
Về trang bị tiện nghi, Xpander 2024 đã được bổ sung khá nhiều tiện nghi - Tiện ích thông minh ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất. Trong đó đáng chú ý đó là hệ thống sưởi kính sau chống đọng hơi và cảm biến lùi. Màn hình giải trí trung tâm trên Mitsubishi Xpander 2024 được tăng kích thước từ 7 inch lên 9 inch, kết nối Apple Carplay. Điều hòa trên xe vẫn là dạng chỉnh cơ nhưng được thay đổi từ dạng núm xoay sang nút bấm, và bổ sung thêm nút làm lạnh nhanh Maxcool.
Xpander Cross cũng trang bị nhiều tiện ích cao cấp hơn như: vô-lăng điều chỉnh 4 hướng; các chức năng đàm thoại rảnh tay, chống trộm, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
Động cơ Mitsubishi Xpander 2024
Mitsubishi Xpander phiên bản nâng cấp vẫn được trang bị khối động cơ xăng, dung tích 1.5L hút khí tự nhiên, cho công suất tối đa 105 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi cùng đó là hộp số tự động 4 cấp đã được tinh chỉnh lại thay vì hộp số CVT như các thị trường khác.
Công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử MIVEC giúp tăng công suất cho phép xe vận hành hiệu quả nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Hệ thống Vận hành tối ưu
- Có 2 tùy chọn hộp số bao gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
- Vô lăng trợ lực điện giúp gia tăng cảm giác lái của tài xế ở các khoảng tốc độ khác nhau và giúp nâng cao độ ổn định của xe khi chạy tốc độ cao.
- Hệ thống ga tự động (Cruise Control) giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân trên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt là các hành trình dài.
- Với khoảng sáng gầm xe lên tới 225 (mm), cho phép Xpander chinh phục cả những đoạn đường gồ ghề.
- Xpander có khả năng lội nước lên tới 400 (mm).
- Bán kính quay vòng tối thiểu chỉ 5,2 mét cùng góc vát chéo ở đầu xe giúp Xpander dễ dàng xoay trở hơn.
- Khả năng điều khiển của xe được tăng cường bằng việc tăng kích thước hệ thống giảm chấn. Van phuộc tăng kích thước tương đương như Lancer Evolution giúp xe êm ái thoải mái hơn.
An toàn trên Mitsubishi Xpander 2024
XPANDER đã vượt qua các bài kiểm tra an toàn khu vực với điểm số cao và được xếp hạng an toàn 4 sao theo tiêu chuẩn ASEAN CAP.
- Khung xe được tăng cường gia cố bằng thanh ổn định thân xe. Một số vị trí trọng yếu được bổ sung thêm lớp keo giúp gia tăng độ cứng vững cho khung xe. Hệ thống treo ổn định, vững chãi tăng cường khả năng vận hành ổn định và đầm chắc trên đường.
- Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.
- Thanh gia cố hông xe: Cả 4 cửa xe đều được gia cố chắc chắn phòng trường hợp va chạm từ bên hông
- Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill Start Assist – HSA) giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao. Đặc biệt, Mitsubishi Motors trang bị hệ thống này trên cả phiên bản số sàn.
- Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS): Khi ABS được kích hoạt, đèn cảnh báo nguy hiểm sẽ tự động bật để báo hiệu cho các xe đi sau.
- Camera lùi giúp người lái có tầm quan sát tốt trong khi lùi xe và đường hướng dẫn giúp dễ dàng đo khoảng cách từ đuôi xe đến chướng ngại vật (Chỉ có trên bản AT)
- Đèn chào mừng: Đèn định vị xe sẽ sáng 30 giây khi bấm mở khóa trên chìa, hỗ trợ tìm xe trong bãi đỗ.
- Khóa cửa từ xa
- Khóa chống trộm
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.