Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
575 TriệuTP HCMMã: 5963487*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 34,000 km ...
Xpander 1.5AT Premium 2022 Odo 34.000 km - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp lý rõ ...
Liên hệ: Chí Viễn Xe Cũ
552 Lê Văn Lương, P.Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0949 357 020 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5884795*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander dòng xe quốc dân 7 chỗ. Betsale nhà Mitsubishi tặng 50% trước bạ. Và 20tr nhiên liệu. Tháng trước a nào lỡ 100% trước thì mua tháng này luôn nhé. Tháng sau chỉ còn 50% ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
545 TriệuHà NộiMã: 5956871*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 21,000 km ...
Cập bến siêu phẩm hàng quốc dân Xpander 1.5 AT ECO 2022 Tên tư nhân 1 chủ từ mới chạy 2v zin Lốp theo xe cả dàn - Sơ cua chưa chạm Bảo dưỡng full lịch sử hãng Nội ...
Liên hệ: Trung Tâm Xe Lướt Long ...
17 Vũ Đức Thận, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0983 312 221 - 0979 656 866 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
607 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5679510*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Prenium 2024 ưu đãi giảm 50 %thuế trước bạ xe ô tô. Tặng phụ kiện camera 360 độ tương đương 20 triệu. Chương trình khuyến mãi thêm phụ kiện cao cấp Anh chị liên ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Ql 51, Kp Hải Dinh, P Kim Dinh, Tp Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0933 222 638 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
490 TriệuHà NộiMã: 5919254*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 62,000 km ...
Việt Nguyên Auto Chào Bán ✓ Mishubishi Xpander Sx 2020 Nhập Khẩu ✓ Động Cơ 1.5 Máy Xăng Oddo 62000km Trang Bị : Đề Nổ Startop, Màn Hình Giải Trí , Đèn Bi , Cam lùi , Nội ...
Liên hệ: Việt Nguyên Auto
116 Lê Văn Lương , Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0982 759 601 - 0906 206 886 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
616 TriệuHà NộiMã: 5494441*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5371514*Xe nhập khẩu, màu ghi, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Sổ da đựng giấy tờ 5, Bọc vô lăng da 6, Nước hoa treo xe 7, Phiếu ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
644 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5673148*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT - HỖ TRỢ 50% PHÍ TRƯỚC BẠ + Camera360 - Xe có sẵn, đủ màu giao ngay - Hỗ trợ thủ tục đăng kí,đăng kiểm,mua trả góp,giao xe tại nhà - Vui lòng ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Ql 51, Kp Hải Dinh, P Kim Dinh, Tp Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0933 222 638 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
535 TriệuHà NộiMã: 5964190*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 47,000 km ...
Xpander AT sx 2021 Odo 4,7v km Tên cá nhân - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp lý rõ ...
Liên hệ: Mr Thái
Nguyễn Chánh - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0912 828 222 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
478 TriệuLâm ĐồngMã: 5951346*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 78,000 km ...
Ban Xpander 2019 , 1 chủ duy nhất, xe cực đẹp xuất sắc zin Tuyet đoi, trang bị túi khí ABS can bằng điện tử tích hợp vo lang kết nối điện thoại, gương gập điện tự động, ...
Liên hệ: Hong Van
lôc an Lâm Đồng
ĐT: 0919 389 021 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
585 TriệuHà NộiMã: 5957666*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mã 443/ Xpander Pre 2022 odo 3v - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp lý rõ ràng. - ...
Liên hệ: Tuấn Hiền Auto
12 Dương Đình Nghệ, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0969 921 693 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
505 TriệuBình DươngMã: 5958620*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 48,000 km ...
Phụ kiện: Lót sàn, dán phim, thảm cách nhiệt taplo Thủ tục mua bán minh bạch, rõ ràng Quy trình kiểm định xe đã qua sử dụng nghiêm ngặt Xe đã qua sử dụng đã được thay ...
Liên hệ: Mitsubishi Moveo New City
Lô C1C Đường Hùng Vương, Phường Hòa Phú, Thủ Dầu Một Bình Dương
ĐT: 0931 143 366 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
535 TriệuHà NộiMã: 5965929*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 47,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT 2020 - Màu trắng / Nội thất đen. Xe nhập khẩu Indonesia, đăng kí tên tư nhân chính chủ - Đẹp Max Level - ODO zin 47.000 Km! Xe trang bị gồm: Đề nổ Star/STop, ...
Liên hệ: Đào Thế Học
18 Hoàng Quán Chi, Yên Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0826 596 666 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
469 TriệuBắc NinhMã: 5895461*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Bán Xpander 2019 đầy đủ công nghệ Xe không 1 ngày dịch vụ chạy chuẩn 5v km siêu mới Keo chỉ máy số nguyên bản , bao check test mọi nơi
Liên hệ: 99 Auto
184 Khu Bồ Sơn, Võ Cường, Tp Bắc Ninh Bắc Ninh
ĐT: 0353 361 997 - 0942 898 289 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
535 TriệuHà NộiMã: 5934694*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander 2022 tư nhân 1 chủ từ mới xe đẹp zin cả xe bao test toàn quốc Ưu điểm nổi bật: Thiết kế hiện đại, phù hợp cho gia đình và đi công tác. Không gian nội thất rộng ...
Liên hệ: Ô tô Lộc Phát 868
Số 79, Quốc lộ 3, Đồng Quán, Cổ Loa, Đông Anh Hà Nội
ĐT: 0974 426 446 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5869980*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 35,000 km ...
XE QUA TAY, CHẠY VẪN HAY - Biển số: 35A - Odo: 35000 Km - Động cơ: Xăng - Hộp số: Tự động - Hỗ trợ Đăng ký - Đăng kiểm - Sang tên xe theo yêu cầu -Cam kết từ Carpla + ...
Liên hệ: Carpla
138 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0876 112 666 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
480 TriệuHà NộiMã: 5941950*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 86,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2020 bản nhập khẩu, số tự động. Xe tên cá nhân chính chủ sử dụng, biển số thành phố Trang bị: màn hình Giải trí Androi, âm thanh 6 loa, USB/Bluetoot. Khởi ...
Liên hệ: Salon Ô Tô Hoàng Thái
Số 59 phố Quán Chè - Quốc lộ 1A cũ - Thắng Lợi - Thường Tín Hà Nội
ĐT: 0985 428 768 - 0912 073 118 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
545 TriệuHà NộiMã: 5944271*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Auto chào bán Hàng siêu lướt xpander sx cuối 2021 đăng ký 2022 . Đi 5,5vạn km. Xe cam kết bằng văn bản không đâm đụng ngập nước keo chỉ gầm bệ nguyên bản số máy zin. ...
Liên hệ: Vũ Hùng Auto
765 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0984 791 884 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5879412*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Premium giá cực kỳ rẻ cho tháng 12 vì kỷ niệm 30 nam mitsubishi tại việt nam, số lượng có hạn các cụ ạ, giá trên là e giảm 50% trước bạ và 20tr nhiên liệu, nếu cụ ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuBình DươngMã: 5933601*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 46,000 km ...
#Mitsubishi #Xpander Mitsubishi Xpander sản xuất 2020 động cơ 1.5AT số tự động máy xăng nhập Indonesia đi được 46 ngàn kilomet Option: nội thất ghế da màu đen, vô lăng tích ...
Liên hệ: Auto Phong Bổn
14/1A Đại lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, Thuận An Bình Dương
ĐT: 0376 121 865 - 0942 007 739
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 tháng 12/2024
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 579 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 489 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 379 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 365 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 360 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mitsubishi Xpander 2024
Vua doanh số MPV Xpander hoàn toàn mới có 4 phiên bản, gồm: MT (duy trì như phiên bản cũ), AT (ngoại thất mới, nội thất cũ), AT Premium (ngoại thất và nội thất đều mới) và Cross (ngoại thất cũ, nội thất mới). Trong đó, bản MT được lắp ráp trong nước, các bản còn lại nhập khẩu từ Indonesia.
Là dòng xe MPV gia đình 7 chỗ lai crossover, Mitsubishi Xpander sở hữu thiết kế hầm hố, thể thao của xe đa dụng. Chất Crossover của Mitsubishi Xpander 2024 đến từ những đường nét thiết kế khỏe khoắn kết hợp cụm đèn chiếu sáng phía trước LED thấu kính T-Shape và mâm xe 17-inch ấn tượng. Khung gầm cứng vững, chiều dài tổng thể được tăng thêm 120mm và khoảng sáng gầm xe nâng cao đến 225 mm tốt nhất phân khúc đem đến khả năng vận hành linh hoạt trên nhiều điều kiện địa hình.
Ngoại thất Mitsubishi Xpander 2024
Mitsubishi Xpander sở hữu ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” thế hệ mới với lưới tản nhiệt hình chữ X. Lưới tản nhiệt mạ crôm cùng dải viền crôm vuốt dọc theo phần đầu xe kết hơp đưa đèn định vị dạng LED lên trên, giúp xe tăng vẻ hiện đại và mạnh mẽ. Hệ thống chiếu sáng trên Xpander mới cũng được làm lại với thiết kế hình chữ T nằm ngang với những bóng LED tách biệt, giúp xe cứng cáp và tạo khối rõ nét hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Dải LED định vị cũng được cách điệu lại và tích hợp thêm xi-nhan.
Phần hông xe, Mitsubishi Xpander vẫn mang những nét mạnh mẽ và cá tính với nhiều đường gân dập nổi sắc cạnh, phần nào tăng thêm tính khí động học như đúng tên gọi thiết kế Dynamic Shield. Mâm bánh xe được thiết kế đẹp mắt với 2 tông màu và có kích thước 17inch, kết hợp thiết kế không viền giúp tăng tính thể thao và bắt mắt hơn. Xe dài hơn 120 mm, cao hơn 20 mm, trong khi chiều rộng giữ nguyên so với bản tiền nhiệm, và cũng rộng bậc nhất phân khúc.
Ở phía sau, đồng nhất thiết kế với đèn trước, đèn sau dạng T-Shape trở thành điểm nhấn tinh tế cho phần đuôi xe. Bên cạnh đó, cửa cốp dày dặn, ôm thân gọn gàng. Cản sau mở rộng giúp ngoại thất xe cứng cáp, mạnh mẽ toàn diện.
Trong đó, Mitsubishi Xpander Cross phát triển dựa trên nền tảng của Xpander tiêu chuẩn, mang phong cách xu hướng mới, SUV kết hợp MPV với khoảng sáng gầm cao hơn với 225mm, cũng như bộ mâm kích thước lớn hơn - 17 inch. Thiết kế của mẫu MPV lai SUV này có nhiều điểm tương đồng với Xpander đã ra mắt năm ngoái nhưng hướng tới phong cách khỏe khoắn, hầm hố hơn.
Xpander Cross 2024 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.595 x 1.790 x 1.750(mm), trục cơ sở 2.775mm. So với đời trước, xe dài hơn 95 mm và thấp hơn 10 mm.
Ngoài ba tùy chọn ngoại thất gồm cam - đen (hai tông màu), trắng, đen, Xpander Cross 2024 còn được bổ sung thêm màu ghi xám mới (Green Bronze). Riêng với màu cam - đen, người dùng cần chi thêm 5 triệu đồng.
Nội thất Mitsubishi Xpander 2024
Bên trong khoang nội thất cũng được làm mới, Mitsubishi Xpander 2024 có thiết kế nội thất rộng rãi, hiện đại và tinh tế với vật liệu chất lượng không chỉ tạo ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên mà còn mang lại sự thoải mái cho mọi hành khách ngay cả trên những hành trình dài.
Khoang lái rộng rãi với thiết kế mở rộng theo chiều ngang Horizontal Axis, không chỉ tăng cường sự rộng rãi mà còn giúp mang lại tầm nhìn rộng thoáng cho người lái. Sức hút của Xpander 2024 còn đến từ nội thất hai tông màu hoàn toàn mới, tăng chất liệu da thật, chỉ thật trên táp lô, cửa xe. Còn với những khách mua Xpander Cross sẽ sở hữu bộ ghế đen - xanh thể thao.
Sở hữu vô lăng 3 chấu thiết kế khá ấn tượng, có thể điều chỉnh 4 hướng. Xpander 2024 có vô-lăng mới, đầy đặn hơn khi tiết diện cầm/nắm cho người lái tăng thêm.
Xpander 2024 là chiếc xe 7 chỗ với sắp xếp ghế linh hoạt, giúp bạn chủ động sắp xếp hành lý và chỗ ngồi cho những cuộc hành trình. Xpander rộng rãi ở cả 3 hàng ghế với khả năng tối ưu hóa không gian với 7 chế độ xếp ghế linh hoạt (gập mở hàng ghế thứ 2 và thứ 3 theo nhu cầu sử dụng). Bệ tì tay cả trước và sau đều được nâng cấp, phía sau có 2 cổng USB bao gồm 1 cổng USB Type-C và 1 cổng USB Type-A tương thích sạc cho tất cả các thiết bị điện tử di động hiện đại.
Riêng bản Xpander Cross, nội thất vẫn mang triết lý thiết kế "Omotenashi" đặc trưng tuy nhiên xe có chút khác biệt với ghế da hai tông màu thể thao, ốp trang trí họa tiết carbon, vô-lăng và cần số bọc da.
Về trang bị tiện nghi, Xpander 2024 đã được bổ sung khá nhiều tiện nghi - Tiện ích thông minh ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất. Trong đó đáng chú ý đó là hệ thống sưởi kính sau chống đọng hơi và cảm biến lùi. Màn hình giải trí trung tâm trên Mitsubishi Xpander 2024 được tăng kích thước từ 7 inch lên 9 inch, kết nối Apple Carplay. Điều hòa trên xe vẫn là dạng chỉnh cơ nhưng được thay đổi từ dạng núm xoay sang nút bấm, và bổ sung thêm nút làm lạnh nhanh Maxcool.
Xpander Cross cũng trang bị nhiều tiện ích cao cấp hơn như: vô-lăng điều chỉnh 4 hướng; các chức năng đàm thoại rảnh tay, chống trộm, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
Động cơ Mitsubishi Xpander 2024
Mitsubishi Xpander phiên bản nâng cấp vẫn được trang bị khối động cơ xăng, dung tích 1.5L hút khí tự nhiên, cho công suất tối đa 105 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi cùng đó là hộp số tự động 4 cấp đã được tinh chỉnh lại thay vì hộp số CVT như các thị trường khác.
Công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử MIVEC giúp tăng công suất cho phép xe vận hành hiệu quả nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Hệ thống Vận hành tối ưu
- Có 2 tùy chọn hộp số bao gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
- Vô lăng trợ lực điện giúp gia tăng cảm giác lái của tài xế ở các khoảng tốc độ khác nhau và giúp nâng cao độ ổn định của xe khi chạy tốc độ cao.
- Hệ thống ga tự động (Cruise Control) giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân trên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt là các hành trình dài.
- Với khoảng sáng gầm xe lên tới 225 (mm), cho phép Xpander chinh phục cả những đoạn đường gồ ghề.
- Xpander có khả năng lội nước lên tới 400 (mm).
- Bán kính quay vòng tối thiểu chỉ 5,2 mét cùng góc vát chéo ở đầu xe giúp Xpander dễ dàng xoay trở hơn.
- Khả năng điều khiển của xe được tăng cường bằng việc tăng kích thước hệ thống giảm chấn. Van phuộc tăng kích thước tương đương như Lancer Evolution giúp xe êm ái thoải mái hơn.
An toàn trên Mitsubishi Xpander 2024
XPANDER đã vượt qua các bài kiểm tra an toàn khu vực với điểm số cao và được xếp hạng an toàn 4 sao theo tiêu chuẩn ASEAN CAP.
- Khung xe được tăng cường gia cố bằng thanh ổn định thân xe. Một số vị trí trọng yếu được bổ sung thêm lớp keo giúp gia tăng độ cứng vững cho khung xe. Hệ thống treo ổn định, vững chãi tăng cường khả năng vận hành ổn định và đầm chắc trên đường.
- Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.
- Thanh gia cố hông xe: Cả 4 cửa xe đều được gia cố chắc chắn phòng trường hợp va chạm từ bên hông
- Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill Start Assist – HSA) giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao. Đặc biệt, Mitsubishi Motors trang bị hệ thống này trên cả phiên bản số sàn.
- Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS): Khi ABS được kích hoạt, đèn cảnh báo nguy hiểm sẽ tự động bật để báo hiệu cho các xe đi sau.
- Camera lùi giúp người lái có tầm quan sát tốt trong khi lùi xe và đường hướng dẫn giúp dễ dàng đo khoảng cách từ đuôi xe đến chướng ngại vật (Chỉ có trên bản AT)
- Đèn chào mừng: Đèn định vị xe sẽ sáng 30 giây khi bấm mở khóa trên chìa, hỗ trợ tìm xe trong bãi đỗ.
- Khóa cửa từ xa
- Khóa chống trộm
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.