Tất cả
Bán xe Porsche Cayenne
.- Xe cũ
2022Porsche Cayenne Platinum Edition - 2022
5 Tỷ 90 TriệuTP HCMMã: 5832845*Xe nhập khẩu, màu xanh, máy xăng 3.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 31,000 km ...
Chính chủ bán Porsche Cayenne Plantinum Edition 2022 ( Bao toàn bộ thuế phí sang xe) Xe đăng kí tháng 12/2022 Xe chạy 31,000km Bảo hành đến năm 2027 Bao check hãng, xe thêm option ...
Liên hệ: Minh Thanh
Quận 7 TP HCM
ĐT: 0932 088 882 - 0777 772 613 - Xe cũ
2020Porsche Cayenne 3.0 V6 - 2020
4 Tỷ 379 TriệuTP HCMMã: 5827930*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 3.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 23,000 km ...
Chào bán porsche Cayenne 2020 2v3 km Full Bảo dưỡng hãng. Bao check hãng toàn quốc. Quí khách quan tâm vui lòng lh xe sẵn
Liên hệ: Trần văn Thuận
71 phạm văn chiêu p14 gò vấp TP HCM
ĐT: 0879 114 898 - 0373 245 406 - Xe cũ
2021Porsche Cayenne GTS - 2021
8 Tỷ 390 TriệuTP HCMMã: 5497004*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 4.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 5,345 km ...
Porsche Cayenne GTS Coupe màu đỏ. Sx: 2021 Odo: 5.345km Xe có option thêm gần 2tỷ
Liên hệ: Lĩnh Nam Auto
51 Đường số 2, Kdc Phú Mỹ, P. Phú Mỹ, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0914 787 282
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Porsche Cayenne và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Porsche Cayenne cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Porsche Cayenne cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Porsche Cayenne là mẫu SUV hạng sang cỡ trung vô cùng thành công của Porsche. Porsche Cayenne được cho ra mắt lần đầu tiên vào năm 2002 với phiên bản 5 chỗ. Sau đó được cải tiến lên 7 chỗ ở phiên bản thứ 2 năm 2007. Thế hệ thứ 3 của dòng xe được giới thiệu vào năm 2017. Thế hệ mới nhất, thế hệ thứ tư của Porsche Cayenne hiện đã ra mắt và đến được tay người tiêu dùng Việt Nam.
Giá xe Porsche Cayenne 2024 mới
Bảng giá xe Porsche Cayenne mới nhất 12/2024 (Đơn vị tính: VND) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Porsche Cayenne | 5.560.000.000 | 6.249.580.700 | 6.138.380.700 | 6.119.380.700 |
Porsche Cayenne S | 7.770.000.000 | 8.724.780.700 | 8.569.380.700 | 8.550.380.700 |
Porsche Cayenne Coupé | 5.810.000.000 | 6.529.580.700 | 6.413.380.700 | 6.394.380.700 |
Porsche Cayenne S Coupé | 8.070.000.000 | 9.060.780.700 | 8.899.380.700 | 8.880.380.700 |
Porsche Cayenne Turbo GT | 14.360.000.000 | 16.105.580.700 | 15.818.380.700 | 15.799.380.700 |
Xem thêm: Chi tiết giá xe Porsche Cayenne 2024 và Ưu đãi mới nhất
Giá xe Porsche Cayenne cũ
- Porsche Cayenne 2023: từ 5900 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2022: từ 4900 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2021: từ 4290 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2020: từ 3950 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2019: từ 3750 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2018: từ 3600 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2016: từ 1850 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2015: từ 1590 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2014: từ 1290 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2013: từ 1250 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2011: từ 970 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2010: từ 920 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2009: từ 550 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2008: từ 500 triệu đồng
- Porsche Cayenne 2007: từ 448 triệu đồng
Giá xe Porsche Cayenne cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin bán xe Porsche Cayenne đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Porsche Cayenne 2024
Thông số Porsche Cayenne 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Porsche |
Tên xe | Cayenne |
Giá từ | 5,56 tỷ VND |
Kiểu dáng | SUV và SUV Coupe |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ | 2.9L, 3.0L và 4.0L |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng và Hybrid |
Hộp số | Tự động 8AT |
Hệ truyền động | AWD |
Kích thước DxRxC | 4.918 - 4929 - 4931 x 1.983 x 1669 - 1673 - 1.696 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.895 mm |
Thể tích khoang hành lý | 745 - 772 l, 1.678 - 1.708 khi gập ghế |