Tất cả
Bán xe Toyota Yaris
.- Xe cũ
2007Toyota Yaris 1.3 AT - 2007
230 TriệuHà NộiMã: 5825699*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.3 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 20 km ...
Bán nhanh Toyota Yaris 2007 bạc, số tự động. AE ai cần alo Thank
Liên hệ: Thành
Nam Từ Liêm Hn Hà Nội
ĐT: 0866 434 883 - Xe cũ
2015Toyota Yaris 1.3G - 2015
385 TriệuHà NộiMã: 5792209*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.3 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 47,000 km ...
Em bán Toyota Yaris bản 1.3G 2015 màu ghi bạc Xe 1 chủ từ mới Ôdo 47,000km Cam kết xe không tai nạn ảnh hưởng vận hành xe, không ngập nước thuỷ kích Khuyến khích check bên ...
Liên hệ: Ms Thúy
416 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0968 697 488 - Xe cũ
2010Toyota Yaris 1.0 MT - 2010
179 TriệuThái BìnhMã: 5706446*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.0 L, số tay, 5 chỗ ...
Bán Toyota Yaris 1.0 3 máy sản xuất 2010 số sàn Nhập Châu Âu từ Pháp màu Xám . Xe đăng ký chính chủ từ mới năm 2014 . Dong nhập châu Âu có đồng hồ số 3D điện tử, Xe Khung ...
Liên hệ: Chợ ô tô Thành Phát
Đường mới thị trấn Quỳnh Côi ( 396b), Quỳnh Phụ Thái Bình
ĐT: 0976 888 978 - 0913 391 332 - Xe cũ
2011Toyota Yaris 1.5 AT - 2011
296 TriệuHà NộiMã: 5818558*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 120,000 km ...
Yaris 1.5 bản nhập thái. Sx 2011 Xe cá nhân 1 chủ. Cam kết ko đâm đụng ngập nước. Máy số chưa bổ, keo chỉ zin từ đầu. Sai thông tin e tặng xe. Xe anh có thể đem đi check bất ...
Liên hệ: Nguyễn Duy Tới
Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0898 580 580 - Xe cũ
2014Toyota Yaris 1.3G - 2014
360 TriệuĐà NẵngMã: 5815115*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.3 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 110,000 km ...
Xe gia đình, nữ đi, đi xa nhất trong phạm vi 110 km, đã bọc lại ghế bằng da, đã đi được 110.000 km.
Liên hệ: To Hồng Long
17 Đầm Rong 2 Đà Nẵng
ĐT: 0913 497 638 - Xe cũ
2008Toyota Yaris 1.3 AT - 2008
235 TriệuĐà NẵngMã: 5814287*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.3 L, số tự động, 5 chỗ ...
Bán Toyota Yaris Sản Xuất tại Nhật 1.3 At số tự động sx 2008 đk 2009, màu đen, Xe TOYOTA rất bền đi giữ gìn, tiết kiệm nhiên liệu, đã lên màn hình Androi, camera lùi, 4 lốp ...
Liên hệ: Hoàng Phúc
Đà Nẵng Đà Nẵng
ĐT: 0961 663 443 - Xe cũ
2017Toyota Yaris 1.5G - 2017
429 TriệuHà NộiMã: 5669517*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 56,000 km ...
Toyota Yaris G sản xuất cuối 2016 máy mới 1.5 - là một mẫu xe rất được khách hàng ưa chuộng vì có rất nhiều điểm cộng như: xe nhập khẩu Thái Lan; siêu bền bỉ và tiết ...
Liên hệ: Vinh Quang Auto
Toà Nhà Vinh Quang, Phố Văn Tân, Tây Nam Linh Đàm Hà Nội
ĐT: 0354 326 868 - 0936 332 989 - Xe cũ
2016Toyota Yaris 1.5G - 2016
378 TriệuLâm ĐồngMã: 5793049*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 64,000 km ...
Xe nữ chạy, Xe đẹp, không đâm đụng, ngập nước - Máy móc nguyên bản, chạy êm, tiết kiệm nhiên liệu - Nội thất sạch sẽ, thơm tho
Liên hệ: Nguyen khanh Hoa
22 yersin, P 10, Đà lạt Lâm Đồng
ĐT: 0903 349 515
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Toyota Yaris và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Toyota Yaris cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Toyota Yaris cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Toyota Yaris 2024 tháng 11/2024
Toyota Yaris là mẫu hatchback hạng B cạnh tranh với các đối thủ như: Honda Jazz, Mazda 2 Hatchback, Suzuki Swift. Không chỉ mạnh mẽ bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu mà giá cả cũng rất cạnh tranh. Thế hệ mới Toyota Yaris 2024 chỉ phân phối 1 bản duy nhất là 1.5G CVT được nhập khẩu từ Thái Lan.
Sau đây Bonbanh trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá xe Yaris 2024 cập nhật mới nhất.
Bảng giá xe Toyota Yaris tháng 11/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Yaris G 1.5 CVT | 684 | 788 | 774 | 755 |
Giá lăn bánh Toyota Yaris 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Xem thêm: Giá bán Toyota Yaris kèm Ưu đãi mới nhất
Ngoài ra, Toyota Yaris Cross vừa ra mắt tại Việt Nam, thuộc phân khúc SUV-B cạnh tranh với các đối thủ như Kia Seltos, Hyundai Creta hay Honda HRV. Sau khi ra mắt Việt Nam, Yaris Cross hoàn thiện dải sản phẩm SUV của Toyota, trải từ mẫu xe cỡ nhỏ Raize đến Land Cruiser.
Giá xe Toyota Yaris cũ
Toyota Yaris đã qua sử dụng đang được rao bán với giá tham khảo như sau:
- Toyota Yaris 2022: từ 615 triệu đồng
- Toyota Yaris 2021: từ 565 triệu đồng
- Toyota Yaris 2020: từ 515 triệu đồng
- Toyota Yaris 2019: từ 445 triệu đồng
- Toyota Yaris 2018: từ 419 triệu đồng
- Toyota Yaris 2017: từ 395 triệu đồng
- Toyota Yaris 2016: từ 370 triệu đồng
- Toyota Yaris 2015: từ 350 triệu đồng
- Toyota Yaris 2014: từ 325 triệu đồng
- Toyota Yaris 2013: từ 298 triệu đồng
- Toyota Yaris 2012: từ 278 triệu đồng
- Toyota Yaris 2011: từ 237 triệu đồng
- Toyota Yaris 2010: từ 235 triệu đồng
- Toyota Yaris 2009: từ 235 triệu đồng
- Toyota Yaris 2008: từ 160 triệu đồng
- Toyota Yaris 2007: từ 135 triệu đồng
Giá xe Toyota Yaris cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin bán xe Toyota Yaris đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Toyota Yaris 2024
Toyota Yaris 2024 có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.140 x 1.730 x 1.500 (mm). Bước sang thế hệ mới, Yaris được áp dụng ngôn ngữ thiết kế tương tự người anh em Vios, trở nên cá tính và hiện đại hơn so với vẻ trung tính ở phiên bản cũ.
Thông số Toyota Yaris 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Toyota |
Kích thước (DxRxC) | 4145 x 1730 x 1500 mm |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 05 |
Chiều dài cơ sở | 2550 mm |
Động cơ | Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng |
Công suất cực đại | 107 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 140 Nm tại 4200 vòng/phút |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Khoảng sáng gầm xe | 135 mm |
Ngoại thất Toyota Yaris 2024
So với phiên bản hiện hành đang được bán chính hãng tại Việt Nam, Yaris 2024 không có nhiều điểm mới đáng chú ý. Toyota Yaris 2024 được thay đổi một số đường nét thiết kế ngoại thất với cảm hứng dựa trên đàn anh Camry.
Đầu xe Toyota Yaris 2024
Thay đổi nhận thấy rõ nhất của Yaris 2024 là phần đầu xe. Thiết kế phía trước của xe khá ấn tượng bằng ngôn ngữ Keen Look với ánh nhìn sắc sảo. Yaris 2024 được trang bị đèn pha LED, phản xạ đa điểm kiểu dáng mới, tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày hình chữ L, tạo hình hiện đại.
Thân xe Toyota Yaris 2024
Phần thân xe toát lên vể rất trẻ trung và hiện đại nhờ những đường gân in hằn nhưng vẫn rất mềm mại, tay nắm cửa được mạ crom, gương chiếu hâu cùng màu thân xe và được tích hợp xi nhan báo rẽ, đặc biệt phần trụ C được sơn đen bóng piano tương tự như trụ B tạo cảm giác như nóc xe đang lơ lửng ở không trung.
Xe vẫn sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.140 x 1.730 x 1.500 mm, chiều dài trục cơ sở 2.550 mm, khoảng sáng gầm xe 135 mm. Xe dùng mâm đúc đi kèm lốp kích thước 195/50 R16. Phanh trước dùng đĩa tản nhiệt trong khi phanh sau là đĩa đặc.
Đuôi xe Toyota Yaris 2024
Phần đuôi xe của phiên bản nâng cấp trong lần ra mắt này được đánh giá là đẹp hơn hẳn phiên bản tiền nhiệm nhờ có cụm đèn hậu nối liền với cửa sau, đèn báo rẽ với sự xuất hiện của công nghệ LED. Cản sau dày và tương đối đầy đặn với điểm nhấn là những đường gân nổi bao quanh cùng hai mảng đèn báo phanh nhỏ nhắn.
Nội thất Toyota Yaris 2024
Bên trong nội thất vẫn sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da kiểu cũ nhưng đã được bổ sung thêm cụm nút bên trái và tích hợp ga tự động.
Khoang lái Toyota Yaris 2024
Bề mặt táp lô Yaris 2024 vẫn sử dụng nhựa giả vân da kết hợp cùng những đường chỉ may rất tinh tế, sang trọng. Ngoài ra, xe được lắp màn hình trung tâm mới cảm ứng hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto so với thế hệ cũ, trong khi vẫn giữ nguyên hệ thống điều hòa tự động, đề nổ bằng nút bấm.
Ghế ngồi Toyota Yaris 2024
Kiểu dáng, cách bố trí và chất liệu ghế trên Toyota Yaris 2024 vẫn không thay đổi. Vẫn là chất liệu da cao cấp kèm những đường cắt và viền ôm lưng giúp người ngồi trên xe cảm thấy thoải mái. Hàng ghế sau có thể gập 60:40.
Khoang hành lý Toyota Yaris 2024
Khoang hành lý khá rộng rãi so với các đối thủ cùng phân khúc, xe có dung tích cốp tiêu chuẩn đạt 326L và có thể tăng lên khi gập hàng ghế sau ở mức 60:40.
Tính năng an toàn Toyota Yaris 2024
Yaris đã đạt tiêu chuẩn An toàn 5 sao ASEAN NCAP. Bên cạnh đó, Yaris phiên bản mới được bổ sung thêm Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) và các trang bị tiêu chuẩn như:
- 7 túi khí.
- Hệ thống phanh đĩa có ABS/EBD/BA.
- Hệ thống kiểm soát thân xe điện tử.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Điều khiển cân bằng điện tử VSC.
- Hỗ trợ kiểm soát lực kéo TRC.
- Màn hình cảm ứng 7 inch
- Đầu DVD
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối AUX, Bluetooth, USB, điện thoại thông minh
- Dàn âm thanh 6 loa
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm.
Động cơ Toyota Yaris 2024
- Phiên bản mới của Toyota Yaris 2024 được Động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 107 mã lực tại 6000 vòng/phút, 140 Nm tại 4200 vòng/phút. Hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 2024
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA YARIS 2024 | |
---|---|
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4145 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1460/1445 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1120 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Động cơ | |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L Dual VVt-i) |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1496 cc |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | (79)107/6000 |
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT |
Hệ thống treo | |
Trước | Mc Pherson |
Sau | Thanh xoắn |
Hệ thống lái | |
Trợ lực tay lái | Điện |
Vành & lốp xe | |
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 195/50 R16 |
Lốp dự phòng | 195/50 R16, Mâm đúc |
Phanh | |
Trước | Đĩa tản nhiệt 15" |
Sau | Đĩa đặc 15" |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | |
Ngoài đô thị | 4,9 |
Kết hợp | 5,7 |
Trong đô thị | 7 |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có (LED) |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | Có (LED) |
Đèn sương mù trước | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện tích hợp xinhan |
Gạt mưa | |
Trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) |
Sau | Có (liên tục) |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Ăng ten | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crôm |
Thanh cản (giảm va chạm) trước/sau | Có |
Lưới tản nhiệt | Mạ |
NỘI THẤT | |
Vô lăng | 3 chấu bọc da tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 2 hướng |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ bạc |
Cụm đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT | Có |
GHẾ | |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 |
TIỆN NGHI | |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Hệ thống âm thanh | DVD 7" cảm ứng, 6 loa AUX, USB, Bluetooth, Có Apple Carplay & Android Auto |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái) |
Tính năng ga tự động Cruiser Control | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm góc trước sau và cảm biến lùi | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |
Túi khí | 7 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Khung xe GOA | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có |
Cột lái tự đổ | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Các dòng xe Toyota nổi bật khác
Danh sách các mẫu xe Toyota đang phân phối tại Việt Nam | |
---|---|
Toyota Sedan | Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry |
Toyota Hatchback | Toyota Wigo |
Toyota SUV | Toyota Raize, Toyota Yaris Cross, Toyota Corolla Cross, Toyota Fortuner, Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado |
Toyota Đa dụng (MPV) | Toyota Avanza, Toyota Veloz, Toyota Innova, Toyota Alphard |
Toyota Bán tải (Pickup) | Toyota Hilux |
Trên đây, Bonbanh.com đã gửi đến quý khách hàng bảng giá và thông tin về xe Toyota Yaris 2024, hy vọng qua bài viết này quý khách hàng sẽ có được những thông tin hữu ích cho riêng mình.