Tất cả
Bán xe Honda City l 1.5 cũ ở TP HCM
.- Xe cũ
2024Honda City L 1.5 AT - 2024
530 TriệuTP HCMMã: 5917180*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 6,000 km ...
XE CHÍNH HÃNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG Xin kính chào quý khách: HONDA City L 2024 ✓ Năm sản xuất: 2024 ✓ Odo: 6.000 km ✓ Màu ngoại thất: đen Xe có trang bị : Phim cách nhiệt, ghế da, ...
Liên hệ: Honda Ô Tô Sài Gòn Quận ...
Đường 11, Khu dân cư Ven Sông, Phường Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0903 260 002 - Xe cũ
2021Honda City L 1.5 AT - 2021
425 TriệuTP HCMMã: 5991286*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Xe đẹp như mới không đâm đụng ngập nước máy số nguyên rin . Vỏ mới, camera 360 , màn hình lớn, bộ lót sàn nguyên khối .
Liên hệ: Trần Hải
TP.HCM TP HCM
ĐT: 0932 728 259 - Xe cũ
2023Honda City L 1.5 AT - 2023
515 TriệuTP HCMMã: 5995812*Xe lắp ráp trong nước, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 21,000 km ...
Honda CITY L 2023 SESING đẹp keng đã lên Volang D-cut , Flim , Ghế Da ,NT Da ✓ Cam kết chất lượng xe bằng văn bản không đâm đụng, không thuỷ kích, không tua kilomet. ✓ Bao check test ...
Liên hệ: Trung Nguyên
552 Lê Văn Lương, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0844 799 528 - Xe cũ
2021Honda City L 1.5 AT - 2021
459 TriệuTP HCMMã: 5990274*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 28,000 km ...
- Cam kết không đâm đụng , thuỷ kích - Hỗ trợ vay trả góp ngân hàng - Thủ tục pháp lý nhanh gọn - xem xe trực tiếp và thương lượng giá.
Liên hệ: Mr Hùng
554 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong , Q7 TP HCM
ĐT: 0838 857 777 - Xe cũ
2021Honda City L 1.5 AT - 2021
459 TriệuTP HCMMã: 5991284*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 28,000 km ...
Honda City L 2021 Odo chuẩn: 28.000km Xem xe , có hỗ trợ lái thử Cam kết Odo, bao test hãng đầy đủ Cam kết văn bản động cơ - hộp số - khung gầm nguyên bản, ko đâm đụng, ko ...
Liên hệ: Nghiêm Đạt
Quận 7 TP HCM
ĐT: 0898 689 885
Tại Bonbanh.com thông tin giá cả và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Honda City l 1.5 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Hiện tại dòng xe Honda City mới đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam , bạn có thể tham khảo bảng giá xe Honda City trên Bonbanh . Nếu bạn có chiếc xe Honda City cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Honda City cũ cập nhật tháng 12/2024 trên Bonbanh
- Giá xe Honda City 2024 cũ : giá từ 530 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2023 cũ : giá từ 439 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2022 cũ : giá từ 419 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2021 cũ : giá từ 425 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2020 cũ : giá từ 400 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2019 cũ : giá từ 340 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2018 cũ : giá từ 368 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2017 cũ : giá từ 310 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2016 cũ : giá từ 275 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2015 cũ : giá từ 289 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2014 cũ : giá từ 275 triệu đồng
- Honda City 2013: giá từ 255 triệu đồng
Bảng giá xe Honda City cũ chi tiết theo năm trên Bonbanh cập nhật tháng 12/2024
Phiên bản | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá cao nhất |
Honda City cũ 2024 | |||
Honda City RS 1.5 AT - 2024 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 |
Honda City L 1.5 AT - 2024 | 530.000.000 | 530.000.000 | 530.000.000 |
Honda City cũ 2023 | |||
Honda City RS 1.5 AT (FaceLift) - 2023 | 545.000.000 | 553.000.000 | 565.000.000 |
Honda City L 1.5 AT (FaceLift) - 2023 | 505.000.000 | 505.000.000 | 505.000.000 |
Honda City L 1.5 AT - 2023 | 500.000.000 | 508.000.000 | 519.000.000 |
Honda City RS 1.5 AT - 2023 | 460.000.000 | 525.000.000 | 550.000.000 |
Honda City G 1.5 AT - 2023 | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 |
Honda City cũ 2022 | |||
Honda City E 1.5 AT - 2022 | 510.000.000 | 510.000.000 | 510.000.000 |
Honda City RS 1.5 AT - 2022 | 475.000.000 | 507.000.000 | 539.000.000 |
Honda City L 1.5 AT - 2022 | 465.000.000 | 477.000.000 | 485.000.000 |
Honda City G 1.5 AT - 2022 | 419.000.000 | 431.000.000 | 439.000.000 |
Honda City cũ 2021 | |||
Honda City E 1.5 AT - 2021 | 445.000.000 | 445.000.000 | 445.000.000 |
Honda City RS 1.5 AT - 2021 | 439.000.000 | 487.000.000 | 515.000.000 |
Honda City G 1.5 AT - 2021 | 435.000.000 | 446.000.000 | 454.000.000 |
Honda City L 1.5 AT - 2021 | 425.000.000 | 455.000.000 | 505.000.000 |
Honda City cũ 2020 | |||
Honda City L 1.5 AT (FaceLift) - 2020 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 |
Honda City RS 1.5 AT (FaceLift) - 2020 | 478.000.000 | 478.000.000 | 478.000.000 |
Honda City 1.5TOP - 2020 | 415.000.000 | 449.000.000 | 485.000.000 |
Honda City 1.5 - 2020 | 400.000.000 | 423.000.000 | 445.000.000 |
Honda City cũ 2019 | |||
Honda City 1.5TOP - 2019 | 386.000.000 | 422.000.000 | 445.000.000 |
Honda City 1.5 - 2019 | 340.000.000 | 389.000.000 | 416.000.000 |
Ghi chú: Giá xe Honda City cũ ở trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com . Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.