Giá lăn bánh Maserati Quattroporte 2024 mới nhất
Maserati Quattroporte lần đầu ra mắt và được định vị vào phân khúc sedan thể thao hạng sang vào năm 2013. Trải qua các năm để nâng cấp sự đột phá, Maserati Quattroporte 2024 là mẫu xe được giới thượng lưu đặc biệt ưa chuộng để có thể phô trương sự giàu có và “gu” thẩm mỹ độc đáo. Dòng xe Maserati Quattroporte đang phân phối tại thị trường Việt Nam với các phiên bản gồm: Maserati Quattroporte tiêu chuẩn, Maserati Quattroporte S, Maserati Quattroporte S Q4, Maserati Quattroporte GTS.
Giá xe Maserati Quattroporte 2024
Bảng giá niêm yết cụ thể các phiên bản Maserati Quattroporte 2024 như sau:
Tên phiên bản |
Giá tiền ( đơn vị:đồng) |
Maserati Quattroporte tiêu chuẩn |
6.199.000.000 |
Maserati Quattroporte S |
6.980.000.000 |
Maserati Quattroporte S Q4 |
7.738.000.000 |
Maserati Quattroporte GTS |
9.898.000.000 |
Giá khuyến mãi của Maserati Quattroporte tháng 11/2024
Mỗi Showroom, đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau. Để nắm được thông tin khuyến mãi, giá xe Maserati Quattroporte sau khi được giảm theo chương trình ưu đãi như thế nào, mời quý khách hàng liên hệ trực tiếp tới các cửa hàng đại lý Maserati.
Giá lăn bánh của Maserati Quattroporte 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để sở hữu chiếc xe thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ
- Phí đăng ký biển số
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Giá lăn bánh của Maserati Quattroporte tiêu chuẩn 2024
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
6.199.000.000 |
6.199.000.000 |
6.199.000.000 |
6.199.000.000 |
6.199.000.000 |
Phí trước bạ |
743.880.000 |
619.900.000 |
743.880.000 |
619.900.000 |
681.890.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
6.965.260.800 |
6.841.270.700 |
6.946.260.700 |
6.884.270.700 |
6.822.280.700 |
Giá lăn bánh của Maserati Quattroporte S 2024
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
6.980.000.000 |
6.980.000.000 |
6.980.000.000 |
6.980.000.000 |
6.980.000.000 |
Phí trước bạ |
837.600.00 |
698.000.000 |
837.600.000 |
767.800.00 |
698.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
7.839.980.700 |
7.700.370.700 |
7.820.980.700 |
7.751.180.700 |
7.681.380.700 |
Giá lăn bánh của Maserati Quattroporte S Q4 2024
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng |
Giá niêm yết |
7.738.000.000 |
7.738.000.000 |
7.738.000.000 |
7.738.000.000 |
7.738.000.000 |
Phí trước bạ |
928.560.000 |
773.800.000 |
928.560.000 |
851.118.000 |
773.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
8.688.940.700 |
8.534.170.700 |
8.669.940.700 |
8.592.560.700 |
8.515.180.700 |
Giá lăn bánh của Maserati Quattroporte GTS 2024
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng |
Giá niêm yết |
9.898.000.000 |
9.898.000.000 |
9.898.000.000 |
9.898.000.000 |
9.898.000.000 |
Phí trước bạ |
1.187.760.000 |
989.800.000 |
1.187.760.000 |
1.088.780.000 |
989.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
11.108.140.700 |
10.910.170.700 |
11.089.140.700 |
10.990.160.700 |
10.891.180.700 |
So sánh giá xe Maserati Quattroporte với đối thủ cạnh tranh
Trong phân khúc sedan hạng sang, Maserati Quattroporte đối đầu với những đối thủ lớn như Audi A8, Mercedes-Benz S-Class.
Tên hãng xe |
Maserati Quattroporte |
Audi A8 |
Mercedes-Benz S-Class |
Giá tiền (đơn vị: Tỷ đồng) |
6.199 - 9.898 |
6.790 |
7.469 - 9.8 |