Giá xe Subaru Forester 2025 lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 06/2024, Giá xe Subaru Forester đang được niêm yết từ 969 triệu đến 1,119 tỷ đồng. Subaru Forester là một trong những mẫu xe SUV/Crossover 7 chỗ được sản xuất từ năm 1997 đến từ thương hiệu Nhật Bản. Mẫu xe này bán chạy không kém chiếc Outback nhờ thay đổi về nội ngoại thất, trang bị tốt hơn và động cơ được cập nhật để tăng tính cạnh tranh hơn với các đối thủ.
MỤC LỤC:
- Giá niêm yết Subaru Forester 2025
- Giá khuyến mãi Subaru Forester tháng 01/2025
- Giá lăn bánh Subaru Forester 2025
- Giá xe Subaru Forester so với đối thủ cạnh tranh
Motor Image Việt Nam, nhà nhập khẩu và phân phối độc quyền xe và dịch vụ Subaru tại Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe Forester mới, nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, với Công nghệ Hỗ Trợ Người Lái Tiên Tiến EyeSight 4.0.
Giá niêm yết Subaru Forester 2025
- Forester 2.0 i-L: 969.000.000 đồng
- Forester 2.0 i-L Eyesight: 1.099.000 đồng
- Forester 2.0 i-S Eyesight: 1.199.000.000 đồng
Giá khuyến mãi Subaru Forester tháng 01/2025
Forester 2.0i-L (VIN 2024)
Giá bán lẻ : 969.000.000 VNĐ (đã bao gồm 10% VAT)
Mua xe đón Tết - Săn ưu đãi vàng trong tháng 01/2025:
+ Giá đặc biệt chỉ 819 triệu đồng
Forester 2.0i-L EyeSight (VIN 2024)
Giá bán lẻ : 1.099.000.000 VNĐ (đã bao gồm 10% VAT)
Mua xe đón Tết - Săn ưu đãi vàng trong tháng 01/2025:
+ Giá đặc biệt chỉ 879 triệu đồng
Forester 2.0i-S EyeSight (VIN 2024)
Giá bán lẻ: 1.199.000.000 VNĐ (đã bao gồm 10% VAT)
Mua xe đón Tết - Săn ưu đãi vàng trong tháng 01/2025:
+ Giá đặc biệt chỉ 979 triệu đồng
Tin bán xe subaru forester Xem thêm >>
Giá lăn bánh Subaru Forester 2025
Ngoài mức giá nêu trên quý khách hàng cần bỏ thêm một số khoản phí để có thể rước xe yêu của mình về nhà , mời chi tiết dưới đây:
- Lệ phí trước bạ: TPHCM là 10%, Hà Nội là 12%, các tỉnh thành khác 10%
- Lệ phí cấp biển số: TPHCM là 20 Triệu, Hà Nội là 20 Triệu, Các tỉnh thành khác là 1 Triệu
- Lệ phí đăng kiểm
- Lệ phí bào trì đường bộ
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc, phí dịch vụ....
Giá lăn bánh Subaru Forester 2.0i-L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
969.000.000 |
969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 |
Phí trước bạ |
116.280.000 | 96.900.000 | 116.280.000 | 106.590.000 | 96.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.107.660.700 | 1.088.270.700 | 1.088.660.700 | 1.078.970.700 | 1.069.280.700 |
Giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-L Eyesight
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.099.000.000 |
1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ |
131.880.000 | 109.900.000 | 131.880.000 | 120.890.000 | 109.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.253.260.700 | 1.231.270.700 | 1.234.260.700 | 1.223.270.700 | 1.212.280.700 |
Giá lăn bánh Subaru Forester 2.0 i-S Eyesight
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.199.000.000 |
1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Phí trước bạ |
143.880.000 | 119.900.000 | 143.880.000 | 131.890.000 | 119.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.365.260.700 | 1.341.270.700 | 1.346.260.700 | 1.334.270.700 | 1.322.280.700 |
Giá xe Subaru Forester so với đối thủ cạnh tranh
Subaru Forester 2025 được ra mắt với mục tiêu cạnh tranh trực tiếp cùng Honda CR-V, Toyota RAV4, Hoặc Mazda CX-5.
Tên xe |
Giá xe Subaru Forester |
Giá xe Toyota RAV4 |
||
Giá xe (VND) |
969.000.000 -1.199.000.000 |
1.109.000.000 -1.310.000.000 |
2.300.000.000 -2.600.000.000 |
749.000.000 -979.000.000 |
Ưu nhược điểm Subaru Forester 2025
Ưu điểm Subaru Forester 2025
- An toàn số 1 phân khúc với Subaru Eyesight 4.0
- Thiết kế rộng rãi cho cả gia đình
- Nội thất tiện nghi, thân thiện dễ dàng sử dụng
- Sự khác biệt ở công nghệ : Động cơ Boxer nằm ngang, khung gầm SGP...
Nhược điểm Subaru Forester 2025
- Thiết kế dành cho các khách hàng trung niên, cá tính, sở thích du lịch cùng gia đình
- Thương hiệu tuy nổi tiếng tại Mỹ nhưng ở Việt Nam chưa mạnh