Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
765 TriệuHà NộiMã: 5594357*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 35,000 km ...
Mazda_6_Premium_2.0 - Năm sản xuất 2022. - Tư nhân 1 chủ sử dụng từ mới. - Odo: 3v5 km full lịch sử. Bao check test toàn quốc. Hỗ trợ bank tối đa. Liên hệ xem xe để biết ...
Liên hệ: Phạm Dũng
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0974 392 225 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
560 TriệuHà NộiMã: 5574810*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 69,000 km ...
Mới về chào bán ngay Mazda 6 2.0 Pre sx 2018 1 chủ từ mới xe đã đi 6vạn9 km rất mới không 1 lỗi nhỏ ACE kết nối có khách cùng bán. Thank’s! Ở đâu giá tốt CHỐT ...
Liên hệ: Mr Phúc
Hạ Yên Quyết - Yên Hoà - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0339 048 140 - 0929 488 866 - Xe mới
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
914 TriệuTP HCMMã: 3967810*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Chương trình ưu đãi hấp dẫn: Tặng ngay gói BHVC trị giá 13tr đồng. NEW MAZDA 6 2.5 PREMIUM. Mẫu sedan hạng D trang bị đầy đủ tiên nghi và an toàn bậc : - Lọt vào Top Safety ...
Liên hệ: Mazda Gò Vấp
189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0934 400 677 - Xe mới
2024Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2024
769 TriệuTP HCMMã: 5339820*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 2.0 Premium GTCCC Nổi bật và cuốn hút trong mọi không gian, từ mọi điểm nhìn, New Mazda 6 với diện mạo lịch lãm, phong cách ấn tượng nâng tầm đẳng cấp người sở ...
Liên hệ: Thảo
827a - 829 Trường Chinh, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú TP HCM
ĐT: 0986 908 479 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
550 TriệuHà NộiMã: 5617095*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Mazda6 2.0 bản cao cấp nhất Premium SX 2018 xe màu Trắng, Trang bị full option: Startop, ghế điện, cửa nóc. Màn hình DVD. Loa Bose, Hắt Kính HUD, Lazang 19 inch...
Liên hệ: Gia Huy Auto
Số 5 Nguyễn Văn Linh - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0906 544 444 - 0904 247 799 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
460 TriệuHà NộiMã: 5607533*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 78,000 km ...
Mazda 6 bản 2.0 đời 2016, đi 7v8 km. Trang bị cảm biến de, màn hình DVD, ghế điện, camera de, kính chỉnh xếp điện, đề star/stop.... Liên hệ để biết thêm thông tin!
Liên hệ: Phạm Dũng
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0974 392 225 - Xe mới
2024Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2024
899 TriệuHà NộiMã: 5570401*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 2.5 Signature Full gói Tùy Chọn Cao cấp Động cơ SkyActiv DxRxC 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), CDCS 2.830 mm Lazang 19inch, cụm đèn trước sau Led, tự động bật tắt; gạt mưa tự ...
Liên hệ: Mazda Trần Khát Chân
63 Trần Khát Chân, P. Bạch Đằng, Q Hai Bà Trưng Hà Nội
ĐT: 0973 775 568 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.5L Premium - 2017
505 TriệuHà NộiMã: 5619664*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Xe sx 2017 bản 2.5premium . odo 9vạn hơn, xe đpej k 1 lỗi nhỏ Hỗ trợ bank 70% giá trị xe, hỗ trợ đoor xe khác
Liên hệ: Nguyen Việt Phương
106 Hạ Yên Quyết, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0965 247 319 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.5 AT - 2015
448 TriệuBình DươngMã: 5378927*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 45,000 km ...
• Mới như này thì làm gì có đối thủ cùng đời • Mazda 6 bản 2.5 Full sản xuất 2015 odo chuẩn 45.00km lốp sơ của chưa hạ, xe zin đẹp không lỗi nhỏ, Bao check test tại hãng ...
Liên hệ: Nguyễn Sơn Auto
1-3 Đường N5, Phú Hồng Thịnh 9, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0927 286 666 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
415 TriệuHà NộiMã: 5562659*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 81,000 km ...
Mazda6 2.0 sx 2014 xanh cavansite Odo 81.000km Options : vô lăng tích hợp , Cruise control , 2 ghế chỉnh điện , màn hình trí , điều hoà auto , cửa nóc , lẫy số thể thao cùng rất ...
Liên hệ: Trung Tâm Xe Lướt Long ...
68 Vũ Đức Thận, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0983 312 221 - 0979 656 866 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
415 TriệuHòa BìnhMã: 5626013*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 2.0 AT sản xuất 2014, màu trắng Xe lắp ráp trong nước, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ Trang thiết bị: Đề nổ Start/stop, Chìa khóa thông minh; Kết nối Bluetooth; ...
Liên hệ: Ngoc Thuan
Triệu Phúc Lịch, P.Tân Hòa Hòa Bình
ĐT: 0912 341 970 - 0916 411 196 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
679 TriệuHà NộiMã: 5566370*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mới về Mazda 6 2.0 Premium Sản xuất 2021 Xe chạy hơn 3 vạn km biển số tỉnh................. Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ em theo số điện thoại Để được tư vấn ...
Liên hệ: Time Cars Auto
79 Nguyễn Chánh, Trung Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0812 201 201 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
720 TriệuCần ThơMã: 5616311*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 24,000 km ...
Mazda 6 GTCCC Sản xuất: 2022 Màu Đen - nội thất đen ✓Cam kết về chất lượng xe đẹp , không đâm đụng, không tai nạn, không ngập nước, km zin. Bao check hãng và gara ...
Liên hệ: Salon Ôtô Hoàng Ninh
227 Nguyễn Văn Linh, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều Cần Thơ
ĐT: 0941 690 007 - 0939 777 777 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.5L Premium - 2017
505 TriệuHà NộiMã: 5623791*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Mới về chào bán ngay Mazda 6 2.5 pre Sản xuất 2017 xe đã chạy hơn 9 vạn km cực đẹp không 1 lỗi nhỏ ACE kết nối có khách cùng bán. Thank’s! Ở đâu giá tốt CHỐT ...
Liên hệ: Mr Phúc
Hạ Yên Quyết - Yên Hoà - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0339 048 140 - 0929 488 866 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
525 TriệuHà NộiMã: 5623576*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Cần bán xe mazda 6 Bản 2.0 premium Xe đi 6,5 vạn Đi giữ gìn Xe biển hà nội Ai có nhu cầu mua vui lòng liên hệ
Liên hệ: Hoàng Hữu Cường
Long biên Hà Nội
ĐT: 0966 833 255 - Xe cũ
2022Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2022
680 TriệuHà NộiMã: 5623112*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 15,000 km ...
Xe một chủ từ đầu, rất mới. Tên công ty xuất hoá đơn cao
Liên hệ: Lâm Cường
Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0889 939 969 - Xe mới
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
739 TriệuTP HCMMã: 4833330*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
---All New Mazda 6 2.0 Premium ---- ✓ 1 xe duy nhất giá siêu siêu tốt ✓ Phiên bản cao cấp động cơ mạnh mẽ ✓ XE CÓ SẴN - GIAO NGAY ✓ Tổng ưu đãi lên đến 40.000.000 ✓ Với ...
Liên hệ: Mazda Trường Chinh
827A-829 Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0909 601 507 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
560 TriệuTP HCMMã: 5622796*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 61,000 km ...
Mazda 6 2018 2.0 Premium Odo ~ 6 vạn Màu xe : xanh ▪️Động cơ : 2.0L SkyActiv-G Số seri máy cực kì đẹp , độc và phong thuỷ dành cho ai hữu duyên 21133333 mãi đỉnh tiền tài ...
Liên hệ: Dohung
Đường Huỳnh Lan Khanh TP HCM
ĐT: 0901 898 979 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
440 TriệuTP HCMMã: 5620785*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 82,000 km ...
HOT HOT HOT Mazda 6 2.0AT 2015 Odo 82.000km XE ĐƯỢC CAM KẾT: ✓ Không tai nạn ảnh hưởng kết cấu khung xe, động cơ xe ✓ Không ngập nước, thuỷ kích động cơ ✓ Chuẩn số km ...
Liên hệ: Tấn Lộc
Số 44 Lương Định Của , P.an Phú , Quận 2 TP HCM
ĐT: 0933 333 100 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.5 AT - 2016
430 TriệuTP HCMMã: 5608930*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 93,000 km ...
-Cần bán Mazda 6 2.5 full option mua 1 chủ từ đầu -Không đâm đụng ngập nước (bao check hãng + gara toàn quốc) - Xe đẹp, sang trọng, nội thất da cao cấp, ngoại thất đẹp, xe ...
Liên hệ: Trầm kỷ Chí
69/1 đường số 17 hiệp bình chánh thủ đức TP HCM
ĐT: 0949 252 527
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 769 | 883 | 868 | 849 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 815 | 935 | 918 | 899 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 899 | 1029 | 1011 | 992 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 805 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 690 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 670 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 595 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 510 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 480 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 420 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 415 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 405 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 385 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 389 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 145 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 135 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Giá từ | 779 triệu VND |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 779 triệu đồng | Từ 1,15 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có giá bao nhiêu?
Giá bán của Mazda 6 2024 từ 779 đến 914 tỷ đồng
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.