Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
415 TriệuHà NộiMã: 5562217*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Mazda 6 2.0 2014 Odo 8v km Bao không ngập nước, không đâm đụng Bao rút hồ sơ gốc, hỗ trợ sang tên Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất thấp Hỗ trợ test hãng có văn bản
Liên hệ: Mr Thắng An Nam
Số 69 Vũ Đức Thận, Việt Hưng, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0889 368 879 - 0907 605 747 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
415 TriệuHà NộiMã: 5565622*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 81,000 km ...
Đỏ đỏ to to xinh xinh. Em lại về Mazda 6 2.0 2014. Xe cá nhân biển HN, lăn bánh 8 vạn hơn tý, nội thất đẹp zin. • Xe đã được kiểm tra chi tiết về chất lượng, pháp ...
Liên hệ: Ô Tô Hà Nội
B6C, ngõ 25 Nguyễn Chánh, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0902 291 191 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
580 TriệuHà NộiMã: 5568462*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Bán Mazda 6 2.0 Luxury sx 2018 chạy chuẩn 6 vạn km, đã thu hồi biển số Bao chekc hãng , hỗ trợ Bank 70%! Thủ tục nhanh gọn
Liên hệ: Salon Ô tô Tân Hưng Thịnh
77 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0989 098 258 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L - 2018
530 TriệuTP HCMMã: 5587048*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 128,000 km ...
Vừa tiền - lành -tiết kiệm ✓Tài chính rất hợp ví cho ae Mazda 6 2018 odo zin - chuẩn lịch sử bảo dưỡng- 1 chủ từ đầu -biển :Tỉnh -Trắng nội thất đen - Option ...
Liên hệ: Toyota Sure Phú Mỹ Hưng
65 Đường số 2, Khu dân cư ven sông, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0982 067 683 - 0919 372 001 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
536 TriệuHà NộiMã: 5423586*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 52,041 km ...
Madaz 6 2.5L 2018 primium. Xe rất mới. Lốp sơ cua chưa hạ, 4 lốp theo xe vẫn còn rất mới. Xe chạy chuẩn 5 vạn km. Xe để trong nhà nên còn rất đẹp. K đâm, k ngập nước.
Liên hệ: Phạm Cương
Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0976 690 696 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
739 TriệuHà NộiMã: 5612700*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 27,000 km ...
Bán xe Mazda 6 Premium 2.0 sx 2022 đi 2.7v km,tư nhân 1 chủ từ đầu,option miên man,hắt kính,loa Bose,ghế điện nhớ ghế…xe mới xuất sắc,cam kết ko 1 lỗi nhỏ
Liên hệ: nguyen hoang
hà nội Hà Nội
ĐT: 0935 208 366 - Xe cũ
2006Mazda 6 2.0 MT - 2006
155 TriệuHà NộiMã: 5604859*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tay, 5 chỗ ...
Mazda 6 Vip nguyên bản zin từ trong ra ngoài, ghế da nguyên bản zin, nội thất sàn nỉ, trần nỉ, xe còn rất mới đẹp, không có lỗi, kg va chạm, kg ngập nước. ĐK cuối năm 2006 ...
Liên hệ: Thuy Hanh
Đống Đa - Hn Hà Nội
ĐT: 0589 198 855 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
420 TriệuHà NộiMã: 5569962*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 57,000 km ...
Việt Nguyên Auto Chào Bán mazda 6 Đki 2015 oddo 57000km Trang bị: Đề Nổ , Hai ghế Chỉnh Điện , nhớ ghế 2 vị thế trí , cửa nóc , Màn hình , Cam lùi , Điều hoà auto Đèn ...
Liên hệ: Việt Nguyên Auto
116 Lê Văn Lương , Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0906 206 886 - 0982 759 601 - Xe cũ
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
865 TriệuHà NộiMã: 5576813*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
MAZDA6 bản 2.5 premium sx 11/2023 odo 1 vạn km ✓Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất ưu ...
Liên hệ: Salon Ô tô Thái Hà
323 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0372 153 388 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.5L Premium - 2017
498 TriệuHà NộiMã: 5596932*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 92,000 km ...
Bán Mazda6 2.5 premium 2017 màu xanh rất đẹp bản full biển hà nội hồ sơ cầm tay, xe chất. - cam kết bằng văn bản: . Xe không đâm đụng, không tai nạn ảnh hưởng sắt xi . Xe ...
Liên hệ: Nguyễn Quốc Đại
Số 92 Nguyễn Hy Quang, Hoàng Cầu đống Đa Hà Nội
ĐT: 0933 152 368 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
805 TriệuHà NộiMã: 5607052*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
AUTO CHỐT mới về chào bán ngay Mazda 6 2.0AT Pre Sản Xuất 2023 bản tuỳ chọn cao cấp xe đi lướt nhẹ hơn 1vạn km siêu mới full lịch sữ hãng bảo dưỡng hãng . ACE kết ...
Liên hệ: Auto Chốt
VILLA 07 Lô C1 Khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
415 TriệuHà NộiMã: 5562659*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 81,000 km ...
Mazda6 2.0 sx 2014 xanh cavansite Odo 81.000km Options : vô lăng tích hợp , Cruise control , 2 ghế chỉnh điện , màn hình trí , điều hoà auto , cửa nóc , lẫy số thể thao cùng rất ...
Liên hệ: Trung Tâm Xe Lướt Long ...
68 Vũ Đức Thận, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0983 312 221 - 0979 656 866 - Xe mới
2024Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2024
899 TriệuTP HCMMã: 5208077*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 2.5 Signature premium GTCCC Mẫu sedan hạng D trang bị đầy đủ tiên nghi và an toàn bậc : - Lọt vào Top Safety Pick + các xe an toàn được Viện Bảo hiểm An toàn Đường bộ ...
Liên hệ: Thảo
827a - 829 Trường Chinh, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú TP HCM
ĐT: 0986 908 479 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
450 TriệuTP HCMMã: 5594592*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 bảng 2.0 AT - Sx 2015 - Xe gia đình Full lịch sử hãng - khung gầm, động cơ nguyên zin
Liên hệ: Nhật Huy
Quận 2 , TP Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0917 141 111 - Xe mới
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
869 TriệuTP HCMMã: 5516791*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
-- New Mazda 6 2.5 Premium- Gói tùy chọn cao cấp + 1 xe duy nhất em để giá tốt cho a /c thiện chí + hỗ trợ ngân hàng 80% ( bao hồ sơ tỉnh) + sẵn xe giao ngay + Phiên bản động cơ ...
Liên hệ: Mazda Trường Chinh
827A-829 Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0909 601 507 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
699 TriệuHà NộiMã: 5515161*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 45,689 km ...
THUẬN HÀ AUTO 399 NGUYỄN XIỂN, HOÀNG MAI, HÀ NỘI Đã có mặt tại auto Mazda 6 2.0 prenium tuỳ chọn cao cấp , chạy 4 vạn full lịch sử hãng rất mới Chủ xe đã gián kính ...
Liên hệ: Thuận Hà Auto
399 Nguyễn Xiển- Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0922 966 966 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0L - 2016
455 TriệuHà NộiMã: 5612297*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Mazda 6 2.0 đã độ màn hình androi Camera 360 đời sản XUẤT cuối 2016 biển Hà nội tên cá nhân 1 chủ sử dụng từ mới full lịch sử hãng chuẩn 8 vạn km Bao test thủy kích va ...
Liên hệ: Salon Ô tô Miền Bắc
01 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên Hà Nội
ĐT: 0946 166 336 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
415 TriệuHà NộiMã: 5562213*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Mazda 6 2.0 2014 Odo 8v km Bao không ngập nước, không đâm đụng Bao rút hồ sơ gốc, hỗ trợ sang tên Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất thấp Hỗ trợ test hãng có văn bản
Liên hệ: An Nam Auto
Số 69 Vũ Đức Thận,Việt Hưng,Long Biên Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0949 345 555 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
450 TriệuHà NộiMã: 5560083*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 6,800 km ...
Cần bán: Mazda 6 bản 2.0 sx 2015 siêu đẹp Odo: 6.8 vạn Xe được trang bị: chìa khóa thông minh đề nổ start/stop, màn hình tích hợp đầu dvd/cd/usb/bluetooth, camera lùi , cửa sổ ...
Liên hệ: Nguyễn Lan Hương
Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0985 905 891 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
679 TriệuHà NộiMã: 5566370*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mới về Mazda 6 2.0 Premium Sản xuất 2021 Xe chạy hơn 3 vạn km biển số tỉnh................. Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ em theo số điện thoại Để được tư vấn ...
Liên hệ: Time Cars Auto
79 Nguyễn Chánh, Trung Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0812 201 201
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 769 | 883 | 868 | 849 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 815 | 935 | 918 | 899 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 899 | 1029 | 1011 | 992 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 848 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 590 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 550 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 485 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 440 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 390 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 388 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 340 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 385 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 175 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 135 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 120 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Giá từ | 779 triệu VND |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 779 triệu đồng | Từ 1,15 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có giá bao nhiêu?
Giá bán của Mazda 6 2024 từ 779 đến 914 tỷ đồng
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.