Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
409 TriệuHà NộiMã: 5596215*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
E Bán Mazda6 2015 bản 2.0 - xe nguyên bản 100% - xe đi chưa đến 10v ( bảo dưỡng hãng!) - xe về sẵn đi ( ai có nhu cầu liên hệ em Trực tiếp)
Liên hệ: Việt Tín Car
Số 25 Đường Vạn Xuân, Hoài Đức Hà Nội
ĐT: 0967 318 668 - 0827 028 888 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
545 TriệuHà NộiMã: 5635766*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Mazda 6 2.0 pre 2018 chạy 8v ✓Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất ưu đãi. ✓Hỗ trợ test hãng ...
Liên hệ: Luxury Car
Số 17A Vũ Đức Thận, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0943 545 555 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.5 AT - 2014
415 TriệuHà NộiMã: 5607227*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Cần bán Mazda 6 bản 2.5 AT sản xuất 2014. Xe đã đổi màu từ trong hãng và cả trên đăng ký sang màu xanh cavansite. Lăn bánh 80.000km zin full lịch sử bảo dưỡng. Cam kết không ...
Liên hệ: Nguyễn Trường Car
Số 69, Vũ Đức Thận, Q.Long Biên Hà Nội
ĐT: 0857 717 777 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
760 TriệuHải PhòngMã: 5638782*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 12,000 km ...
Gia đình cần bán Mada 6 sản xuất 2022 bản 2.0 premium TCCC.Xe ko đâm đụng,Ko ngập nước. Đặc biệt xe chạy rất ít 1,2 vạn. Còn mới cứng.
Liên hệ: Nguyễn văn Thoại
Kiến an Hải phòng Hải Phòng
ĐT: 0395 466 754 - Xe cũ
2019Mazda 6 Deluxe 2.0 AT - 2019
609 TriệuTP HCMMã: 5614037*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 64,000 km ...
Chính chủ lên đời Mercedes E200 Exclusive 2023 nên bán nhanh - Mazda 6 2.0 - Mỗi năm chỉ đi 12.800 km vị chi 64000 km tổng. - Sản xuất 2029 - Đăng ký 2019 - Xe đã dán phim cách nhiệt ...
Liên hệ: Ô tô Siêu Lướt - TC Auto ...
824 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình TP HCM
ĐT: 0937 770 655 - Xe cũ
2020Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2020
630 TriệuHải PhòngMã: 5568579*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mazda6 bản 2.0 Luxury sản xuất 2020. Xe trang bị 2 ghế điện ( có nhớ ghế ) cửa số Trời , Điều hòa tự động 2 vùng. Đàm thoại rảnh tay, ga tự động, phanh tay điện tử , ...
Liên hệ: Minh Chiến Auto
585 - 700 Trần Tất Văn, Quận Kiến An Hải Phòng
ĐT: 0912 076 872 - 0862 642 444 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0L Premium - 2016
435 TriệuTP HCMMã: 5627121*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 86,000 km ...
cần bán mazda 6 sx 2016 bản 2.0 full lướt 86.000 cam kết không cấn đụng ngập nước,máy móc zin nguyên bản hò sơ pháp lí sang tên ngay anh chi quan tâm lh e
Liên hệ: Chợ Ô tô An Sương
297 QL22, Đông Lân, Xã Bà Điểm, H. Hóc Môn TP HCM
ĐT: 0973 858 798 - 0522 234 567 - Xe cũ
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
865 TriệuHà NộiMã: 5576813*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
MAZDA6 bản 2.5 premium sx 11/2023 odo 1 vạn km ✓Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất ưu ...
Liên hệ: Salon Ô tô Thái Hà
323 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0372 153 388 - Xe cũ
2019Mazda 6 2.0 premium - 2019
599 TriệuHà NộiMã: 5638649*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng , số tự động ...
SÀN Ô TÔ HÀ NỘI ( mở cửa 24/7 ) bán Mazda 6 bản 2.0 Premium sản xuất 2019 xe tư nhân một chủ đi rất ít nội ngoại thất đẹp. Xe được trang bị: chìa khóa thông minh đề nổ ...
Liên hệ: Sàn Ô tô Hà Nội
19 Lê Văn Lương (chân cầu vượt Lê Văn Lương - Láng Hạ), Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0986 818 663 - 0818 811 881 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
745 TriệuLong AnMã: 5625878*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mazda6 2.0 Premium bản cao cấp nhất 2022, có gói Tuỳ chọn cao cấp. Odo 40,000km. HYUNDAI_LONG_AN_USED_CAR Cam kết xe ✓Không đâm đụng,ngập nước ✓Máy móc nguyên bản, không đại ...
Liên hệ: Hyundai Long An - Used ...
24ql1, Kđt Tthc Tỉnh, Phường 6, Tp Tân An Long An
ĐT: 0932 888 866 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
530 TriệuHà NộiMã: 5623371*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Em vừa lấy về xe nguyên bản chưa cả rửa nước lã: Mazda 6 2017 2.0 Premium , một chủ từ đầu Odo 6.5v km biển số Hà Nội. Xe đẹp cam kết chất lượng ko đâm đụng, ko ...
Liên hệ: Quốc Hoàng
Nguyễn Chánh- Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0965 366 334 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
785 TriệuHà NộiMã: 5603672*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,555 km ...
✓ Bán xe đã qua sử dụng ✓MAZDA 6 2.5 SIGNATURE PREMIUM TCCC- Tiết kiệm ngay 300 TRIỆU so với mua xe mới. Giá xe quá hợp lý để trải nghiệm dòng xe phân khúc D rộng rãi và cách ...
Liên hệ: Showroom Hà Nội Car
Số 99 Thành Thái - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0916 553 333 - Xe cũ
2021Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2021
670 TriệuBắc NinhMã: 5586086*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Full ảnh Mazda 6 đến các cháu nhìn cũng phải Mê Mazda 6 Luxury mầu trắng. Năm sản xuất: 2021 ODO 5v Xe cá nhân một chủ từ mới. Anh em quan tâm kết nối ạ! ---- ̆́ - ̂ ́ ...
Liên hệ: Bắc Ninh Car
191-193 Nguyễn Văn Cừ, P. Võ Cường, Tp. Bắc Ninh Bắc Ninh
ĐT: 0928 615 888 - Xe cũ
2019Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2019
610 TriệuTP HCMMã: 5635728*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 64,000 km ...
MAZDA 6 ✓ Ngoại thất Màu Trắng/ Nội thất Đen ✓ Sản xuất và đăng ký 2019. Bảo dưỡng định kỳ hãng đầy đủ ✓ Odo: 64.000 KM ⚙️Option nổi bật: Hệ thống đèn ...
Liên hệ: King Car Auto
2/31 Lê Đức Thọ, Phường 7, Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0906 868 764 - 0969 999 119 - Xe cũ
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
840 TriệuHà NộiMã: 5633212*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 6,000 km ...
Mazda6 2.5 Signature Premium sx 2023 1 chủ đi từ hãng lướt nhẹ 6000km . xe như mới. xe cực đep.đi cực giữ gìn, ngoại thất+ nội thất>zin đét. máy móc+ khung sườn+ keo chỉ.... ...
Liên hệ: Nguyễn văn Châu
VILLA 07 Lô C1 Khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0965 576 785 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
568 TriệuHà NộiMã: 5635419*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
mới về chào bán ngay Nhập team nguyên Mộc Mazda 6 2.0 Pre sx 2018 1 chủ từ hãng chạy quanh phố 8vạnkm full lịch sữ hãng lốp sơ cua chưa hạ Đẹp suất sắc Chủ đi rất giữ ...
Liên hệ: Nguyễn Đức Linh
Yên Hoà Hà Nội
ĐT: 0839 252 222 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.5L Premium - 2016
448 TriệuHà NộiMã: 5556891*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 85,000 km ...
cần bán chiếc xe mazda 6 bản 2.5 phun option xe một chủ sử dụng , không nối lầm gì , thủ tục thu hồi sang tên nhanh gọn
Liên hệ: Salon Ô tô Trung Sơn
64 Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn Hà Nội
ĐT: 0985 052 236 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.5 AT - 2015
435 TriệuHà NộiMã: 5635949*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Xe chủ tư nhân sử dụng, hồ sơ cầm tay Máy số & khung gầm nguyên bản theo nhà sản xuất Cam kết chất lượng, có thể check test bên thứ 3 tùy ý Có hỗ trợ bank theo nhu ...
Liên hệ: Sơn Ô Tô
222 Dương Đình Nghệ - Quận Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0978 134 468 - 0904 470 379 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
449 TriệuHà NộiMã: 5594502*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 79,000 km ...
Xe chủ tư nhân sử dụng, hồ sơ cầm tay Máy số & khung gầm nguyên bản theo nhà sản xuất Cam kết chất lượng, có thể check test bên thứ 3 tùy ý Có hỗ trợ bank theo nhu ...
Liên hệ: Sơn Ô Tô
222 Dương Đình Nghệ - Quận Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0978 134 468 - 0904 470 379 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
730 TriệuHải PhòngMã: 5638483*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
E về tiếp siêu phẩm có 1-0-2 trên thị trường Mazda 6 2.0 Premium 2023 siêu mới. Odo mới đi hơn 10.000km. Xe chính chủ 1 chủ hp mua đập hộp luôn.
Liên hệ: Trung Văn Auto
1057 Nguyễn Văn Linh, An Đồng, An Dương Hải Phòng
ĐT: 0936 622 667 - 0904 091 551
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 769 | 883 | 868 | 849 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 815 | 935 | 918 | 899 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 899 | 1029 | 1011 | 992 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 805 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 690 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 670 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 595 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 510 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 480 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 420 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 415 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 405 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 385 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 389 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 145 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 135 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Giá từ | 779 triệu VND |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 779 triệu đồng | Từ 1,15 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có giá bao nhiêu?
Giá bán của Mazda 6 2024 từ 779 đến 914 tỷ đồng
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.