Tất cả
Bán xe Mitsubishi Attrage
.- Xe cũ
2022Mitsubishi Attrage 1.2 CVT - 2022
370 TriệuĐà NẵngMã: 5828624*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.2 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 31,000 km ...
Chính chủ cần bán xe atrage 2022 std đăng ký 2023 -ODO: 31000 km -Camera hành trình -Cam lùi -Màn hình androi -Bảo hiểm thân vỏ T3/2025 -Keo chỉ nguyên rin -Xem xe lh
Liên hệ: A Vĩ
Đà Nẵng Đà Nẵng
ĐT: 0935 936 925 - Xe mới
2024Mitsubishi Attrage Premium 1.2 CVT - 2024
452 TriệuHà NộiMã: 5818957*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.2 L, số tự động, 5 chỗ ...
- Hỗ trợ lái thử và tư vấn mọi lúc, mọi nơi 24/7 - Ngân hàng tài trợ vay 85% giá trị xe, duyệt hồ sơ nhanh gọn trong vòng 1 tiếng, lãi suất ưu đãi nhất. - Hỗ trợ đăng ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe mới
2024Mitsubishi Attrage Premium 1.2 CVT - 2024
445 TriệuTP HCMMã: 5638174*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.2 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mitsubishi Attrage Premium Tổng ưu đãi lên đến 48 triệu đồng - Hỗ trợ tương đương 100% phí trước bạ - Tặng phiếu nhiên liệu trị giá lên đến 10 triệu đồng - Quà tặng ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức
53 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0387 939 039
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Attrage và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Attrage cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Attrage cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mitsubishi Attrage 2024 tháng 12/2024
Mitsubishi Attrage là chiếc Sedan hạng B có 5 chỗ ngồi của hãng xe Mitsubishi từ Nhật Bản. Attrage sở hữu nhiều trang bị tiện nghi và thiết kế “Dynamic Shield” nổi bật. Xe được nhập khẩu nguyễn chiếc từ Thái Lan, sử dụng động cơ Mivec 1.2L kết hợp với hợp số tự động vô cấp INVECS-III.
Mitsubishi Attrage thế hệ mới được giới thiệu tới khách hàng Việt vào đầu năm 2020 với hai phiên bản MT và CVT. Sau đó, Mitsubishi Việt Nam vừa giới thiệu cho dòng xe Mitsubishi Attrage một phiên bản cao cấp Mitsubishi Attrage Premium CVT, nâng số phiên bản được hãng bán ra là 3 gồm Attrage 1.2 MT, Attrage 1.2 CVT và Attrage Premium với giá chỉ từ 380 triệu đồng.
Bảng giá xe Mitsubishi Attrage 2024 tháng 12/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mitsubishi Attrage 1.2 MT | 380 | 447 | 440 | 421 |
Mitsubishi Attrage 1.2 CVT | 465 | 543 | 533 | 514 |
Mitsubishi Attrage Premium 1.2 CVT | 490 | 571 | 561 | 542 |
* Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2024 phía trên đã bao gồm các chi phí:
- Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác.
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
- Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe 4 - 5 chỗ là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng
- Phí biển số khu vực Hà Nội và TPHCM là 20 triệu đồng, trong khi các tỉnh là 1 triệu đồng
- Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và khuyến mãi
Xem thêm: Giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi Mitsubishi Attrage 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubushi Attrage cũ
Mitsubishi Attrage đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Attrage 2024: từ 345 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage 2023: từ 290 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage 2022: từ 280 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage 2021: từ 260 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage 2020: từ 235 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage 2019: từ 225 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage 2018: từ 212 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage 2017: từ 205 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage 2016: từ 190 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage 2015: từ 165 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage 2014: từ 155 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Attrage cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin bán xe Mitsubishi Attrage cũ giá tốt
Đánh giá xe Mitsubishi Attrage 2024
Mitsubishi Attrage 2024 được phân phối ở Việt Nam với 3 màu sắc: xám, đỏ, trắng. Với cái mác xe nhập cùng những thay đổi hoàn toàn mới về mặt thiết kế, hay việc bổ sung công nghệ và tính năng hiện đại hơn, trong khi giá bán thấp hơn phiên bản cũ cũng như so với các mẫu xe khác trong phân khúc sedan B… Mitsubishi Attrage 2024 hướng đến nhóm khách hàng trẻ, những người lần đầu mua xe hay cá nhân, doanh nghiệp mua xe kinh doanh dịch vụ…
Cấu hình xe Mitsubishi Attrage 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi Motors |
Tên xe | Attrage 2024 |
Xuất xứ | Thái Lan |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu dáng xe | Sedan |
Động cơ | Xăng 1.2L |
Công suất cực đại | 145 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 196 Nm |
Hộp số | 5MT và CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4.305 x 1.670 x 1.515 mm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | kết hợp 5,1-5,4 l/100km (trong đô thị 6,2-6,5, ngoài đô thị 4,4-4,7) |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 L |
Ngoại thất Mitsubishi Attrage 2024
Ở thế hệ nâng cấp giữa vòng đời này, Mitsubishi Attrage 2024 có ngoại hình được thiết kế lại, mới mẻ, thể thao và hiện đại hơn. Trong khi kích thước xe có một chút thay đổi so với trước. Xe có chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.305 x 1.670 x 1.515, dài hơn đời tiền nhiệm 60 mm, trong khi chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.550 mm, khoảng sáng gầm xe ở mức 170 mm. Attrage 2024 sở hữu bán kính quay vòng 4.800 mm, cùng với Kia Soluto thuộc nhóm xe nhỏ nhất phân khúc sedan hạng B hiện nay. Điều này giúp xe di chuyển thuận lợi trong điều kiện giao thông Việt Nam.
Điểm nhấn đáng chú ý là phần đầu xe được thay đổi hoàn toàn, cực kỳ thu hút.. Cản trước với lưới tản nhiệt được thiết kế lại đẹp mắt hơn dạng tổ ong, 2 thanh ngang viền đỏ tạo dáng cứng cáp nối liền cụm đèn pha Bi-LED được làm mới giúp tăng nét trẻ trung và hiện đại cho xe. Ở thế hệ mới, Attrage được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi, 2 đường chrome tạo hình chữ X liên kết với cản trước và hốc đèn sương mù khiến đầu xe trông dữ dằn hơn, tương tự những mẫu xe “đàn anh” như Xpander, Triton hay Outlander.
Đèn pha được tái thiết kế góc cạnh hơn. Phiên bản 1.2 CVT sử dụng bóng LED thấu kính, trong khi bản 1.2 MT chỉ trang bị đèn halogen. Đặc biệt, việc bổ sung công nghệ đèn pha Bi-LED dạng thấu kính, không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn cải thiện khả năng chiếu sáng trên Mitsubishi Attrage 2024. Hệ thống đèn pha trên phiên bản Premium có thêm cảm biến tự động bật tắt.
Trong khi đó, phần hông xe không có nhiều khác biệt, vẫn là những đường nét cá tính quen thuộc, thiết kế trẻ trung và khí động học trên thế hệ cũ. Mitsubishi Attrage 2024 trang bị bộ mâm 15 inch đa chấu trông thời trang, thể thao hơn. Phiên bản Attrage còn được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện (trong khi đó đối thủ Kia Soluto vẫn sử dụng gương chiếu hậu chỉnh cơ), tích hợp đèn báo rẽ và tay nắm cửa bên ngoài đơn giản theo thiết kế cũ cùng màu thân xe.
Giống với đầu xe, phần đuôi của Attrage 2024 cũng được thiết kế lại góc cạnh hơn, cản sau được kéo dài ra và mở rộng ra 2 bên giúp xe trông chắc chắn và cân đối hơn. Phía sau có thêm 2 thanh phản quang đặt dọc, ăng-ten dạng vây cá và đèn phanh trên cánh gió. Đèn hậu sử dụng bóng halogen, vẫn mang đường nét cũ nhưng có thêm viền màu đen và dãy LED họa tiết chữ L mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe.
Ngoài ra, xe còn được trang bị đèn phản quang nằm dọc và chi tiết giả bộ khuếch tán gió dưới cản sau được thiết kế mới.
Nội thất Mitsubishi Attrage 2024
Cách bố trí trong cabin của Mitsubishi Attrage 2024 không thay đổi nhiều so với đời trước, về cơ bản vẫn giữ nguyên thiết kế như phiên bản cũ với thiết kế đơn giản và thực dụng. Mitsubishi chỉ sửa đổi một số chi tiết và trang bị thêm tính năng, công nghệ hỗ trợ người dùng. Khoang xe Mitsubishi Attrage được thiết kế mở rộng diện tích tối ưu, chiều dài nội thất lên đến 2.002mm dẫn đầu trong phân khúc, đảm bảo đem lại cho hành khách sự thoải mái và tiện dụng cao nhất.
Ghế ngồi chỉnh cơ, phiên bản 1.2 CVT và Premium có ghế bọc da, chỉ khâu màu trắng tương phản còn bản 1.2 MT có ghế bọc nỉ. Ghế lái có thêm trang bị tựa tay chống mỏi cho tài xế.
Vô lăng của New Attrage 2024 vẫn là loại 3 chấu với chấu dưới kép thể thao. Trên phiên bản 1.2 CVT, vô lăng bọc da giống với đời trước, tích hợp các nút chức năng như âm lượng, đàm thoại rảnh tay và có thêm cruise control. Đây được xem là điểm vượt trội của Attrage so với Kia Soluto. Mặt đồng hồ anolog có đồ họa mới bắt mắt hơn.
Phiên bản cao cấp 1.2 CVT sử dụng khóa thông minh keyless, khởi động bằng nút bấm. Điểm nâng cấp đáng chú nhất trong nội thất Attrage 2024 là hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch đạt chuẩn Hi-Res Audio, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, có thể kết nối 2 điện thoại cùng lúc, hệ thống âm thanh 4 loa. Trong khi biến thể 1.2 MT chỉ trang bị đầu CD và 2 loa. Mitsubishi Attrage 2024 1.2 CVT còn được trang bị hệ thống điều hòa tự động, đối thủ trực tiếp là Kia Soluto AT Deluxe vẫn sử dụng điều hòa chỉnh cơ,
Hàng ghế sau đủ không gian cho 3 người ngồi, có 3 tựa đầu chống mỏi cho hành khách phía sau và bệ tì tay tích hợp hộc để ly ở giữa tiện lợi. Ngoài ra, Attrage mới được trang bị nút bấm mở cốp đặt bên ngoài thay cho kiểu tích hợp vào tay nắm cửa, giúp dễ dàng mở cốp khi đang mang vác nhiều đồ đạc cồng kềnh.
Phía sau lưng ghế sau là khoang hành lý với dung tích tương đối lớn ở mức 450 lít, nhiều hơn Hyundai Accent (387 lít) nhưng thua Toyota Vios (506 lít) và Kia Soluto (475 lít).
Động cơ và Vận hành Mitsubishi Attrage 2024
Mặc dù lột xác về thiết kế, đồng thời bổ sung nhiều tính năng mới và là mẫu sedan hạng B, thế nhưng Mitsubishi Attrage 2024 vẫn sử dụng động cơ MIVEC dung tích 1.2 lít sản sinh công suất 78 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 100 Nm tại 4.000 vòng/phút, ngang với các mẫu xe đô thị hạng A. Động cơ này kết hợp hệ dẫn động cầu trước, đi kèm hộp số CVT trên bản Attrage CVT, Premium và số sàn 5 cấp trên bản Attrage MT.
Hiệu suất của Mitsubishi Attrage được đánh giá là thấp hơn so với các đối thủ khác trong phân khúc. Bù lại, xe có khối lượng tương đối nhẹ, phiên bản MT chỉ nặng 875 kg, trong khi bản CVT nặng 905 kg.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Attrage 2024 (lít/100km) - Theo thông số từ nhà sản xuất:
- Trên đường đô thị: Tiêu thụ 5.09 lít ở bản MT và 5.36 lít ở bản CVT
- Trên đường hỗn hợp: Tiêu thụ 6.22 lít ở bản MT và 6.47 lít ở bản CVT
- Trên đường ngoài đô thị: 4.42 lít với bản MT và 4.71 lít với bản CVT
An toàn và An ninh Mitsubishi Attrage 2024
Mitsubishi Attrage 2024 vẫn được trang bị các công nghệ an toàn như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Túi khí đôi
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX
- Cơ cấu căng đai tự động
- Camera lùi
- Khung xe RISE có cấu tạo từ vật liệu thép siêu cường.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage 2024
Dưới đây là Thông số kỹ thuật chi tiết 2 phiên bản MT và CVT của New Attrage 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NEW ATTRAGE 2024 | |||
THÔNG SỐ | |||
ATTRAGE 1.2 MT | ATTRAGE PREMIUM | ATTRAGE 1.2 CVT | |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |||
Chiều dài toàn thể (DxRxC) mm | 4.305 x 1.670 x 1.515 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) | 4,8 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Loại động cơ | 1.2L MIVEC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.193 | ||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 78/6.000 | ||
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 100/4.000 | ||
Tốc độ cực đại (km/h) | 172 | 170 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | 5,09 / 6,22 / 4,42 | 5,36 / 6,47 / 4,71 | |
VẬN HÀNH | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn | ||
Mâm/Lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Túí khí | Túi khí đôi | ||
Căng đai tự động | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày tự động | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện***, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện***, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | Viền đỏ |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | ||
Đèn phanh LED lắp trên cao | Có | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Vô lăng trợ lực điện | Có | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có |
Cần số bọc da | Không | Có | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | Có |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ chrome | |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 7", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Hệ thống loa | 2 | 4 | 4 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay dành cho người lái | Không | Có | Có |
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | 3 | 3 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có | Có |
Đối thủ cùng phân khúc với Mitsubishi Attrage
Tìm mua xe Mitsubishi Attrage
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Attrage 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe.
Hoặc chọn cho mình chiếc xe Attrage cũ trong hàng ngàn thông tin xe đã qua sử dụng trên Bonbanh.com. Bạn có thể xem danh sách những chiếc xe hiệu Mitsubishi Attrage đang chào bán trong khu vực tỉnh thành của mình.
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi MPV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |