Giá xe Mitsubishi Attrage 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Mitsubishi Attrage Việt Nam hiện đang phải cạnh tranh gay gắt với các đối thủ như Toyota Vios, Ford Fiesta, Honda City,.. Mitsubishi Việt Nam vừa giới thiệu phiên bản cao cấp Mitsubishi Attrage Premium CVT 2024 . Dự đoán phân khúc này sẽ rất sôi nổi trong năm nay. Để tìm hiểu thêm thông tin. Bonbanh.com xin mời quý độc giả theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Giá Mitsubishi Attrage bao nhiêu?
Như thông tin chia sẻ, Mitsubishi Attrage phiên bản nâng cấp giữa vòng đời đã chính thức được giới thiệu vào ngày 17/03/2020. Theo như thông tin cho biết, bản nâng cấp giữa vòng đời được nâng cấp thêm nhiều chi tiết mới nhưng lại có giá thành giảm so với phiên bản cũ. Cụ thể:
- Phiên bản Attrage MT có giá bán 380 triệu đồng
- Phiên bản Attrage CVT có giá bán 465 triệu đồng.
- Phiên bản Attrage Premium 1.2 CVT có giá bán 490 triệu đồng.
So sánh mới mức giá của Mitsubishi Attrage tiền nhiệm thì bản MT có giá rẻ hơn khoảng 50,5 triệu đồng. Bản CVT có giá rẻ hơn 15,5 triệu đồng.
Giá bán của Mitsubishi Attrage so với các đối thủ cạnh tranh
Tên xe | Mitsubishi Attrage | Honda City | Toyota Vios | Mazda 2 | Ford Fiesta |
Giá bán niêm yết | từ 380 triệu đồng | từ 499 triệu đồng | từ 466 triệu đồng | từ 408 triệu đồng | từ 564 triệu đồng |
Mức Chênh lệch | +70 triệu | +79 triệu | +136triệu | +189 triệu |
Xe Mitsubishi Attrage có khuyến mại gì trong tháng 5/2024?
Phiên bản | Ưu đãi tháng 12/2024 |
MT |
– Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 38.000.000 VNĐ)
– 01 Phiếu nhiên liệu (8.000.000 VNĐ) – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ)
|
CVT | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 23.500.000 VNĐ)
– 01 Phiếu nhiên liệu (9.000.000 VNĐ) – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
CVT Premium | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 24.500.000 VNĐ)
– 01 Phiếu nhiên liệu (10.000.000 VNĐ) – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2024
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe: 5 triệu 625 ngàn đồng (không bắt buộc)
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage MT 2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 | 45.600.000 | 38.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage CVT 2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 465.000.000 | 465.000.000 | 465.000.000 | 465.000.000 | 465.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage CVT Premium 2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 490.000.000 | 490.000.000 | 490.000.000 | 490.000.000 | 490.000.000 |
Phí trước bạ | 58.800.000 | 49.000.000 | 58.800.000 | 53.900.000 | 49.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Bảng thông số kỹ thuật của Mitsubishi Attrage 2024
Thông số |
Mitsubishi Attrage MT |
Mitsubishi Attrage CVT |
Xuất xứ |
Nhập khẩu nguyên chiếc |
|
Dòng xe |
Sedan |
|
Số chỗ ngồi |
5 chỗ |
|
Dung tích động cơ |
1.2L |
|
Nhiên liệu |
xăng |
|
Công suất |
78/6.000 |
|
Momen xoắn |
78/6.000 |
|
Hộp số |
5MT |
CVT |
Kích thước tổng thể DxRxC |
4.305 x 1.670 x 1.515 |
|
Khoảng sáng gầm |
170 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
4,8 |
|
Mâm/lốp |
hợp kim- 185/55R15 |
|
Phanh |
Đĩa thông gió/Tang trống |
Đánh giá ưu nhược điểm Mitsubishi Attrage 2024
Mitsubishi Attrage 2024 có thay đổi chủ yếu về thiết kế ngoại thất. Kích thước tổng thể có chiều dài nhỉnh hơn so với bản tiền nhiệm 5mm. Cụm đèn trước của bản CVT sử dụng hệ thống đèn đắt giá nhất từ trước đến giờ. Đuôi xe cũng có kích thước dài hơn, cánh lướt gió cao hơn. Mang lại vẻ trẻ trung mạnh mẽ.
Ưu điểm Mitsubishi Attrage 2024
- Diện mạo trẻ trung, năng động và thu hút Gầm cao giúp di chuyển dễ dàng hơn trong các đoạn đường ghồ ghề, đường ổ gà
- Không gian nội thất rộng rãi
- Vô lăng nhẹ, điều khiển linh hoạt
- Bán kính quay đầu xe nhỏ giúp quay đầu, di chuyển linh hoạt hơn trong đường chật hẹp
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt
- Giá bán hợp lý phù hơp, dễ dang tiếp cận dược nhiều khách hàng
Nhược điểm Mitsubishi Attrage 2024
- Động cơ chưa thực sự ấn tượng so với các đối thủ
- Bản MT vẫn chỉ sở hữu các tính năng ở mức cơ bản, so sánh với các đối thủ như Kia Morning hay Hyundai Grand i10 kém hơn nhiều.
Thủ tục mua xe Mitsubishi Attrage 2024 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsusbishi Attrage 2024 trả góp gồm có:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Mitsusbishi Attrage 2024 trả góp gồm:
- Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Ra quyết định cho vay
- Giải ngân
- Nhận xe
Một số câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Attrage
Mua xe Mitsubishi Attrage 2024 chính hãng tại đâu?
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Mitsubishi Attragec hính hãng trên website Bonbanh.com
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2024 mới nhất hiện nay?
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2024 hiện nay trên thị trường từ 434 triệu đến 537 triệu tùy từng địa phương.
Mitsubishi Outlander có mấy phiên bản?
Tại Việt Nam, Mitsubishi Attrage 2024 được phân phối với 2 phiên bản khác nhau bao gồm: MT và CVT
Mitsubishi Attragecạnh tranh với những xe nào?
Một số đối thủ điển hình của Mitsubishi Attrage có thể kể đến như: Mazda 2, Toyota Vios, Honda City, Ford Fiesta
Mitsubishi Attrage 2024 là mẫu xe thuộc phân khúc hạng B. Tuy nhiên với những ai yêu thích và mong muốn tìm một chiếc tiện nghi vừa đủ, yêu thích dáng vẻ nhỏ nhắn như chiếc xe hạng A và B cùng với mức giá hợp lý thì Mitsubishi Attrage 2022 là sự lựa chọn phù hợp nhất cho bạn hiện nay.