Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport mới nhất 2024 cùng các đánh giá, bảng thông số kỹ thuật, hình ảnh mới nhất về chiếc Mitsubishi Pajero Sport.
Giá Mitsubishi Pajero Sport bao nhiêu?
Hiện tại ở thị trường Việt Nam hiện đang bán các phiên bản là Diesel 2.4AT 4×4 và Diesel 2.4AT 2×4 và 3 phiên bản Gasoline 4×4 AT ( áp dụng cho khách hàng dự án) đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ thái lan.
- Phiên bản Diesel 4x2 AT có giá bán 1.130.000.000 VND
- Phiên bản Diesel 4x4 AT có giá bán 1.365.000.000 VND
- Phiên bản Gasoline 4×4 AT STD có giá bán 1.230.000.000 VND
- Phiên bản Gasoline 4×4 AT Premium có giá bán 1.310.000.000 VND
- Phiên bản Gasoline 4×4 AT Xe chở tiền có giá bán 1.390.000.000 VND
Pajero Sport 2024 có khuyến mãi gì trong tháng 11/2024
- Phiên bản Diesel 4x2 AT: Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 113.000.000 VNĐ); 01 Phiếu nhiên liệu (Trị giá ~ 30.000.000 VNĐ) .
- Phiên bản Diesel 4x4 AT: Hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 136.500.000 VNĐ) ; 01 Phiếu nhiên liệu (Trị giá ~ 35.000.000 VNĐ.
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2024 bao nhiêu?
Để mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau tùy vào tỉnh, thành phố. Trong đó, có sự khác biệt về cách tính lệ phí trước bạ, cụ thể: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác.
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | 135.600.000 | 113.000.000 | 135.600.000 | 124.300.000 | 113.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 13340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe(không bắt buộc) | 16.650.000 | 16.650.000 | 16.650.000 | 16.650.000 | 16.650.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.288.373.400 | 1.265.773.400 | 1.269.373.400 | 1.258.073.400 | 1.246.773.400 | |
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.365.000.000 | 1.365.000.000 | 1.365.000.000 | 1.365.000.000 | 1.365.000.000 |
Phí trước bạ | 136.800.000 | 136.500.000 | 163.800.000 | 150.150.000 | 136.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.551.573.400 | 1.524.273.400 | 1.532.573.400 | 1.518.923.400 | 1.505.273.400 | |
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×4 AT STD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.230.000.000 | 1.230.000.000 | 1.230.000.000 | 1.230.000.000 | 1.230.000.000 |
Phí trước bạ | 147.600.000 | 127.000.000 | 147.600.000 | 135.300.000 | 127.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.326.753.400 | 1.355.870.400 | 1.307.573.400 | 1.301.423.400 | 1.295.273.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×4 AT Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×4 AT Xe chở tiền
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.390.000.000 | 1.390.000.000 | 1.390.000.000 | 1.390.000.000 | 1.390.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tin bán xe mitsubishi pajero-sport Xem thêm >>
Bảng thông số kỹ thuật của Mitsubishi Pajero Sport 2024
Thông số | Diesel 4×2 AT | Diesel 4×4 AT |
Xuất xứ | Nhập khẩu | |
Dòng xe | SUV | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Dung tích động cơ | 2.4L | |
Nhiên liệu | dầu | |
Công suất | 181/3.500 | |
Momen xoắn | 430/2.500 | |
Hộp số | 8AT | |
Kích thước tổng thể | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Khoảng sáng gầm | 218 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,6 | |
Mâm/lốp | Hợp kim 18 inch- 265/60R18 | |
Phanh | Đĩa thông gió/Đĩa thông gió |
Mitsubishi Pajero Sport 2024 có gì mới?
Điểm qua các chi tiết mới có mặt trên bản Mitsubishi Pajero Sport 2024 như: lưới tản nhiệt 2 nan được thay thế bằng lưới tản nhiệt 3 na, thiết kế đầu xe bề thế hiện đại hơn so với phiên bản cũ, logo của bản cao cấp được bọc bởi lớp kính, bộ mâm sử dụng mâm hợp kim có kích thước 18 inch và nhiều chi tiết khác nữa mà bonbanh.com đã đánh giá ở phần trên.
Về ngoại thất
Mitsubishi Pajero Sport 2024 được thiết kế dựa trên ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield mang cái nhìn tổng thể hài hòa, cá tính và đầy ấn tượng. Kết hợp cùng hệ thống đèn cao cấp mang đến diện mạo sang trọng hiện đại.
Thiết kế đầu xe của Pajero Sport
Phần đầu xe của Pajero Sport có diện mạo bề thế và thể thao, sang trọng hơn. So với phiên bản cũ, Pajero Sport có đổi mới ở các chi tiết như: thay thế lưới tản nhiệt 2 thanh nan bằng 3 nan bản to mạ bạc. Ở phiên bản Pajero Sport 4×4 AT có thiết kế logo mặt kính. Còn phiên bản Pajero Sport 4×2 AT vẫn sử dụng kiểu dáng thiết kế như phiên bản trước đây.
Phần mặt ca lăng có dạng chữ X, hai bên là hai hốc đèn được khoét sâu vào bên trong. Cụm đèn pha và đèn ban ngày được nối liền với nhau bởi những thanh mạ bạc làm tăng thêm vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho diện mạo của Pajero Sport. Phiên bản nâng cấp được trang bị đèn Bi-LED, cụm đèn pha có các tính năng bật/tắt tự động, điều chỉnh độ cao chiếu sáng tự động.
Thân xe
Thân xe có các đường gân dập nổi kéo dài vẫn giữ nguyên bản so với bản tiền nhiệm. Ở lần nâng cấp này, Pajero Sport được trang bị kính tối màu ở phía sau ( chỉ riêng bản cao cấp), phía bên ngoài được viền chrome sáng bóng. Bộ mâm mà hãng trang bị cho phiên bản nâng cấp lần này là loại mâm hợp kim đa chấu có kích thước 18 inch làm tăng vẻ khỏe khoắn, mạnh mẽ cho diện mạo của phiên bản này.
Đuôi xe
Phần đuôi xe có nhiều chi tiết được tinh chỉnh lại. Điểm mới ở phiên bản nâng cấp này là cụm đèn hậu. Cụm đèn hậu mà hãng sử dụng là cụm đèn LED,cánh lướt gió thể thao mang lại vẻ hiện đại trẻ trung hơn cho một mẫu SUV
Về nội thất
Về nội thất của Mitsubishi Pajero Sport của phiên bản nâng cấp lần này mong muốn mang đến những trải nghiệm đẳng cấp nhất dành cho khách hàng của mình. Nội thất của xe được ứng dụng từ triết lý ‘Omotenashi” có đầy đủ các tính năng tiện ích cao cấp, và thông minh. Chắn chắn sẽ mang cho bạn những trải nghiệm ưu việt, thoải mái nhất.
Toàn bộ hệ thống nội thất đều được bọc da cao cấp. Phần ghế lái và ghế hành khách ngoài bọc da cao cấp còn được tích hợp thêm tính năng chỉnh điện 8 hướng giúp cho khách hàng được thoải mái nhất trên mọi cung đường. Khu vực lái có nhiều thay đổi đáng kể như: vô lăng 4 chấu đa chức năng với nhiều phím điều khiển được bổ sung( thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay), lẫy số được thiết kế giống như thiết kế thường thấy ở một siêu xe với lẫy số chuyển sau gắn cố định,.
Đặc biệt đối với bản nâng cấp này còn mang đến sự tiện dụng cao và trải nghiệm đẳng cấp dành cho khách hàng. Theo như thông tin chính thức từ hãng cho biết, bản nâng cấp này chính là bản đầu tiên được trang bị ứng dụng điều khiển từ xa thông qua điều khiển từ xe thông minh. Và chế độ điều khiển từ xa đều được hỗ trợ trên cả hai thiết bị là IOS và Android.
Đánh giá ưu nhược điểm
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung, thể thao mạnh mẽ
- Sử dụng động cơ 2.4L kết hợp cùng hộp số 8 cấp mang lại khả năng vận hành ấn tượng
- Vô lăng đầm và chắc
- giá bán phù hợp với nhiều khách hàng
Nhược điểm
- Nội thất vẫn chưa thực sự nổi bật so với các đối thủ nằm trong cùng phân khúc
- Chưa được trang bị cửa sổ trời panorama
Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Pajero Sport
Mua xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 chính hãng ở đâu?
Để mua Mitsubishi Pajero Sport 2024 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Mitsubishi Pajero Sport chính hãng trên trang bonbanh.com
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2024 mới nhất tại Việt Nam?
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2024 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.288 triệu đến 1.551 triệu tại Hà Nội và từ 1.265 triệu đến 1.524 triệu tại TP. HCM.
Mitsubishi Pajero Sport có mấy phiên bản?
Hiện nay Mitsubishi Pajero Sport 2024 có mặt trên thị trường với 2 phiên bản khác nhau bao gồm: DIESEL 4X2 AT và DIESEL 4×4 AT.
Đối thủ của Mitsubishi Pajero Sport trên thị trường?
Các đối thủ của Mitsubishi Pajero Sport trên thị trường hiện nay là những mẫu xe SUV quen thuộc như: Toyota Fortuner, Ford Everest, Hyundai Santafe, Chevrolet Trailblazer…
Mitsubishi Pajero Sport là mẫu xe khá hấp dẫn đáng để bạn cân nhắc khi bạn đang mong muốn được trải nghiệm với nhiều cung đường của một chiếc SUV 7 chỗ.