Giá xe Mitsubishi Xforce 2024: Giá lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 11/2024, Giá xe Mitsubishi Xforce được công bố niêm yết ở mức từ 599 triệu đến 710 triệu đồng, có 4 phiên bản đi kèm mức giá được xếp vào nhóm rẻ nhất trong phân khúc. Tại thị trường Việt Nam, Mitsubishi XForce được định vị nằm ở phân khúc SUV hạng B, cạnh tranh với các đối thủ như Hyundai Creta, Kia Seltos, Honda HR-V...
MỤC LỤC:
- Giá xe Mitsubishi Xforce 2024
- Giá ưu đãi Mitsubishi Xforce 2024
- Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce 2024
- Giá xe Mitsubishi Xforce so với đối thủ
- Các phiên bản Mitsubishi Xforce 2024
- Ưu điểm - Nhược điểm của Mitsubishi Xforce 2024
Giá xe Mitsubishi Xforce 2024
Ngày 18/6, hãng ôtô Nhật Bản Mitsubishi giới thiệu Xforce Ultimate cho thị trường Việt Nam. Ultimate là phiên bản cao cấp nhất của Xforce, bên cạnh ba phiên bản ra mắt trước đó, gồm GLX, Exceed, Premium.
Giá niêm yết Mitsubishi Xforce mới nhất tháng 11/2024 như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Xforce 2024 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá công bố |
Mitsubishi Xforce GLX | 599.000.000 |
Mitsubishi Xforce Exceed | 640.000.000 |
Mitsubishi Xforce Premium | 680.000.000 |
Mitsubishi Xforce Ultimate | 705.000.000 |
Mitsubishi Xforce Ultimate 2 tông màu (nóc sơn đen) | 710.000.000 |
Giá ưu đãi Mitsubishi Xforce 2024
Nhân dịp kỷ niệm 30 năm, Mitsubishi Motors Việt Nam triển khai chương trình ưu đãi hấp dẫn. Mỗi khách hàng mua XFORCE sẽ nhận được một mô hình xe XFORCE cùng nhiều phần quà có giá trị khác. Ngoài ra, chương trình hỗ trợ tài chính MMV Auto Finance (MAF) cũng được áp dụng với mức lãi suất ưu đãi tuỳ từng phiên bản.
Phiên bản | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 11/2024 |
---|---|---|
GLX | 599.000.000 | |
Exceed | 640.000.000 |
– Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 32.000.000 VNĐ) – Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VNĐ) |
Premium | 680.000.000 |
– Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 34.000.000 VNĐ) . |
Ultimate
1 Tone Màu |
705.000.000 |
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 15.000.000 VNĐ)
|
Ultimate
2 Tone Màu |
710.000.000 | – Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VNĐ) |
Ngoài chính sách ưu đãi chính hãng, Một đại lý ở Hà Nội đang rao bán Mitsubishi Xforce với ưu đãi giảm tiền mặt. Theo đó, 3 phiên bản GLX, Exceed, Premium đều sẽ được giảm 30 triệu đồng vào giá bán. Ngoài giảm giá bán, khách hàng cũng được tặng các phụ kiện như dán phim cách nhiệt, voucher bảo dưỡng, cảm biến áp suất lốp, sơn phủ gầm.
Xem thêm: Tin bán xe Mitsubishi Xforce cũ/mới giá tốt
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce 2024
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce GLX
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce GLX (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
599.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
|||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Exceed
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Exceed (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
640.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
|||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Premium
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Premium (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
680.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
|||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Ultimate
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Ultimate (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
705.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
|||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Ultimate 2 tông màu (Nóc sơn đen)
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Ultimate 2 tông màu (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
710.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
|||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá xe Mitsubishi Xforce so với đối thủ
Giá xe Mitsubishi Xforce so với đối thủ | ||||||
Dòng xe | Giá xe Mitsubishi Xforce | Giá xe Kia Seltos | Giá xe Hyundai Creta | Giá xe Honda HRV | Giá xe Toyota Yaris Cross | Giá xe Mazda CX3 |
Giá bán | 599.000.000 - 710.000.000 | 599.000.000 - 839.000.000 | 599.000.000 - 699.000.000 | 699.000.000 - 876.000.000 | 650.000.000 - 765.000.000 | 512.000.000 - 631.000.000 |
Xem thêm:
Các phiên bản Mitsubishi Xforce 2024
Mẫu SUV đô thị của Mitsubishi có tổng cộng 4 phiên bản: Xforce GLX, Xforce Exceed, Xforce Premium và Xforce Ultimate.
Kích thước của các phiên bản Mitsubishi Xforce 2024
Tất cả các phiên bản của Mitsubishi Xforce đều sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.390 x 1.810 x 1.660 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.650 mm. Khoảng sáng gầm của Xforce lên đến 222 mm, chỉ trừ bản GLX là 219 mm.
Trong khi phiên bản GLX tiêu chuẩn sử dụng vành la-zăng 17 inch, các bản cao hơn được trang bị vành la-zăng 18 inch.
GLX | Exceed | Premium | Ultimate | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.390 x 1.810 x 1.660 | |||
Chiều dài trục cơ sở (mm) | 2.650 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 219 | 222 | 222 | 222 |
Cỡ lốp | 205/60R17 | 225/50R18 | ||
Kích thước mâm (inch) | 17 | 18 | 18 | 18 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,2 | 5,2 | 5,2 | 5,2 |
Ngoại thất của các phiên bản Mitsubishi Xforce 2024
Phiên bản tiêu chuẩn của mẫu xe này thiếu một số trang bị như đèn sương mù LED Projector ở phía trước, đèn pha tự động bật/tắt, gạt mưa tự động và cửa cốp điều chỉnh điện. Đa số các trang bị này chỉ có trong phiên bản cao cấp nhất của xe.
GLX | Exceed | Premium | Ultimate | |
Màu ngoại thất | trắng, đen, đỏ | trắng, đen, đỏ, xám | trắng, đen, đỏ, xám, vàng | trắng, đen, đỏ – đen, vàng – đen |
Đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector | |||
Đèn sương mù phía trước | - | LED Projector | ||
Đèn pha & Gạt mưa tự động | - | - | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | - | - | - | Có |
Nội thất của các phiên bản Mitsubishi Xforce 2024
Nội thất của Mitsubishi Xforce phiên bản tiêu chuẩn cũng bị cắt giảm một số trang bị. Nội thất cơ bản của dòng xe này bao gồm ghế bọc nỉ, hàng ghế thứ hai có thể điều chỉnh với 8 cấp độ khác nhau, khởi động bằng nút bấm, chìa khoá điều khiển từ xa, phanh tay điện tử, tính năng giữ phanh tự động, màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch và bảng đồng hồ kiểu analog.
Trong phiên bản cao cấp hơn, xe được bổ sung thêm ghế ngồi bọc da giảm hấp thụ nhiệt, màn hình cảm ứng trung tâm lớn hơn 12.3 inch, tích hợp sạc không dây với Apple CarPlay và Android Auto, bảng đồng hồ kỹ thuật số 8 inch, điều hoà tự động hai vùng, hệ thống lọc không khí nanoe-X, sạc không dây cho điện thoại di động, đèn viền trang trí nội thất cùng hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium với 8 loa bao gồm loa tweeter trên cột A và loa trầm ở cửa trước, loa đồng trục ở cửa hậu.
GLX | Exceed | Premium | Ultimate | |
Nút bấm khởi động | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Auto Hold | Có | Có | Có | Có |
Ghế da | - | - | Có | Có |
Ngả lưng hàng ghế 2 (8 cấp độ) | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa 2 vùng độc lập | - | Có | Có | Có |
Lọc không khí | - | - | Có | Có |
Sạc không dây | - | - | Có | Có |
Đèn nội thất | - | - | Có | Có |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8 inch | - | - | Có | Có |
Màn hình cảm ứng giải trí | 8 inch | 8 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Hệ thống loa Yamaha | - | - | - | Có |
Trang bị an toàn trên từng phiên bản Mitsubishi Xforce 2024
Phiên bản tiêu chuẩn chỉ được trang bị đơn giản với 4 túi khí, camera lùi, hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động AYC, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ phanh điện tử EBD, trợ lực phanh BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cân bằng điện tử, đảm bảo nhu cầu an toàn cơ bản. Ngược lại, phiên bản cao cấp được trang bị đầy đủ hơn với 6 túi khí, hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo áp suất lốp, camera lùi, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, phanh tự động, cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cùng với thông báo đỗ xe phía trước.
GLX | Exceed | Premium | Ultimate | |
Kiểm soát vào cua chủ động | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Túi khí | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cảm biến áp suất lốp | - | - | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng | - | - | - | Có |
Cảm biến lùi | - | - | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | - | - | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | - | - | Có | Có |
Đèn pha tự động | - | - | - | Có |
Cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước | - | - | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành | - | - | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) & kiểm soát lực kéo (TCL) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Động cơ - Vận hành của 4 phiên bản Mitsubishi Xforce 2024
Cả 4 phiên bản của Mitsubishi Xforce được trang bịđộng cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5L quen thuộc, cho công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Tuy nhiên, chỉ có 2 bản Premium và Ultimate là có 4 chế độ lái, bao gồm Đường trường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy.
GLX | Exceed | Premium | Ultimate | |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | |||
Công suất (PS) | 104 | 104 | 104 | 104 |
Mô-men xoắn (Nm) | 141 | 141 | 141 | 141 |
Hộp số | CVT | |||
Hệ truyền động | Cầu trước | |||
Chế độ lái Đường trường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy | - | - | Có | Có |
Ưu điểm - Nhược điểm của Mitsubishi Xforce 2024
Một số ưu, nhược điểm người dùng cần lưu ý trên mẫu xe Mitsubishi Xforce 2024:
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại, khỏe khoắn
- Nội thất rộng rãi nhờ các thông số kích thước khá tốt
- Trang bị nhiều tính năng tiện nghi cao cấp
- Khả năng vận hành linh hoạt, phù hợp với giao thông Việt Nam
- Giá bán thấp nhất phân khúc
Nhược điểm
- Thiếu tính năng cửa sổ trời
- Hệ thống hỗ trợ người lái ADAS chưa hoàn chỉnh
Xforce ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào tháng đầu năm 2024. Kể từ khi bàn giao xe vào tháng 3, Xforce liên tục nằm trong top đầu doanh số xe bán nhiều nhất thị trường. Với việc ra mắt phiên bản mới cùng với những nâng cấp đáng giá và giá bán khá cạnh tranh hứa hen sẽ giúp Xforce tiếp tục chinh phục được khách hàng Việt.
Xem thêm: