Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
555 TriệuHà NộiMã: 5801783*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
AUTO CHỐT HÀ NỘI mới về chào bán ngay Nhập Team Mitsubishi Xpander 1.5 Premium sx 2021 xe đã chạy hơn 4vạnkm xe cực đẹp không 1 lỗi nhỏ ACE kết nối có khách cùng ...
Liên hệ: Auto Chốt
VILLA 07 Lô C1 Khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
555 TriệuHải PhòngMã: 5662321*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 33,000 km ...
Hàng mới về cửa tiền có ngay Mitsubishi Xpander 1.5 AT sản xuất 2021 đẹp xuất sắc 1 chủ mua mới từ đầu - Full option : đèn pha Halogen , đèn hậu và đèn định vị Led, gương ...
Liên hệ: Chợ ô tô Lâm Hùng
307 Nguyễn Văn Linh Hải Phòng
ĐT: 0938 678 919 - 0979 703 199 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
615 TriệuHà NộiMã: 5790254*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
AUTO CHỐT mới về chào bán ngay Nhập Team Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT sx 2022 xe đã chạy hơn 4vạnkm xe đẹp không 1 lỗi nhỏ ACE TỰ TIN CỌC ONLINE ACE kết nối có khách cùng ...
Liên hệ: Auto Chốt
VILLA 07 Lô C1 Khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5744051*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Xpander 1.5AT Premium , sx 2022 , xe nhập khẩu nguyên chiếc , 1 chủ từ đầu , chạy 3 vạn . Full lịch sử bảo dưỡng tại hãng . Cam kết : Nguyên zin , nguyên bản , ko đâm đụng , ...
Liên hệ: Trần Phương
Nguyễn Văn Cừ , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0961 616 636 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
646 TriệuTP HCMMã: 5780679*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Giá tốt 1 chiếc duy nhất tặng trước bạn vay 85% k cần chứng minh thu nhập hỗ trợ 10% hợp tác xã Chỉ ngồi nhà nhận xe Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ ...
Liên hệ: Mr Thái
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5 TP HCM
ĐT: 0903 191 378 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
610 TriệuTP HCMMã: 5792135*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 46,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2022 bản Cross - Sản xuất: 2022 - Số Tự Động - Máy Xăng - ODO: 46.000km - Màu: Trắng - Biển: Tỉnh - Xe trang bị: Dán Film cách nhiệt, Màn hình Android , Thảm ...
Liên hệ: Thúy Hiệp
Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0901 339 331 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
579 TriệuHải PhòngMã: 5779992*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER bản Cross 1.5AT sản xuất 2020, số tự động, xe nhập khẩu INDO. Bản cross ưu điểm lớn nhất cả chiều cao, chiều rộng xe lớn hơn, trang bị thêm công nghệ kiểm ...
Liên hệ: Quốc Toản Auto
Số 69 Hồng Bàng, P Sở Dầu, Q Hồng Bàng Hải Phòng
ĐT: 0979 999 555 - 0904 274 631 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
500 TriệuHà GiangMã: 5734153*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander sx năm 2019, xe nhập khẩu Lắp full đồ ghế lái chỉnh điện thương gia Ghế phụ chỉnh điện thương gia Màn hình endroi cam lùi Cam kết không đâm đụng ...
Liên hệ: Salon Ôtô Mạnh Thắng
Tổ15 Phường Trần Phú, Tp Hà Giang Hà Giang
ĐT: 0912 819 286 - 0943 713 888 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
608 TriệuTP HCMMã: 5787597*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 46,000 km ...
Mitsubishi Xpander Premium 1.5L Năm: 2022 Odo: 46.000km Option: phim cách nhiệt, lót sàn 5D, bọc trần 5D Cam kết chính hãng nguyên bản Không tai nạn Không thuỷ kích Không thay đổi ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
538 TriệuHà NộiMã: 5741103*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Bcar Hà Nội - Vương quốc Gầm cao đang có:Mitsubishi Xpander 2021 Chiếc xe màu trắng nội thất ghế da đen và mới lăn bánh 5,5 vạn km Mẫu xe gầm cao 7 chỗ được trang bị nhiều ...
Liên hệ: Bcar Hà Nội - Vương Quốc ...
26 Đường Cầu Diễn, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0965 525 989 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
569 TriệuTP HCMMã: 5773095*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 91,000 km ...
Bán Xpander Cross 2021, số tự động, nhập khẩu Indonesia Odo 91.000km Xe cá nhân sử dụng có chạy dịch vụ nhưng giữ rất kỹ Xe bảo hành hãng đầy đủ, cam kết không cấn ...
Liên hệ: Đình Thạch
831 Trường Chinh, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0906 049 626 - 0934 053 279 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT Special Edition - 2019
463 TriệuHà NộiMã: 5805213*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Xpander 2019 AT bản kỉ niệm Kèm podikit loa sup theo xe Odo 6,8 vạn km zin cả xe Bao check khắp nơi Hỗ trợ 70% bank Bác nào thiện chí alo e ạ
Liên hệ: Dong Van Doanh
755 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0562 836 789 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
648 TriệuHà NộiMã: 5788730*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Đen huyền bí! Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT 2023 - Mẫu MVP đag rất HOT trên thị trường. Mẫu xe được nhiều Ac chọn lựa sử dụng để chạy gia đình lẫn kinh doanh. Nội thâst ...
Liên hệ: Tùng Bin
138 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0967 037 710 - 0936 200 798 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
698 TriệuTP HCMMã: 5690042*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - TẶNG: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Giảm tiền mặt) 30tr + Tặng bảo hiểm và phụ kiện theo xe - Hỗ trợ bank 85%, lãi suất ưu đãi, thủ tục ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức
53 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0387 939 039 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
600 TriệuHà NộiMã: 5566960*Xe nhập khẩu, màu ghi, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 2024 vẫn sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ mới đặc trưng của Mitsubishi. Lối thiết kế này mang đến cho xe ngoại hình cao ráo và mạnh ...
Liên hệ: Mitsubishi Tôn Thất Tùng
Số 4, Phố Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa Hà Nội
ĐT: 0976 310 651 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
535 TriệuHải DươngMã: 5770054*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Bán xe Mitsubishi xpander 1.5AT màu trắng, sx năm 2022, odo 1 vạn km, xe rất đẹp. Trang bị màn hình giải trí, túi khí an toàn, trải sàn, AM/FM, kính chỉnh điện, mâm đúc, camera ...
Liên hệ: Auto Dũng Huyền
112-114 Nhữ Đình Hiền, P. Tân Bình, Tp. Hải Dương Hải Dương
ĐT: 0936 919 569 - 0962 056 108 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
539 TriệuHải PhòngMã: 5662828*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Trung Văn Auto chào bán Mitsubishi Xpander sản xuất 2021 AT. Xe trang bị đầy đủ các tiện ích hiện đại của dòng. Cam kết chất lượng xe : -Xe chưa từng bị tai nạn. -Xe ...
Liên hệ: Hải Phòng Car
Số 1051 Nguyễn Văn Linh, Xã An Đồng,h.an Dương Hải Phòng
ĐT: 0333 883 888 - 0904 091 551 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
545 TriệuHà NộiMã: 5691734*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander 1.5AT-2022,Xe Nhập khẩu ,cá nhân chính chủ,màu đen,tự động 7 chỗ ,full option,film cách nhiệt,sàn 5D,Ghế da,Màn 9inch,Cruise Cotrol,đèn gầm bi…Giá rẻ ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
535 TriệuHà NộiMã: 5736440*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 57,000 km ...
XPANDER 1.5AT sx2021 biển tỉnh chạy 5v7(km). Xe đã trang bị thêm màn hình Androis cảnh báo tốc độ, Cam 360. Xe còn rất mới VẠN PHÁT AUTO 256 NGUYỄN XIỂN, THANH XUÂN, HÀ ...
Liên hệ: Vạn Phát Auto
256 Nguyễn Xiển - Q. Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0904 388 368 - 0963 935 689 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
655 TriệuTP HCMMã: 5796201*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 39,176 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Cross Năm sản xuất : 2023 Màu: Đen Số Km: 39.176 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, sàn 6D, camera hành trình, bọc trần 5D, nẹp bước chân titan… ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới của chiếc MPV Mitsubishi Xpander, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 569 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 498 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.