Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
613 TriệuHà NộiMã: 5683845*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
.Xpander Hỗ trợ lệ phí trước bạ cực khủng .Tặng Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất.Liên hệ ngay Sdt Hotline để nhận giá khuyến mãi ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hùng
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0971 389 415 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
655 TriệuHà NộiMã: 5547120*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 2024. Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD - Hệ thống trợ lực phanh BA - ...
Liên hệ: Mitsubishi Hà Nội
Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0369 868 783 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
498 TriệuAn GiangMã: 5683259*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 128,000 km ...
Xe đã thay thế linh bão dưỡng định kỳ đầy đủ. Xe còn đẹp 96%. Xe gia đình đi rất kỹ.
Liên hệ: Tran Ngoc Phuoc
90a Trần Hưng Đạo, P.mỹ Bình, Tp.long Xuyên An Giang
ĐT: 0977 447 499 - 0364 445 599 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
650 TriệuTP HCMMã: 5681558*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 2,600 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Premium Năm sản xuất : 2023 Màu: Trắng Số Km: 2.500 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn, camera 360, cam hành trình, màn hình android… - Giá ...
Liên hệ: Quốc
203/2/34 Đặng Thuỳ Trâm, phường 13 TP HCM
ĐT: 0979 995 901 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
425 TriệuĐăk LăkMã: 5680860*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 87,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2019 số sàn odo 87k km. Xe được trang bị phụ kiện: - Camera hành trình - Phim cách nhiệt - Thảm sàn 5D - Bọc la phong trần - Màn hình Android - Camera lùi - Ghế ...
Liên hệ: Luu Cong Anh
Đăk Lăk Đăk Lăk
ĐT: 0867 987 643 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
465 TriệuGia LaiMã: 5679957*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5MT sx 2021 Mt Đi 5vạn km. Cam kết bằng văn bản: máy số rin, không tai nạn, không ngập nước
Liên hệ: Ngô Đức Thanh
285 Phạm Văn Đồng, Pleiku, Gia Lai Gia Lai
ĐT: 0903 997 138 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
568 TriệuBình DươngMã: 5678628*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 66,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 2021 Odo: 6v6 - biển Bình Duong Anh/Chị/Em có nhu cầu kết nối em
Liên hệ: A Vũ
Bình Dương Bình Dương
ĐT: 0866 463 407 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
615 TriệuBình ThuậnMã: 5678469*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 33,000 km ...
Xe đã qua sử dụng chính hãng. Được ktv chuyên nghiệp kiểm tra nhiều bước Cam kết không đâm đụng, ngập nước, tua đồng hồ,...
Liên hệ: Mr Luân
Lô 4/3 đường số 4, Kcn Phan Thiết Bình Thuận
ĐT: 0963 437 476 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
450 TriệuHưng YênMã: 5676195*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 128,000 km ...
Xe chính chủ cần bán cho anh em nhiệt tình giá thương lượng
Liên hệ: Trương Quốc Trí
43 điện biên p lê lợi tp Hưng Yên Hưng Yên
ĐT: 0908 256 115 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuĐăk LăkMã: 5675418*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 2019 số tự động, xe một chủ mua mới, cam kết không đâm đụng, ngập nước, máy số nguyên rin, hồ sơ cầm tay.
Liên hệ: Lê Duẩn
Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0815 402 979 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2018
409 TriệuĐà NẵngMã: 5673336*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xpander sx 2018 1 chủ từ đầu Số sàn Odo rin chuẩn: 6v -phụ kiện đã lên: bi đèn, ghế da,, màn hình bodi kit quanh xe -Bao test hãng toàn quốc,trước khi xuống tiền Ace quan tâm ...
Liên hệ: Văn Mạnh
Đà Nẵng Đà Nẵng
ĐT: 0703 655 960 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
475 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5673142*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 43,000 km ...
em cần bán Xpander 2019, lăn bánh 2020 AT Odoo 43.000km 1 chủ từ đầu 5 vỏ theo xe
Liên hệ: Minh Huy
Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0384 891 423 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
520 TriệuHà NộiMã: 5644220*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Xpander Cross 2020 1.5L Mivec, Black Edition, cá nhân 1 chủ - Bản cao cấp nhất: Hệ thống khung gầm, hệ thống treo, khoảng sáng gầm xe.. Đều được cải tiến, nâng cấp so với bản ...
Liên hệ: Auto Car
270 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0966 005 151 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
510 TriệuKhánh HòaMã: 5670207*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 81,000 km ...
Mitsubishi- Xpander 1.5 số tự động đời 2020. Xe nhập Indo Xe gđ nên còn rất mới. 1 chủ từ đầu 0do chuẩn 81000 km 4 lốp còn theo xe- Khoá còn nguyên 2 chìa Máy số keo ...
Liên hệ: A Đức
Khánh Hòa Khánh Hòa
ĐT: 0917 126 090 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
510 TriệuHà NộiMã: 5670149*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 105,280 km ...
Mitsubishi Xpander 2019 bản 1.5AT Nhập Khẩu. Xe công ty được bảo dưỡng định kỳ tại hãng. Ace mua về chỉ việc đổ xăng là chạy thôi. - Động cơ xăng 1.5L - Số tự động - ...
Liên hệ: Nguyễn Trung Kiên
Số 4 Khu tập thể Vov Lương Thế Vinh, Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0973 323 116 - 0974 591 117 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
448 TriệuCần ThơMã: 5670124*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 100,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER 1.5MT 2019 - Odo : 100.000km Đăng kiểm dài đến T2/2026 - Biển Bạc Liêu -- Xe được trang bị phụ kiện: - Camera hành trình - Phim cách nhiệt - Thảm sàn 5D - ...
Liên hệ: Triệu Phạm
Cần Thơ Cần Thơ
ĐT: 0917 242 233 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
429 TriệuBình DươngMã: 5669587*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 84,000 km ...
Xpander 2020 số sàn Đăng ký 2020 1 chủ ✓odo 8v4 Tình trạng xe xe cá nhân ,gia đình -bảo dưỡng định kỳ đầy đủ -Động cơ-hộp số -keo chỉ -gầm bệ nguyên bản chưa ...
Liên hệ: Phong
Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0927 708 888 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
680 TriệuTP HCMMã: 5668182*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 500 km ...
- XE lên Full option + Phụ kiện ⚙️ Xe được tặng gói Bảo hành mở rộng 20.000 km hoặc 1 năm ( tùy điều kiện nào đến trước) ⚙️ Bảo vệ giá bán lại lên đến 90% khi ...
Liên hệ: Hải Dương
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, (quận 9 cũ) Tp Hồ Chí Minh TP HCM
ĐT: 0378 143 148 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
660 TriệuTP HCMMã: 5668167*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 16,000 km ...
⚙️ Xe được tặng gói Bảo hành mở rộng 20.000 km hoặc 1 năm ( tùy điều kiện nào đến trước) ⚙️ Bảo vệ giá bán lại lên đến 90% khi sử dụng xe dưới 12 tháng ⚙️ ...
Liên hệ: Hải Dương
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Quận 9, Hồ Chí Minh TP HCM
ĐT: 0378 143 148 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
609 TriệuTP HCMMã: 5666164*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 17,070 km ...
Chính chủ cần bán xe Mitsubishi Xpander AT Premium 1.5 số tự động nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. - Xe mua mới tại hãng mục đích sử dụng gia đình ít ...
Liên hệ: Nguyễn S Quý Long
Hiệp Bình Chánh - Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0938 091 711
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới của chiếc MPV Mitsubishi Xpander, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 569 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 498 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.