Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
520 TriệuTP HCMMã: 5796225*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 5,246 km ...
✓ Mitsubishi Xpander MT 2023 Năm sản xuất : 2023 Màu: Đen Số Km: 5246 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn simily, camera hành trình, ghế da... ✓ Xe còn Bảo hiểm 2 ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
575 TriệuTP HCMMã: 5796218*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 28,364 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Eco Năm sản xuất : 2023 Màu: Trắng Số Km: 28.364 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn... ✓ Có bảo hiểm 2 chiều - Giá đã bao gồm phí ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
425 TriệuTP HCMMã: 5787870*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xpander 2020 số sàn siêu đẹp, siêu mới, hỗ trợ bank Xe 1 chủ mua mới từ đầu, giữ gìn kỹ nên còn mới tinh, mở xe còn nghe mùi mới, nhiều chi tiết chưa bóc seal Nói không ...
Liên hệ: Salon Trung Nguyên Phát
173a Dương Thị Mười, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12 TP HCM
ĐT: 0922 549 999 - 0973 923 456 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
495 TriệuBình DươngMã: 5604155*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 69,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2020 1.5AT - Odo 6 vạn 9 - Xe nhập Indo - Xe lên màn hình giải trí Android , loa sup , cam hành trình - Cam kết xe đẹp không lỗi , bao test hãng hoặc Garage theo yêu ...
Liên hệ: Auto Song Anh
119 Lê Hồng Phong, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0988 398 979 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
615 TriệuHà NộiMã: 5641606*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Hàng đẹp về Mitsubishi XPANDER 1.5AT Premium 2022 Odo : 3,8v zin sai 1 mét tặng xe Đki tên tư nhân 1 chủ từ mới Sơn Zin gần như cả xe Trang bị full option: màn hình Androi, phanh ...
Liên hệ: Anh Đức Auto
366 Võ Chí Công, Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0854 935 555 - 0944 688 696 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
619 TriệuBình DươngMã: 5795254*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 Cross sx 2022 ODO: 6,5 vạn Giá bán bao rút hồ sơ - Số Km nguyên bản Xe rất đẹp! Xem xe, lái thử chắc chắn các bạn hài lòng! - Hỗ Trợ trả góp 75-60% giá ...
Liên hệ: Thanh Phương
709 Đt 743b Tân Đông Hiệp, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0963 467 822 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
519 TriệuHà NộiMã: 5774356*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
MITSUBISHI EXPANDER 2023 MT đẹp nét, full lịch sử hãng, tên tư nhân một chủ từ đầu, số sàn cực tiết kiệm nhiên liệu, bao check mọi nơi
Liên hệ: Anh Anh
86 Vũ Đức Thận, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0985 985 005 - 0986 132 623 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuLâm ĐồngMã: 5803805*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 83,000 km ...
Ô tô Ngoc Ánh mới về hiện đang có bán. Xe Miítubishi xpander sx2019 Nhập khẩu nguyên chiếc tại Indonesia. Đúng một chủ mua mới từ đầu. Chúng tôi cam kết xe không lỗi. Xe đã ...
Liên hệ: Trung tâm mua bán ôtô ...
205 Phan Bội Châu, Phường 1, TP Bảo Lộc Lâm Đồng
ĐT: 0988 882 282 - 0367 595 959 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
515 TriệuHải PhòngMã: 5703855*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Bán xe Mitsubishi Xpander 2020 Chạy 6,8 vạn Xe được trang bị full option : Màn hình zin, cam lùi, Cruise Control, chìa khoá thông minh, đề nổ Start/Top, nút bấm trên vô lăng, điều hoà 3 ...
Liên hệ: Lucky Cars
139 Hủng Vương, P.Sở Dầu, Quận Hồng Bàng Hải Phòng
ĐT: 0911 516 516 - 0925 586 586 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
488 TriệuHải PhòngMã: 5793476*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Trung Văn Auto mới về Mitsubishi Xpander AT 2019 ODO 38.000km Xe trang bị: tính năng mở cửa/khởi động máy không cần chìa khóa, hàng ghế thứ 3 gập 50:50, cổng USB và khoang hành lý ...
Liên hệ: Trung Văn Auto
1057 Nguyễn Văn Linh, An Đồng, An Dương Hải Phòng
ĐT: 0936 622 667 - 0936 622 766 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
625 TriệuTP HCMMã: 4432059*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Premium AT phiên bản mới KHUYẾN MÃI tháng vô cùng hấp dẫn - Hỗ trợ 50% phí trước bạ trị giá 33 triệu + Camera 360 Liên hệ để được hỗ trợ tốt nhất!!! Trang ...
Liên hệ: Mitsubishi Isamco
79/81 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0909 785 881 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
558 TriệuTP HCMMã: 5784035*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT, 7 chỗ,sx 2021,màu cam PHIÊN BẢN CAO CẤP NHẤT,đi đúng 32000km( bao test hãng).Xe Tuyệt đẹp, ZIN&MỚI 95%,Full Option:Nệm da 2 màu,Tivi Android,Cam de+hành ...
Liên hệ: Salon TNT
Số 01 Trần Triệu Luật, P7, Quận Tân Bình TP HCM
ĐT: 0903 693 377 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
608 TriệuHà NộiMã: 5733131*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 56,000 km ...
Mitsubishi Việt Hồng mới về thêm xe Xpander Cross 2022. OD 56.000km - 1 chủ sử dụng. Full lịch sử bảo dưỡng tại hãng Mitsubishi. Xe đã rút sẵn hồ sơ. Đã được Mitsu Việt ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng ...
19 Trần Thủ Độ, Kđt Pháp Vân, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0913 360 222 - 0967 740 246 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
679 TriệuHà NộiMã: 5731868*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander CROSS-2023,T7/2023,Xe Nhập khẩu,màu Nâu xanh,tự động 7 chỗ,xe gia đình đi cực ít,xe như mới,Sơn zin cả xe,full đồ chơi:Film cách nhiệt,Màn Androi,Cam ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
574 TriệuLong AnMã: 5788713*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 48,000 km ...
✓ Gói phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, Lót sàn, màn Android ✓ Cam kết đặc quyền của Mitsubishi Long An: Xe được tặng gói Bảo hành chính hãng tại Mitsubishi Long An 20.000 km ...
Liên hệ: Mitsubishi Long An Used ...
220 đường Hùng Vương, Phường 6, Tp. Tân An Long An
ĐT: 0978 078 778 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
568 TriệuLong AnMã: 5758455*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 58,000 km ...
✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, cam hành trình, sàn 5D ✓ Cam Kết đặc quyền của Mitsubishi Long An: ⚙️ Xe được tặng gói Bảo hành Mitsubishi Long An 20.000 km hoặc 1 năm ...
Liên hệ: Mitsubishi Long An Used ...
220 đường Hùng Vương, Phường 6, Tp. Tân An Long An
ĐT: 0978 078 778 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
445 TriệuTP HCMMã: 5788724*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 86,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2021, màu bạc, số sàn, bản nhập khẩu, tên cá nhân sử dụng, không kinh doanh. Cam kết xe đẹp không lỗi. Máy móc nguyên bản Xe đã trang bị thêm màn hình ...
Liên hệ: Ô Tô Hoàng Thái
1777 Quốc lộ 1A, Tân Thới Hiệp, Q12 TP HCM
ĐT: 0979 787 618 - 0989 277 105 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
569 TriệuTP HCMMã: 5774367*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 91,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT 1.5L Cross Năm: 2021 Odo: 91.000km Màu: Cam Cam kết chính hãng nguyên bản Không tai nạn Không thuỷ kích Không thay đổi kết cấu xe Đạt chất lượng kiểm ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
559 TriệuHà NộiMã: 5804572*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 46,000 km ...
Anh Vinh ô tô 16 Nguyễn Văn cừ long biên Hà Nội Bán xe XPANDER sx 2021 đk 2022 Nhập khẩu Phiên bản CROSS cao cấp nhất full option Đăng ký tên tư nhân một chủ đi từ mới rất ...
Liên hệ: Anh Vinh Auto
16 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 214 569 - 0982 696 139 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
546 TriệuTP HCMMã: 5735301*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 45,000 km ...
Cần bán Xpander Cross 1.5AT 2021 , 1 chủ mua mới, sử dụng từ đầu, odo 45,000km, 4 lốp còn zin theo xe, máy số keo chỉ còn nguyên zin, bao check test thoải mái - Có hỗ trợ trả góp - ...
Liên hệ: Tiger Auto
Số 8 Liên Khu 5-6, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân TP HCM
ĐT: 0939 955 399
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới của chiếc MPV Mitsubishi Xpander, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 569 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 498 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.