Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuBình PhướcMã: 5787138*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 72,000 km ...
Mình cần bán xe xpander sx 2019 AT Bản đủ đi 72 ngàn km. Xe đẹp không lỗi rất hợp lý cho ae mua về sử dụng . LH lh
Liên hệ: A Năng
Bình Phước Bình Phước
ĐT: 0982 828 680 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
525 TriệuHải DươngMã: 5786577*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 29,100 km ...
Xe chính chủ từ đầu Xe ít đi Xem xe tại nhà Có vài vết xước nhỏ Sơn nguyên bản chưa dặm vá
Liên hệ: Hồng Quân
Đức Chính Cẩm Giàng Hải Dương Hải Dương
ĐT: 0986 051 083 - 0986 463 483 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
445 TriệuHà NộiMã: 5785551*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 74,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2019 MT 1.5 SUV Nhập Khẩu Xe cá nhân gia đình dùng còn mới ko đâm đụng đã đi 74000km Mày Trắng Nội thất đầy đủ camera hành trình trước sau
Liên hệ: Trình Thanh
Văn Khê La Khê Hà Đông Hn Hà Nội
ĐT: 0901 797 357 - 0941 963 838 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
599 TriệuBình DươngMã: 5785441*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 61,000 km ...
Xpander Premium 2022 Xe đi chỉ có 61.000km Giá bán (bao rút hs gốc, có giảm lộc) Xe được trang bị dán phim, lót sàn, lên màn hình anroid... Xe có hỗ trợ góp qua ngân hàng Hỗ ...
Liên hệ: Mr Tuấn
79 Đại Lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An Bình Dương
ĐT: 0962 555 602 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
499 TriệuHà NộiMã: 5785119*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xe khởi nghiệp, đi gia đình, tiết kiệm, bề bỉ, rộng rãi, form dáng hiện đại với tài chính loanh quanh chưa đến 5đ thì không thể bỏ qua chiếc xe này Mishubishi Xpander, sản ...
Liên hệ: Lưu Tuấn Nghĩa
96 Nghĩa Tân Hà Nội
ĐT: 0914 258 865 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5726761*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Expander 2022 cross at Xe đi 4 vạn xịn Lốp mới cứng Xe đẹp nguyên zin ko mất 1 phân keo chỉ nào Xe trang bị thêm đồ chơi : cam 360 , cảm biến quanh Xe có phanh tay điện tử ...
Liên hệ: Bùi Ý
69 Nguyễn Chánh Hà Nội
ĐT: 0986 067 689 - 0934 481 489 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
666 TriệuHà NộiMã: 5784812*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 18,000 km ...
Vừa về Xpander cross 2023 Xe đã lăn bánh 1.8 van km Nội ngoại thất như mới Cam kết: • Tât cả xe đã được kiêm định với quy trình 160 điêm. • Trung thực về tình trạng ...
Liên hệ: Cường Anh Auto
Số 270 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0986 661 981 - 0982 224 246 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
545 TriệuHà NộiMã: 5784188*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Misubishi Xpnder Cross 2021 AT bản cao cấp nhất xe đẹp ko lỗi nhỏ máy số keo chỉ zin. Nội thất mới. Chính chủ đi giữu gìn hỗ trợ bank tối đa
Liên hệ: Đinh Thanh Thịnh
10 Châu Văn Liêm - Phú Đô - Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0912 666 601 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
668 TriệuHà NộiMã: 5782629*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 23,000 km ...
Siêu phẩm 7 chỗ nhà Mitsubishi Mitsubishi_Xpander_Cross_2023 bản Cross - Odo : 2v km Bảo dưỡng full lịch sử tại hãng - Biển Hà Nội , cá nhân 1 chủ sử dụng từ mới , Xe Còn Bảo ...
Liên hệ: Vũ Văn Sỹ
259 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0929 222 298 - 0924 455 567 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
560 TriệuTP HCMMã: 5781568*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 105,000 km ...
Xe vừa mua bảo hiêm thân vỏ tới 8/2025. Xe có gắn thêm TPMS icar, cốp điện, bi led gầm tăng độ sáng. Xe đã đi 105.000 km, vừa thay 4 lốp ngày 20/08/2024. Tìm người mua sử ...
Liên hệ: Tran hoang Phong
71/14 Duong D1 Phuong 25 Quan Binh Thanh TP HCM
ĐT: 0988 888 303 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
430 TriệuĐà NẵngMã: 5781473*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5MT màu nâu, sx năm 2019, đăng ký đầu 2020, nhập khẩu indo. ODO: 55.000km Xe trang bị: ghế da, điều hoà, túi khí an toàn, màn hình giải trí, camera lùi, ... Xe gia ...
Liên hệ: Đại Ngô
21 Lê Hồng Phong Đà Nẵng
ĐT: 0913 809 003 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
550 TriệuQuảng NgãiMã: 5765440*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 34,000 km ...
MITSUBISHI AT ECO 2022 Tình trạng Xe: Như mới Xe được trang bị: Lót sàn da, màn androi, phủ gầm, trần 5D, phim cách nhiệt, camera hành trình, phủ gầm Odo : 34.000km * Cam kết ...
Liên hệ: Ngô Quang Vinh
579 nguyễn công phương, tp quảng ngãi, quảng ngãi Quảng Ngãi
ĐT: 0336 638 587 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
665 TriệuQuảng NgãiMã: 5780154*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 9,000 km ...
Xpander Cross 2023 odo 9.000km Trang bị : Dán phim cách nhiệt, cam hanh trình viêtmap, lot san da 5D, bọc trần, vè che mưa, nẹp bước chân, tay nắm cửa... Xe cam kết không đâm đụng, ...
Liên hệ: Ngô Quang Vinh
579 nguyễn công phương, tp quảng ngãi, quảng ngãi Quảng Ngãi
ĐT: 0336 638 587 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
415 TriệuKhánh HòaMã: 5780487*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Giá hợp lý SX 2020, tội gì mua xe mới Không ngập nước,điều hòa mát sâu, gầm bệ không hề mục mọt, số má ngọt, máy khỏe,sơn si căng bóng , nội thất zin theo xe
Liên hệ: Quốc Thuần
Khánh Hòa Khánh Hòa
ĐT: 0765 438 317 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
550 TriệuHà NộiMã: 5776605*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Em vừa về Xpander bản Cross cao cấp nhất Xe sản xuất 2020 tên cá nhân 1 chủ từ mới đi hơn 5 vạn ful lịch sử bảo dưỡng hãng từ đầu không xót lần nào Xe gia đình sử ...
Liên hệ: Mr Hiếu
Số 1 Nguyễn Văn Huyên , Cầu Giấy ( đối diện công an quận ) Hà Nội
ĐT: 0985 827 190 - 0372 288 866 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
505 TriệuHà NộiMã: 5074674*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Khách hàng mua xe mới mitsubishi xpander nhận ngay ưu đãi siêu VIP: - Giảm 50% thuế trước bạ - Giá tốt nhất. - Giảm sâu tiền mặt. - Tặng bộ phụ kiện ...
Liên hệ: Minh Chiến
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0789 828 228 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
516 TriệuHà NộiMã: 5769622*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mới về Mitsubishi Xpander 1.5MT Số sàn Sản xuất 2023 Odo zin 30.000km 1 chủ biển Hà Nội Sơn zin còn nhiều lốp theo xe dày bịch đã lên đủ đồ sẵn dùng Anh em quan tâm vui lòng ...
Liên hệ: Đỗ Minh Dũng
Việt Hưng, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0903 486 861 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
475 TriệuHà NộiMã: 5770790*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 58,000 km ...
Bán mitsubishi xpander 1.5 MT 2021 nhập khẩu đăng ký tên tư nhân một chủ mua từ mới chạy chuẩn 5,8 vạn km,xe 100 % sử dụng gia đình ko kinh doanh nên xe cực mới và chất,sơn zin ...
Liên hệ: Auto 366
272 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0971 041 888 - 0942 828 888 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
410 TriệuĐà NẵngMã: 5777734*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Thanh lý xe Xpander 2019 mt Xe rin ken toàn tập Máy rin số rin nguyên bản Đã lên màn hình , camera , cam hành trình , độ đèn bi , độ mặt ga lăng , ốp in đox cả xe , xe rất ...
Liên hệ: Anh Bo
46 Trịnh Đình Thảo - Cẩm Lệ Đà Nẵng
ĐT: 0935 284 855 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
609 TriệuHà NộiMã: 4809014*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander phiên bản được nâng cấp với hệ thống khung gầm và hệ thống treo cải tiến, với giá bán hợp lý phù hợp với mục đích di ...
Liên hệ: Minh Chiến
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0789 828 228
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới của chiếc MPV Mitsubishi Xpander, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 569 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 498 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.