Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
469 TriệuTP HCMMã: 5756670*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2021 MT màu trắng đẹp xịn. Dòng xe 7 chỗ quốc dân. Chủ lên nhiều đồ chơi như màn hình Android, ghế da, camera hành trình, lót sàn,... ✓ Xe không đâm đụng, ...
Liên hệ: Salon Ô tô Tân Hùng Phát
579 Quốc Lộ 13 phường Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0933 777 286 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
515 TriệuHải PhòngMã: 5703855*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Bán xe Mitsubishi Xpander 2020 Chạy 6,8 vạn Xe được trang bị full option : Màn hình zin, cam lùi, Cruise Control, chìa khoá thông minh, đề nổ Start/Top, nút bấm trên vô lăng, điều hoà 3 ...
Liên hệ: Lucky Cars
139 Hủng Vương, P.Sở Dầu, Quận Hồng Bàng Hải Phòng
ĐT: 0911 516 516 - 0925 586 586 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
640 TriệuHà NộiMã: 5713742*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED dạng ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
558 TriệuTP HCMMã: 5784035*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT, 7 chỗ,sx 2021,màu cam PHIÊN BẢN CAO CẤP NHẤT,đi đúng 32000km( bao test hãng).Xe Tuyệt đẹp, ZIN&MỚI 95%,Full Option:Nệm da 2 màu,Tivi Android,Cam de+hành ...
Liên hệ: Salon TNT
Số 01 Trần Triệu Luật, P7, Quận Tân Bình TP HCM
ĐT: 0903 693 377 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
663 TriệuTP HCMMã: 5339948*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross phiên bản mới - KHUYẾN MÃI - Hỗ trợ 50% phí trước bạ trị giá 35 triệu + Camera 360 - Hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh gọn - Xe có sẵn ...
Liên hệ: Mitsubishi Isamco
79/81 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0909 785 881 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
610 TriệuHà NộiMã: 5515551*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD - Hệ thống trợ lực phanh BA - Khởi ...
Liên hệ: Mitsubishi Tây Hồ
189 Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0931 848 296 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
568 TriệuLong AnMã: 5758455*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 58,000 km ...
✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, cam hành trình, sàn 5D ✓ Cam Kết đặc quyền của Mitsubishi Long An: ⚙️ Xe được tặng gói Bảo hành Mitsubishi Long An 20.000 km hoặc 1 năm ...
Liên hệ: Mitsubishi Long An Used ...
220 đường Hùng Vương, Phường 6, Tp. Tân An Long An
ĐT: 0978 078 778 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
438 TriệuĐồng NaiMã: 5629626*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Salon Auto Thành Trung chào bán Xpander 2019 1.5 MT -Nói không với xe lỗi. -1 chủ sử dụng mua mới , sơn zin nguyên xe. - số sàn - Máy xăng 1.5 - Xe đẹp, máy êm, chạy êm, ...
Liên hệ: Salon Auto Thành Trung
Khu 8, Tt. Tân Phú, huyện Tân Phú Đồng Nai
ĐT: 0933 787 843 - 0979 705 073 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
490 TriệuHà NộiMã: 5709110*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Xe gia đình sử dụng như mới Cam kết không đâm va ngập nước Hỗ trợ trả góp nhanh chóng Hỗ trợ sang tên chuyển chủ Tặng phiếu bảo dưỡng miễn phí Xe bán cam kết ...
Liên hệ: TCT Auto
397 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0943 134 776 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
521 TriệuHà NộiMã: 5668391*Xe lắp ráp trong nước, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2024 - Vô lăng có thể điều chỉnh 4 hướng, cao/thấp và xa/gần, giúp người lái dễ dàng tìm được tư thế lái phù hợp. Trang bị hệ thống âm thanh CD 2 ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
555 TriệuTP HCMMã: 5773533*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 58,000 km ...
- HOT HOT HOT HOT HOT HOT Xe Qua Sử Dụng- Xpander 1.5 L At Năm 2021 Xe bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km Xe đã kiểm tra 160 điểm theo tiêu chuẩn Ucar của nhà máy MMV xe cá nhân, bảo ...
Liên hệ: Bến Thành Ford - TT Xe ...
831 Trường Chinh, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú TP HCM
ĐT: 0903 338 678 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
679 TriệuHà NộiMã: 5693672*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 8,000 km ...
SIÊU MỚI-SIÊU HOT HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander CROSS-2024,Dky T1/2024,Xe Nhập khẩu,màu Cam,tự động 7 chỗ Đặc biệt vào full đồ chơi:Film cách nhiệt,Cam 360…. (Giá chưa bằng ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe mới
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
642 TriệuHà NộiMã: 5668392*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2023 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2024
598 TriệuTP HCMMã: 5528368*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5 AT - QUÀ TẶNG: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 30 triệu) + Tặng bảo hiểm và phụ kiện theo xe - Hỗ trợ bank 85%, lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức
53 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0387 939 039 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
620 TriệuTP HCMMã: 5796313*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 47,487 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Premium Năm sản xuất : 2023 Màu: Trắng Số Km: 47.487 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, sàn 6D, vè che mưa… - Giá bao gồm công chứng và rút ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
629 TriệuHải PhòngMã: 5711290*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
#Auto_Đất_Cảng Về XPANDER 1.5 AT PREMIUM Năm sx: 2023 màu Trắng Biển tỉnh chủ cực kỳ giữ gìn xe , lốp dự phòng chưa hạ Xe đẹp xuất sắc k lỗi nhỏ, đăng kiểm ...
Liên hệ: Auto Đất Cảng
Số 1099 Đường Nguyễn Văn Linh, H. An Dương Hải Phòng
ĐT: 0934 373 666 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
585 TriệuHà NộiMã: 5778528*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 2,300 km ...
Xpander AT 2023 - 1 chủ cá nhân từ đầu, nói “Không” với dịch vụ - Động cơ, khung gầm nguyên bản - Option: Màn hình giải trí, Cảm biến, Camera lùi… - Lăn bánh 2 vạn ...
Liên hệ: Manycar - Tây Hồ
218 Võ Chí Công, Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0796 058 058 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
539 TriệuHà NộiMã: 5794141*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Xpander AT 2021 Bao check hãng thoải mái Hỗ chợ trả góp sang tên Giá có thương lượng A chị có nhu cầu liên hệ e gửi thêm thông tin
Liên hệ: Nguyễn Định
30 Phạm Văn Đồng,Mai Dịch, Cầu Giấy , Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0987 035 588 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
598 TriệuHà NộiMã: 5239277*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander premium Chiều dài tổng thể tăng 120 mm Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo trước sau nâng cấp Mâm xe đa chấu 17-inch, thiết kế mới Đèn chiếu sáng LED T-Shape Vô ...
Liên hệ: Ninh Ngọc Huyền
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0365 314 751 - Xe mới
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
604 TriệuHà NộiMã: 5668393*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER Premium Mitsubishi Xpander Premium chính thức ra mắt tại Việt nam, với nhiều nâng cấp, nhiều trang thiết bị mới, xe sẽ được bán tại việt nam và thay thế hoàn ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới của chiếc MPV Mitsubishi Xpander, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 569 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 498 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.