Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
605 TriệuHà NộiMã: 5793243*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Xpander Premium 2022 màu Nâu * ODO 30.000km - 1 chủ từ đầu. * Hồ sơ sẵn. * Xe đã được kiểm tra 160 bước theo tiêu chuẩn của Mitsubishi Việt Nam. * Được cấp thêm 01 năm bảo ...
Liên hệ: Mr Đức
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0969 393 456 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
656 TriệuHà NộiMã: 5781264*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 11,000 km ...
SIÊU MỚI-SIÊU HOT HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander PRIMIUM-2024,Đky T4/2024,Xe Nhập khẩu,màu trắng,tự động 7 chỗ ,Xe đẹp nhe xe mới:Film cách nhiệt,Cam 360,Cam hành trình,Thảm sàn,Áp ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
665 TriệuHà NộiMã: 5792216*Xe nhập khẩu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 4,999 km ...
Mitsu Xpander 1.5 bản Cross Fom mới SX 2023 Đk 2024 đăng ký tên cá nhân 1 chủ mới tinh lăn bánh đúng 4.900km zin đét Full lịch sử cam kết ✓ sơn zin 100% cả xe ✓ không 1 lỗi ...
Liên hệ: Mr Triều
Nguyễn Khuyến, Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0981 548 696 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
525 TriệuHà NộiMã: 5784691*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Bán xpander 1.5 at xe sản xuất 2021 xe cá nhân đã thu hồi biển số cam kết ko máy zin ko thủy kích bao tét bất cứ đâu hỗ trợ ngân h thủ tục nhanh gọn
Liên hệ: Đức Lợi
Số 1 Nguyễn Văn Huyên, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0913 521 911 - 0986 063 005 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
550 TriệuThái NguyênMã: 5809285*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 18,000 km ...
Xpander 1..5 AT (tự động) SX 2023 chính chủ đẹp xuất sắc mới như trong hãng. Anh chị có nhu cầu ĐT cho em.
Liên hệ: Bui Duy Khanh
tổ 3 phường Gia Sàng, Tp Thái Nguyên Thái Nguyên
ĐT: 0913 807 889 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
515 TriệuHà NộiMã: 5809314*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 48,000 km ...
Mitsubishi_Xpander AT sx 2020 Tư nhân 1 chủ từ mới, odo 4v8 km zin Lốp theo xe cả dàn Cam kết sâu về chất lượng, bao check test Giá hỗ trợ Bank LH e
Liên hệ: Phùng Xuân Thanh
399 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0969 830 879 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
435 TriệuHà GiangMã: 5622077*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 98,000 km ...
Ô tô Ánh Lý bán xe Mitsubishi Xpander 1.5MT nhập khẩu, 7 chỗ, sản xuất năm 2019, biển tỉnh hồ sơ rút trong ngày. Trang bị lazang phay, đèn bi gầm siêu sáng, cảnh báo rẽ tích hợp ...
Liên hệ: Ô tô Ánh Lý - CN Hà Giang
Tổ 18, Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang Hà Giang
ĐT: 0965 170 888 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
530 TriệuHà NộiMã: 5732819*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Mitsubishi xpander 1.5 AT sản xuất 2021 Màu Bạc - nội thất Đen Chạy 6v km. Xe nhập khẩu Indonesia Có xe 7 chỗ lại còn gầm cao , thương hiệu nhật bản siêu tiết kiệm và bền ...
Liên hệ: Auto Mỹ Đình
256 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0966 956 995 - 0947 142 345 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuHà NộiMã: 5799539*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 42,369 km ...
Sàn oto thăng long chào bán :Mitsubishi XPander 1.5AT-Sx 2019 đăng ký 2020 ,Xe đi có 4,2 vạn km zin ,Xe đẹp, cc mua từ mới,xe ko chạy dịch vụ ngày nào,xe tự động 7 chỗ,mà hình ,film ...
Liên hệ: Sàn Ô tô Thăng Long
Số 1A Nguyễn Văn Huyên, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0913 001 135 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
525 TriệuTP HCMMã: 5773702*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 61,000 km ...
Xpander 2021 đklđ 2022 1 chủ từ đầu Odo 61000 km còn đẹp lắm Rất vui đc đón tiếp quí khách
Liên hệ: Duy Duy
Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0902 618 153 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
595 TriệuLâm ĐồngMã: 5809263*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 28,000 km ...
Ô tô Ngọc Ánh mới về và đang chào bán xe Mitsubishi Xpand CROSS bản cao cấp nhất . Nhập khẩu nguyên chiếc tại Indonesia. sx 2021 Đăng ký lần đầu 2022. Đúng một chủ mua mới ...
Liên hệ: Trung tâm mua bán ôtô ...
205 Phan Bội Châu, Phường 1, TP Bảo Lộc Lâm Đồng
ĐT: 0988 882 282 - 0367 595 959 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
435 TriệuĐăk LăkMã: 5773500*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 87,000 km ...
Xe gia đình lên đời cần bán xpander 2020 số sàn, xe gia đình một chủ mua mới từ đầu, cam kết không đâm đụng không ngập nước máy số nguyên rin nhà sản xuất, đã lên màn ...
Liên hệ: Auto cũ Tây nguyên ...
Số 66 - 68 Nguyễn Chí Thanh, Tân An, TP. Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0945 507 179 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
535 TriệuHà NộiMã: 5438537*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
XPANDER sx tháng -12 2020, xe một chủ đi từ mới đúng 2 vạn km ful lịch sử hăng, xe gia đình không chạy dịch vụ, ko lỗi nhỏ cực mới.
Liên hệ: Salon Ô Tô Lan Chung
Số 2 Phố Nguyễn Chánh, KĐT Nam Chung Yên,P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0913 220 566 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
489 TriệuHà NộiMã: 5807760*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander sản xuất 2019 Động cơ 1.5 AT tiết kiệm - Hệ thống ABS, túi khí - Gương kính chỉnh điện - Chìa khóa điện, ghế da, điều hoà tự động - Màn hình dvd kết hợp ...
Liên hệ: Mr Thành
Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0945 059 876 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
618 TriệuHà NộiMã: 5192901*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
❗❗Liên hệ ngay Sdt Hotline để nhận giá khuyến mãi tốt nhất . Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ tặng cùng bảo hiểm thân vỏ - Hỗ Trợ Vay Tối Đa 85% Giá Trị Xe. - Trả ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hùng
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0971 389 415 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
641 TriệuHà NộiMã: 5495353*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
555 TriệuTP HCMMã: 5772183*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 58,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT 1.5L Năm: 2021 Odo: 58.000km Màu: Trắng Cam kết chính hãng nguyên bản Không tai nạn Không thuỷ kích Không thay đổi kết cấu xe Đạt chất lượng kiểm ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT Special Edition - 2019
469 TriệuHà NộiMã: 5800388*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Nhật Doanh auto Bán xe Xpander bản kỉ niệm full đồ chơi quanh xe Cam kết xe ko đâm đụng tai nạn ngập nước Bao check tét Hồ sơ cầm tay kính mời quý khách
Liên hệ: Nhật Doanh Auto
755 Nguyễn Xiển - Hoang Mai - Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0972 807 199 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
725 TriệuHà NộiMã: 5809053*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
giảm 100% thuế phụ kiện chính hãng giao xe tại nhà Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng ...
Liên hệ: Linh Đỗ
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0326 693 368 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
592 TriệuTP HCMMã: 5230059*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
???? Xpander premium tặng 100% phí trước bạ (đã trừ vào giá xe) ???? Tặng camera 360 độ trị giá 20 triệu ???? Ưu đãi gói vay chỉ 6% , tỷ lệ vay 85%, duyệt hồ sơ trong 10 phút, ...
Liên hệ: Mitsubishi Nam Auto
322 Nguyễn Văn Linh, P. Bình Thuận, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0903 976 736
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới của chiếc MPV Mitsubishi Xpander, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 569 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 498 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.