Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
507 TriệuHà NộiMã: 5616708*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT Số tự động Sản xuất: 2022 Xe được trang bị động cơ xăng 1.5L, kèm theo hộp số tự động, 07 chỗ ngồi, cùng rất nhiều option tiện dụng như: nội ...
Liên hệ: Mr Thư
12 Lâm Hạ, Bồ Đề, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0962 945 522 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
655 TriệuHà NộiMã: 5804427*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 9,000 km ...
Chạy 9.000km sơn zin 100% Mitssu Xpander 1.5 Premium sx 2024 Tư nhân 1 chủ từ mới, mới 1 lần thay dầu Vào full đồ ae mua đỡ dc một khoản kha khá Ae lấy người nhà tin tưởng ...
Liên hệ: Phùng Xuân Thanh
399 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0969 830 879 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
498 TriệuHà NộiMã: 5808704*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
HÀNG HỎ QUỐC DÂN #Xpander AT 2019 Đăng ký lăn bánh 11/2019 Nhập Khẩu * màu trắng Đẹp xuất sắc cá nhân 1 chủ từ mới * xe gia đình ko dịch vụ đã lên ghế da - Màn hình ...
Liên hệ: Việt Long Auto
Lê Văn Lương - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0966 794 444 - 0796 269 999 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
538 TriệuHà NộiMã: 5810419*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 46,000 km ...
HÀNG HOT QUỐC DÂN #Xpander AT 2021 đăng ký lăn bánh 5/2022 Nhập Khẩu - màu Nâu Cafe sang trọng Cá nhân 1 chủ từ mới Đã lên Màn hình #Androi Oledpro - Camera hành trình - Bi ...
Liên hệ: Việt Long Auto
Lê Văn Lương - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0966 794 444 - 0796 269 999 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
583 TriệuHà NộiMã: 5810566*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander AT Premium 1.5L MIVEC, Cầu trước, Ngôn ngữ Thiết kế Dynamic Shield, 7 Chỗ, Mâm hợp kim 17-inch Trang thiết bị * Chiều dài tổng thể tăng 120 mm * Khoảng sáng gầm 225 mm * ...
Liên hệ: Trường Giang
Tân Xuân. Đông Ngạc. BTL Hà Nội
ĐT: 0794 775 779 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
555 TriệuTP HCMMã: 5716658*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 34,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT Eco mode 2022 siêu đẹp siêu chất - Màu Trắng ngọc trai - Nội thất đen - Pháp lý Cá Nhân - Sản xuất , đăng ký : 2022 - ODO: 34.000 km - Nhập khẩu Indonesia ...
Liên hệ: Ms Ngọc Anh
792 Nguyễn Thị Định, p Thạnh Mỹ Lợi, tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0764 935 597 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
548 TriệuLong AnMã: 5788841*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 66,000 km ...
✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, cam hành trình, cam 360, màn hình android ✓ Cam Kết đặc quyền của Mitsubishi Long An: Xe được tặng gói Bảo hành Mitsubishi Long An 20.000 km ...
Liên hệ: Mitsubishi Long An Used ...
220 đường Hùng Vương, Phường 6, Tp. Tân An Long An
ĐT: 0978 078 778 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
535 TriệuTP HCMMã: 5787502*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 43,000 km ...
=> Bán xe Mitsubishi Xpander ECO 1.5AT,sản xuất 2022,số tự động tiêu chuẩn,nhập khẩu,màu đen,đi 43.000km, xe 7 chỗ. Có chìa khóa startop,màn hình Androi,camera lùi,ghế da,cân bằng ...
Liên hệ: Phạm Ngọc Duy
387 Quốc Lộ 13, P.Hiệp Bình Phước,TP.Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0974 510 917 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
640 TriệuHà NộiMã: 5477666*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Quà tặng phụ kiện chương trình Tháng 5: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Camera 360 độ 5, Sổ da đựng giấy tờ 6, Bọc vô lăng da 7, ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
535 TriệuTP HCMMã: 5810526*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 24,000 km ...
Xpander 2020 AT Số Tự Động Xe zin đét Odo chuẩn 2v4 Một chủ mua mới
Liên hệ: A Hieu
Hóc Môn TP HCM
ĐT: 0964 505 626 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
599 TriệuLong AnMã: 5788706*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 52,600 km ...
✓ Gói phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, Lót sàn, màn Android ✓ Cam kết đặc quyền của Mitsubishi Long An: ⚙️ Xe được tặng gói Bảo hành chính hãng tại Mitsubishi Long An 20.000 ...
Liên hệ: Mitsubishi Long An Used ...
220 đường Hùng Vương, Phường 6, Tp. Tân An Long An
ĐT: 0978 078 778 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
439 TriệuHà NộiMã: 5770448*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Nhập Team Mitsubishi Xpander 1.5MT sx 2020 nhập khẩu indo xe đã chạy 9vạnkm Máy móc zin nội thất như mới ACE TỰ TIN CỌC ONLINE Cam Kết: • Xe tình trạng tốt, chất lượng ...
Liên hệ: Đức Đạt
Lô E Hạ Yên Quyết Hà Nội
ĐT: 0907 140 000 - 0392 968 682 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
611 TriệuHà NộiMã: 5759159*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
550 TriệuHà NộiMã: 5754791*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Xpander cross sx 2022 nguyên zin không lỗi lầm , hỗ trợ trả góp 70 % ạ Liên hệ để biết thêm thông tin
Liên hệ: Phạm Văn Hiếu
88 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0981 060 605 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
589 TriệuHải DươngMã: 5666514*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 2022 - nội thất bản mới odo 5 vạn - bao check test. Mạnh Phong Auto Hải Dương ✓ Hỗ trợ bank 50% - 70% giá trị xe ✓ Địa chỉ: P. Long Xuyên - TX. Kinh Môn - ...
Liên hệ: Mạnh Phong Auto
DT 388 - Phường Long Xuyên - Thị Xã Kinh Môn Hải Dương
ĐT: 0972 883 666 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
660 TriệuTP HCMMã: 5762038*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 2024 Hỗ trợ 50% thuế trước bạ Tặng 1 năm BH thân vỏ Tặng phụ kiện chính hãng theo xe: cam lùi, cam 360, cam hành trình... Lãi suất vay ưu đãi, thời gian ...
Liên hệ: Mitsubishi Bến Thành
63A Võ Văn Kiệt, P. An Lạc, Quận Bình Tân TP HCM
ĐT: 0966 223 730 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
438 TriệuĐồng NaiMã: 5629626*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Salon Auto Thành Trung chào bán Xpander 2019 1.5 MT -Nói không với xe lỗi. -1 chủ sử dụng mua mới , sơn zin nguyên xe. - số sàn - Máy xăng 1.5 - Xe đẹp, máy êm, chạy êm, ...
Liên hệ: Salon Auto Thành Trung
Khu 8, Tt. Tân Phú, huyện Tân Phú Đồng Nai
ĐT: 0933 787 843 - 0979 705 073 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
500 TriệuHà NộiMã: 5594531*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT sx năm 2019 full lịch sử hơn 6 vạn km Xe rất đẹp, không một lỗi nhỏ, chủ xe sử dụng giữ gìn Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước Liên ...
Liên hệ: HQT Auto
118 Lê Văn Lương, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0904 718 688 - 0915 416 869 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
440 TriệuVĩnh PhúcMã: 5726087*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 72,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5MT Sx 2019. Nhập khẩu Indonesia. Odo 7.2 vạn. Nội ngoại thất tươi mới. Lên sẵn ghế da, Trang bị màn hình Androi sẵn sử dụng. Trần nỉ nguyên bản sạch sẽ. ...
Liên hệ: Salon Ô tô Kiên Cường ...
Hương Canh, Bình Xuyên Vĩnh Phúc
ĐT: 0975 607 753 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
658 TriệuTP HCMMã: 5528460*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - TẶNG: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 33 triệu) + Tặng bảo hiểm và phụ kiện theo xe - Hỗ trợ bank 85%, lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức
53 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0387 939 039
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới của chiếc MPV Mitsubishi Xpander, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 569 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 498 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.