Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
608 TriệuHà NộiMã: 5756720*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 56,000 km ...
Xpander Cross 2022. Od 56.000km - bảo dưỡng các mốc đầy đủ hãng. Máy, số, keo chỉ zin, không mất 1 cm. Cấp thêm bảo hành 12 tháng - 20.000km chính hãng toàn quốc. Xe đã lên màn ...
Liên hệ: Mr Sơn
Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0974 753 738 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
610 TriệuHà NộiMã: 5515557*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD - Hệ thống trợ lực phanh BA - Khởi ...
Liên hệ: Mitsubishi Tây Hồ
189 Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0931 848 296 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
548 TriệuLong AnMã: 5788841*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 66,000 km ...
✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, cam hành trình, cam 360, màn hình android ✓ Cam Kết đặc quyền của Mitsubishi Long An: Xe được tặng gói Bảo hành Mitsubishi Long An 20.000 km ...
Liên hệ: Mitsubishi Long An Used ...
220 đường Hùng Vương, Phường 6, Tp. Tân An Long An
ĐT: 0978 078 778 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
500 TriệuHà NộiMã: 5804974*Xe lắp ráp trong nước, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 58,000 km ...
Xe xpander sản xuất : 2020 bản 1.5 AT Đăng kí lăn bánh : 2021 chạy 5,8 vạn Pháp lý : tên cá nhân 1 chủ mua mới từ đầu ( sang tên + rút hồ sơ nhanh gọn ) tình trạng hiện ...
Liên hệ: Trần văn Tuấn
Thị trấn đông anh Hà Nội
ĐT: 0982 296 234 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
640 TriệuHà NộiMã: 5477666*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Quà tặng phụ kiện chương trình Tháng 5: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Camera 360 độ 5, Sổ da đựng giấy tờ 6, Bọc vô lăng da 7, ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
605 TriệuHà NộiMã: 5789733*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
•Mitsubishi Xpander Cross 2022 •ODO : 65.000km , 1 chủ sử dụng từ mới •Hỗ trợ bank toàn quốc (hơn 200tri sẵn xe đi ) •Cam kết : Xe không đâm đụng , không ngập nước , ...
Liên hệ: Trường Giang
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0982 842 297 - 0878 961 111 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
519 TriệuHà NộiMã: 5771405*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xe này k mua thì mua xe nào nữa hả các bác Máy móc khung gầm sơn zin tuyệt đối. Bao check mọi nơi Hồ sơ cầm tay sang tên trong ngày Hỗ trợ bank đến 70%
Liên hệ: Lý Đức Thắng
Việt Hưng, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0934 663 042 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
619 TriệuTP HCMMã: 5802204*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG XPANDER PREMIUM / Bạc / 2022 ✓ Đăng ký : 12/2022 ✓ Odo : 30.000 Km (Full lịch sử Hãng) ✓ Cá Nhân đứng tên: đúng 1 đời Chủ ✓ Động cơ : Xăng ...
Liên hệ: Mr Nam
63 Bis Võ Văn Kiệt, P An Lạc, Q Bình Tân TP HCM
ĐT: 0907 676 226 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5761015*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
#Mitsubishi # XPANDER 1.5AT ✔ Xe sx và đky 2019, xe tư nhân gia đình sử dụng ✔ Odo hơn 8v xịn ✔ Xe đã lên rất nhiều đồ: đèn led, ghế da, màn androi, cam hành trình... Xe đẹp ...
Liên hệ: Nhất Huy Auto
Số 17 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0983 132 383 - 0932 229 258 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
606 TriệuHà NộiMã: 5713736*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD - Hệ thống trợ lực phanh BA - Khởi hành ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
589 TriệuHải DươngMã: 5666514*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mitsubishi Xpander Cross 2022 - nội thất bản mới odo 5 vạn - bao check test. Mạnh Phong Auto Hải Dương ✓ Hỗ trợ bank 50% - 70% giá trị xe ✓ Địa chỉ: P. Long Xuyên - TX. Kinh Môn - ...
Liên hệ: Mạnh Phong Auto
DT 388 - Phường Long Xuyên - Thị Xã Kinh Môn Hải Dương
ĐT: 0972 883 666 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
527 TriệuTP HCMMã: 5800106*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
ƯU ĐÃI HẤP DẪN LÊN ĐẾN 100% PHÍ TRƯỚC BẠ TRONG THÁNG 08/2024 Giảm tiền mặt Tặng Bảo Hiểm Vật Chất Tặng phim cách nhiệt 3M Tặng camera 360 Bộ phụ kiện cao cấp ...
Liên hệ: Dương Ngọc Thạch
322 Đ. Nguyễn Văn Linh, Bình Thuận, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0988 523 000 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
638 TriệuHà NộiMã: 5560143*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 16,000 km ...
HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander PRIMIUM 1.5AT-2023,T4/2023,Siêu mới đi zin 1,6 vạn km,Xe Nhập khẩu ,màu trắng,tự động 7 chỗ ,full option:Cam 360,Cam hành trình,thảm 5D,Cảm biến áp suất ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
528 TriệuHà GiangMã: 5734159*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT màu đen, xe nhập khẩu, sx năm 2020 Xe trang bị: màn hình cảm ứng, điều hoà mát lạnh, volang tích hợp phím bấm, túi khí an toàn, mâm đúc, camera lùi,.. Cam ...
Liên hệ: Salon Ôtô Mạnh Thắng
Tổ15 Phường Trần Phú, Tp Hà Giang Hà Giang
ĐT: 0912 819 286 - 0943 713 888 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
520 TriệuTP HCMMã: 5796225*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 5,246 km ...
✓ Mitsubishi Xpander MT 2023 Năm sản xuất : 2023 Màu: Đen Số Km: 5246 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn simily, camera hành trình, ghế da... ✓ Xe còn Bảo hiểm 2 ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
435 TriệuHà GiangMã: 5622077*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 98,000 km ...
Ô tô Ánh Lý bán xe Mitsubishi Xpander 1.5MT nhập khẩu, 7 chỗ, sản xuất năm 2019, biển tỉnh hồ sơ rút trong ngày. Trang bị lazang phay, đèn bi gầm siêu sáng, cảnh báo rẽ tích hợp ...
Liên hệ: Ô tô Ánh Lý - CN Hà Giang
Tổ 18, Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang Hà Giang
ĐT: 0965 170 888 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
638 TriệuHà NộiMã: 5515559*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED dạng ...
Liên hệ: Mitsubishi Tây Hồ
189 Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0931 848 296 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
575 TriệuTP HCMMã: 5796218*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 28,364 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Eco Năm sản xuất : 2023 Màu: Trắng Số Km: 28.364 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn... ✓ Có bảo hiểm 2 chiều - Giá đã bao gồm phí ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
540 TriệuHà NộiMã: 5765325*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Hàng mới về Xpander Cross 1.5AT 2020 tư nhân 1 chủ zin đét mới đăng kiểm 2 năm luôn ạ, lốp vẫn theo xe quá giữ rồi Odo : 65.000km Cam kết xe không đâm va, không ngập nước ...
Liên hệ: Salon Ô tô Tâm Đức
262 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0973 710 256 - 0983 422 868 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
550 TriệuHà NộiMã: 5754791*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Xpander cross sx 2022 nguyên zin không lỗi lầm , hỗ trợ trả góp 70 % ạ Liên hệ để biết thêm thông tin
Liên hệ: Phạm Văn Hiếu
88 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0981 060 605
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới của chiếc MPV Mitsubishi Xpander, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 569 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 498 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.