Giá xe Mercedes Maybach 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Mercedes - Benz là 1 trong những hãng xe sản xuất ô tô lâu đời hàng đầu thế giới, có trụ sở chính tại thành phố Stuttgart nước Đức, được thành lập năm 1883 do sự kết hợp của 2 công ty Benz & Co.Rheinische Gasmotorenfabrik Mannheim và Daimler Motoren Gesellschaft. Năm 1995, Mercedes - Benz chính thức gia nhập thị trường Việt Nam cạnh tranh trực tiếp với các thương hiệu như: BMW, Lexus, Audi,... Những chiếc xe của Mercedes - Benz được thiết kế sang trọng, lịch lãm, hiện đại tạo cho người sử dụng cảm giác xa hoa, đẳng cấp riêng. Mercedes - Benz có mặt tại tất cả các phân khúc với các dòng xe: A-class, C-class, E-class, V-class, GLB, GLC, GLE, GLS, Maybach,... Trong đó, Mercedes Maybach S và Maybach GLS là phiên bản sedan và SUV hạng sang đắt giá nhất của hãng, được trang bị options cao cấp nhất, với tính năng an toàn và vận hành vượt trội.
Giá xe Mercedes Maybach 2024
Tại thị trường Việt Nam, ở thời điểm hiện tại Mercedes Maybach 2024 đang phân phối 4 phiên bản với mức giá:
Bảng giá Mercedes Maybach 2024 |
|
Phiên bản |
Giá xe (đồng) |
Mercedes Maybach S450 4Matic |
8.199.000.000 |
Mercedes Maybach S680 4Matic |
15.990.000.000 |
Mercedes Maybach GLS480 4Matic |
8.799.000.000 |
Mercedes Maybach GLS600 4Matic | 12.119.000.000 |
Giá khuyến mãi Mercedes Maybach tháng 11/2024
Giá xe Mercedes Maybach 2024 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Tin bán xe mercedes_benz maybach Xem thêm >>
Giá lăn bánh Mercedes Maybach 2024
Để một chiếc xe Mercedes Maybach 2024 lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết của hãng, quý khách phải chi trả một số khoản chi phí nữa theo quy định của nhà nước như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí ra biển,...
Giá lăn bánh Mercedes Maybach S450 4Matic
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
8.199.000.000 |
8.199.000.000 | 8.199.000.000 | 8.199.000.000 | 8.199.000.000 |
Phí trước bạ |
|||||
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
Giá lăn bánh Mercedes Maybach S680 4Matic
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
15.990.000.000 |
15.990.000.000 | 15.990.000.000 | 15.990.000.000 | 15.990.000.000 |
Phí trước bạ |
|||||
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
Giá lăn bánh Mercedes Maybach GLS480 4Matic
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
8.799.000.000 |
8.799.000.000 | 8.799.000.000 | 8.799.000.000 | 8.799.000.000 |
Phí trước bạ |
|||||
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
Giá lăn bánh Mercedes Maybach GLS600 4Matic
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
12.119.000.000 |
12.119.000.000 | 12.119.000.000 | 12.119.000.000 | 12.119.000.000 |
Phí trước bạ |
|||||
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
Giá bán Mercedes Maybach 2024 so với đối thủ cạnh tranh
Giá một số đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc:
- Audi A8: 5.220.000.000 đồng
- BMW 735i: 4.499.000.000 đồng
- Bentley FLying Spur V8: 19.500.000.000 đồng