Giá xe Ford Territory 2024 lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 12/2024, Giá xe Ford Territory được niêm yết từ 799 triệu đồng. Territory 2024 được phân phối gồm 4 phiên bản là Trend, Titanium, Titanium X và phiên bản Sport mới ra mắt. Xe thuộc phân khúc SUV hạng C (Crossover), cạnh tranh trực tiếp với Honda CR-V, Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Hyundai Tucson...
MỤC LỤC
- Giá xe Ford Territory 2024
- Giá khuyến mãi Ford Territory 2024
- Giá lăn bánh Ford Territory 2024
- So sánh giá xe Ford Territory với đối thủ cùng phân khúc
- Thông số Ford Territory 2024
- Ưu nhược điểm của Ford Territory
Giá xe Ford Territory 2024
Ngày 4/9, thương hiệu ôtô Mỹ Ford bổ sung thêm phiên bản Sport cho Territory tại thị trường Việt Nam.
Tất cả các phiên bản của Territory giảm xuống mức 759-889 triệu đồng từ 1/12.
Các phiên bản và giá xe Ford Territory 2024 như sau:
Bảng giá xe Ford Territory 2024 tháng 12/2024 (Đơn vị tính: VND) |
|
Phiên bản | Giá bán |
Ford Territory Trend | 759.000.000 |
Ford Territory Titanium | 849.000.000 |
Ford Territory Titanium X | 889.000.000 |
Ford Territory Sport | 869.000.000 |
Giá khuyến mãi Ford Territory 2024
Giá đặc biệt
Từ ngày 1/12/2024 Ford Territory được áp dụng giá mới, ưu đãi hơn:
Territory Titanium X 1.5 AT: 889 triệu đồng
Territory Sport 1.5 AT: 869 triệu đồng
Territory Titanium 1.5 AT: 849 triệu đồng
Territory Trend 1.5 AT: 759 triệu đồng
Tin bán xe ford territory Xem thêm >>
Giá lăn bánh Ford Territory 2024
Ngoài mức giá niêm yết mà hãng công bố, Khách hàng sẽ phải chi thêm một số tiền vào một số khoản thuế, phí khác nhau như sau: Phí lấy biển số xe Ford Territory 2024 tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có thể lên đến 20 triệu đồng. Trong khi các tỉnh khác chỉ mất khoảng 1 triệu đồng để ra biển. Để xe thuận lợi lăn bánh, ngoài mức giá niêm yết thì người dùng còn có thể gặp những khoản phí như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, phí bảo hiểm vật chất xe và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh Ford Territory Trend
Giá lăn bánh Ford Territory Trend 2024 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
759.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
91.080.000 | 75.900.000 | 91.080.000 | 83.490.000 | 75.900.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
872.460.700 | 857.280.700 | 853.460.700 | 845.870.700 | 838.280.700 |
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium 2024 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
849.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
101.880.000 | 84.900.000 | 101.880.000 | 93.390.000 | 84.900.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
973.260.700 | 956.280.700 | 954.260.700 | 945.770.700 |
937.280.700 |
Giá lăn bánh Ford Territory Sport
Giá lăn bánh Ford Territory Sport 2024 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
869.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
104.280.000 | 86.900.000 | 104.280.000 | 95.590.000 | 86.900.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
995.660.700 | 978.280.700 | 976.660.700 | 967.970.700 | 959.280.700 |
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium X
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium X 2024 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
889.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
106.680.000 | 88.900.000 | 106.680.000 | 97.790.000 | 88.900.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
1.018.060.700 | 1.000.280.700 | 999.060.700 | 990.170.700 | 981.280.700 |
So sánh giá xe Ford Territory với đối thủ cùng phân khúc
Dòng xe | Giá xe Ford Territory | Giá xe Hyundai Tucson | Giá xe Mazda CX5 | Giá xe Honda HRV | Giá xe Mitsubishi Outlander |
Giá bán từ (Triệu đồng) | 759 | 845 | 739 | 699 | 825 |
Thông số Ford Territory 2024
Ford Territory 2024 về kích thước tổng thể, xe sở hữu các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.630 x 1.935 x 1.706 (mm). Chiều dài cơ sở 2.726 mm và khoảng sáng gầm 190 mm. So với các đối thủ trong cùng phân khúc SUV hạng C, Ford Territory có kích thước tương đương Hyundai Tucson, Kia Sportage, và nhỉnh hơn Mazda CX-5 hay Toyota Corolla Cross.
Thông số | Ford Territory 2024 |
Giá từ | 799 triệu VND |
Kiểu dáng | SUV-C |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp tại Việt Nam |
Dài x rộng x cao | 4630 x 1935 x 1706 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm |
Chiều dài cơ sở | 2726 mm |
Ngoại thất
Ford Territory 2024 được áp dụng triết lý thiết kế “Sức mạnh của Dòng chảy Năng lượng không ngừng" mới nhất của Ford toàn cầu. Ngoại thất của Territory bóng bẩy, có sự trau chuốt ở từng nét trên thân xe.
Nhắm đến những khách hàng gia đình trẻ, năng động, Territory phần nào thành công ở yếu tố ngoại hình, bởi sự phù hợp với tập khách hàng mục tiêu.
Thông số | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Sport | Territory Titanium X |
Đèn pha trước | Full LED | Full LED / Auto Hight Beam | Full LED / Auto Hight Beam | Full LED / Auto Hight Beam |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện | Gập điện / sấy kính | Gập điện / sấy kính | Gập điện / sấy kính |
Cửa sổ trời | Không | Có / Panorama | Có / Panorama | Có / Panorama |
Mở cốp rảnh tay / cốp điện / đá chân mở cốp | Không | Không | Không | Có |
Nội thất
Nội thất Territory được thiết kế kiểu sang trọng.
Một số trang bị đáng chú ý như cặp màn hình 12 inch, đề nổ bằng nút bấm, điều hòa tự động 2 vùng, núm xoay chuyển số, sạc không dây, phanh điện tử, gương chống chói tự động và cửa sổ trời toàn cảnh.
Trang bị nội thất | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Sport | Territory Titanium X |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đồng hồ lái xe 7 inch | Đồng hồ lái xe 7 inch | Đồng hồ lái xe 12 inch | Đồng hồ lái xe 12 inch |
Màn hình giải trí | Màn hình giải trí 12.3 inch | Màn hình giải trí 12.3 inch | Màn hình giải trí 12.3 inch | Màn hình giải trí 12.3 inch |
Kết nối Appler Carplay / Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh SmartKey | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau |
Lọc không khí tiêu chuẩn PM2.5 | Không | Có | Có | Có |
Vật liệu ghế | ghế da | ghế da cao cấp | ghế da cao cấp | ghế da cao cấp có làm mát hàng ghế trước |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng |
Cửa kính điều khiển 1 chạm | Bên Lái | Tất cả | Tất cả | Tất Cả |
Hệ thống âm thanh | 6 Loa | 8 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
An toàn và An ninh
Nhiều tính năng an toàn tiên tiến như hỗ trợ phanh khẩn cấp, cảnh báo điểm mù, cảnh báo làn đường, giữ làn đường, ga tự động thích ứng và đèn pha tự động. Ngoài ra, mẫu xe này còn có kiểm soát áp suất lốp, hỗ trợ đỗ xe tự động, camera 360 độ và 6 túi khí
Trang bị an toàn | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Sport | Territory Titanium |
Túi khí | 4 Túi Khí | 6 túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Camera lùi | có | có | có | có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau | cảm biến trước/sau | cảm biến trước/sau | cảm biến trước/sau |
Camera 360 | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động ( lùi chuồng, ghép song song ) | Không | Có | Có | Có |
Chống bó cứng / phân phối lực phanh điện tử ( ABS/EBD) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ / Cruise Control | Có | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp xe cắt ngang | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Động cơ
Xe sử dụng động cơ do liên doanh của Ford tại Trung Quốc sản xuất. Máy 1.5L tăng áp có công suất 160 mã lực, mô-men xoắn 248 Nm, kết hợp số tự động 7 cấp và dẫn động cầu trước.
Thông số Động cơ vận hành | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Sport | Territory Titanium X |
Động Cơ | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 |
Công suất cực đại | 160ps / 5400-5700rpm | 160ps / 5400-5700rpm | 160ps / 5400-5700rpm | 160ps / 5400-5700rpm |
Mô men xoắn | 248nm / 1500 - 3500rpm | 248nm / 1500 - 3500rpm | 248nm / 1500 - 3500rpm | 248nm / 1500 - 3500rpm |
Hộp số | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay |
Phanh tay điện tử / Auto Hold | Có | Có | Có | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện |
Hệ thống treo/phanh
Thông số treo/phanh | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Sport | Territory Titanium X |
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Treo sau | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết |
Phanh trước / Sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Ưu nhược điểm của Ford Territory
Ưu điểm
- Thiết kế đẹp, bắt mắt
- Giá cả hợp lý
- Nhiều trang bị tiện ích cao cấp
- Trang bị an toàn đầy đủ
- Có hỗ trợ đỗ xe tự động
Nhược điểm
- Hệ thống treo khá mềm. Xe bị bồng bềnh khi di chuyển cao tốc hay đường quanh co, đồi núi
- Động cơ được phát triển từ Trung Quốc
Ford Territory được mong chờ tạo nên sự bùng nổ trong phân khúc SUV hạng C nhờ mức giá tương đương với các mẫu SUV hạng B bản cao cấp, tiện nghi cao về nội thất và thiết kế đẹp. Với rất nhiều những ưu điểm, Ford Territory 2024 là một dòng xe bạn rất nên sở hữu. Nếu bạn muốn mua 1 chiếc xe tiện nghi, rộng rãi và vận hành mạnh mẽ thì hãy thử lựa chọn Ford Territory 2024.