Giá xe Ford Ranger 2024 lăn bánh kèm Khuyến mãi mới nhất
Tháng 11/2024, Giá xe Ford Ranger đang được niêm yết từ 665 triệu đồng đến 1,299 tỷ đồng cho tùy từng phiên bản. Ford Ranger được biết đến là một trong những dòng xe bán tải bất khả chiến bại so với các mẫu xe cùng phân khúc khác. Doanh số bán ra của Ranger thường bỏ xa những đối thủ còn lại. Ford Ranger tại Việt Nam chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ như: Mitsubishi Triton, Isuzu Dmax, Nissan Navara, Toyota Hilux, Mazda BT50,...
MỤC LỤC:
- Giá xe Ford Ranger 2024
- Giá khuyến mãi Ford Ranger 2024 tháng 11/2024
- Giá lăn bánh Ford Ranger 2024
- So sánh Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ
- Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
- Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2024
- Một số câu hỏi thường gặp về xe Ford Ranger
Giá xe Ford Ranger 2024
Các phiên bản và giá xe Ford Ranger 2024 như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger 2024 thế hệ mới 11/2024 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776.000.000 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 979.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam) | 986.000.000 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1.039.000.000 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1.299.000.000 |
Giá khuyến mãi Ford Ranger 2024 tháng 11/2024
Khách hàng mua xe Ranger XLS, Ranger Sport, Ranger Stormtrak từ ngày 02/11 tới hết ngày 30/11 tiếp tục còn được hưởng mức ưu đãi hấp dẫn lên đến 100% lệ phí trước bạ, bên cạnh 50% hỗ trợ từ Nhà nước đối với dòng xe lắp ráp trong nước, hoặc các ưu đãi khác tùy phiên bản.
Khách hàng mua xe Ranger Wildtrak và Ranger Raptor từ ngày 05/11 tới hết ngày 30/11 sẽ được tặng quà tùy theo phiên bản.
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4: Tặng 1 năm Bảo hiểm vật chất và Tặng ưu đãi 50% lệ phí trước bạ.
Ranger Sport 2.0L 4x4 AT, Ranger XLS 2.0L 4x4 AT, Ranger XLS 2.0L 4x2 AT:
Ưu đãi 100% Lệ phí trước bạ.
Kết hợp cùng mức giảm lệ phí trước bạ 50% từ chính phủ, Ford Việt Nam triển khai trương trình khuyến mại nâng tổng ưu đãi dành cho khách hàng lên đến 100% lệ phí trước bạ.
Mức hỗ trợ căn cứ trên mức Lệ phí trước bạ 6%, thống nhất cho các tỉnh thành.
Chương trình khuyến mại do Ford Việt Nam và hệ thống Đại lý phối hợp thực hiện.
Ranger Stormtrak: Ưu đãi 50% Lệ phí trước bạ.
Mức hỗ trợ căn cứ trên mức Lệ phí trước bạ 6%, thống nhất cho các tỉnh thành.
Ranger Raptor: Tặng 2 năm Bảo hành mở rộng và 2 năm Bảo dưỡng định kỳ trọn gói và Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất
Tin bán xe ford ranger Xem thêm >>
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2024 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm
- Phí biển số
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Ford Ranger 2024 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Vậy, giá lăn bánh Ford Ranger 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.039.000.000 | ||
Phí trước bạ |
74.808.000 | 62.340.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.117.824.300 | 1.105.356.300 | 1.105.006.300 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2024 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 986.000.000 | ||
Phí trước bạ |
70.992.000 | 59.160.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.061.008.300 | 1.049.176.300 | 1.048.826.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.025.512.300 | 1.019.596.300 | 1.019.246.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | ||
Phí trước bạ |
70.488.000 | 58.740.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.053.504.300 | 1.041.756.300 | 1.041.406.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.018.260.300 | 1.012.386.300 | 1.012.036.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT (Màu đỏ cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 871.000.000 | ||
Phí trước bạ |
62.712.000 | 52.260.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 937.728.300 | 927.276.300 | 926.926.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 906.372.300 | 901.146.300 | 900.796.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 864.000.000 | ||
Phí trước bạ |
62.208.000 | 51.840.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 930.224.300 | 919.856.300 | 919.506.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 899.120.300 | 893.936.300 | 893.586.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 776.000.000 | ||
Phí trước bạ | 55.872.000 | 46.560.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 835.888.300 | 826.576.300 | 826.226.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 807.952.300 | 803.296.300 | 802.946.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 707.000.000 | ||
Phí trước bạ |
50.904.000 | 42.420.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 761.920.300 | 753.436.300 | 753.086.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 736.468.300 | 732.226.300 | 731.876.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | ||
Phí trước bạ |
48.168.000 | 40.140.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 721.184.300 | 713.156.300 | 712.806.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 697.100.300 | 693.086.300 | 692.736.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | ||
Phí trước bạ |
155.880.000 | 129.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 1.477.260.700 | 1.451.280.700 | 1.432.280.700 |
So sánh Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ
Tên xe | Giá bán từ (VND) |
Giá xe Ford Ranger | 665.000.000 |
Giá xe Mazda BT-50 | 584.000.000 |
Giá xe Mitsubishi Triton | 650.000.000 |
Giá xe Isuzu D-Max | 650.000.000 |
Giá xe Nissan Navara | 699.000.000 |
Giá xe Toyota Hilux | 852.000.000 |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
Thông số | XL 4x4 MT | XLS 4X2 AT | XLS 4x4 AT | Sport 4x4 AT | Wildtrak 4x4 AT | Stormtrak 4x4 AT |
Raptor 4x4 AT | |
Xuất xứ | Lắp ráp | Nhập khẩu | ||||||
Dòng xe | Bán tải | |||||||
Số chỗ ngồi | 05 | |||||||
Dung tích Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | |
Nhiên liệu | Diesel (Dầu) | |||||||
Công suất | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 210 mã lực | 210 mã lực | 213 mã lực | |
Mô-men xoắn | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 500 Nm | 500 Nm | 500 Nm | |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT | 10AT | 10AT | |
Dẫn động | 2 cầu | 1 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu | |
Dài x Rộng x Cao | 5.362 x 1.918 x 1.875mm | 5370 x 1918 x 1884 mm | 5362 x 1860 x 1830 | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 200mm | 200mm | 235mm | 235mm | 235mm | 230mm | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
|
6.350mm | 6.350mm | 6.350mm | 6.600mm |
Mâm (Vành) | 18 inch | 20inch | 17 inch | |||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa |
Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2024
Nhìn chung lại, Ford Ranger 2024 có những ưu và nhược điểm nổi bật hẳn như sau:
Ưu điểm của Ford Ranger 2024:
- Hệ thống tiện ích trang bị cực kỳ hiện đại tối tân
- An toàn trang bị đầy đủ các tính năng so với những mẫu xe cùng phân khúc khác
- Hệ thống động cơ với 3 cấp số đem đến cảm giác sang số mượt mà
- Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
- Nội thất sang trọng đặc biệt
Nhược điểm của Ford Ranger 2024
Nhược điểm lớn nhất của Ford Ranger 2024 đó là:
- Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao
- Kích thước xe khá lớn vì thế gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.
Một số câu hỏi thường gặp về xe Ford Ranger
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 bao nhiêu?
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 669 triệu đến 1306 triệu tùy thuộc từng địa phương trên toàn quốc.
Ford Ranger có bao nhiêu phiên bản?
Tại Việt Nam Ranger 2024 được phân phối với 8 phiên bản khác nhau bao gồm:
- Ranger XL 2.0 4x4 MT
- Ranger XLS 2.0L 4x2 AT
- Ranger XLS 2.0L 4x4 AT
- Ranger Sport 2.0L 4x4 AT
- Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
- Ranger Stormtrak 2.0L AT 4X4
- Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT
Ford Ranger có những Đối thủ nào?
Đối thủ của Ford Ranger 2024 hiện nay gồm những cái tên quen thuộc: Mazda BT-50, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Isuzu D-Max, Nissan Navara
Trên đây là toàn bộ những thông tin cơ bản nhất về Ford Ranger mà bạn có thể tham khảo qua. Những đánh giá về Ford Ranger trên đây đều mang tính khách quan vì thế bạn có thể dựa vào đó để xem xét đưa ra lựa chọn cho mẫu xe mình ưng ý nhất nhé!