Giá xe Mazda BT-50 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Thị trường xe bán tải trong nước đang dần trở nên sôi động hơn bao giờ hết khi có sự xuất hiện của Mazda BT-50 thế hệ mới. Là mẫu xe được đánh giá cao về sự năng động, tính thực dụng và sử dụng chung khung gầm với Ford Ranger. Liệu Giá xe Mazda BT-50 2024 có làm hài lòng khách hàng và cải thiện doanh số cho mẫu xe này? Tất cả sẽ được giải đáp ngay bên dưới.
Trong phân khúc xe Bán tải tại thị trường Việt Nam, Mazda BT-50 sẽ cạnh tranh cùng với Ford Ranger, Toyota Hilux, Isuzu D-Max, Mitsubishi Triton, Nissan Navara.
Giá xe Mazda BT-50 2024
Mazda BT-50 All New đang có giá niêm yết cụ thể như sau:
- Mazda BT-50 1.9L 4x2 MT: 554 triệu đồng
- Mazda BT-50 1.9L 4x2 AT: 614 triệu đồng
Giá khuyến mại Mazda BT-50 tháng 11/2024
Mazda BT-50 2024 mới ra mắt tại thị trường Việt Nam được hãng áp dụng các ưu đãi cực hấp dẫn như:
=> Sở hữu Mazda BT-50 chỉ từ 554 triệu đồng
+ Ưu đãi vay mua xe, chỉ trả trước từ 132 triệu đồng (*)
(*) Chưa bao gồm thuế và phí, áp dụng tùy từng tỉnh thành
Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Giá lăn bánh Mazda BT-50 2024
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Mazda BT-50, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 7,2 % đối với Hà Nội, 6% đối với các tỉnh khác
- Phí biển số: 500 ngàn tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 150 ngàn VNĐ
- Phí đăng kiểm: 350 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 2.160.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.000 đồng
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2022 bản 1.9L 4x2 MT
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 554.000.000 | 554.000.000 | 554.000.000 | 554.000.000 | 554.000.000 |
Phí trước bạ | 39.880.000 | 33.240.000 | 42.048.000 | 36.564.000 | 33.240.000 |
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
597.904.300 | 591.256.300 | 597.554.300 | 594.230.300 | 590.906.300 |
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2022 bản 1.9L 4x2 AT
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 614.000.000 | 614.000.000 | 614.000.000 | 614.000.000 | 614.000.000 |
Phí trước bạ | 44.208.000 | 36.840.000 | 44.208.000 | 40.524.000 | 36.840.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
662.224.300 | 654.856.300 | 661.874.300 | 658.190.300 | 654.506.300 |
Giá bán Mazda BT-50 so với các đối thủ cạnh tranh:
Tên xe | Giá xe Mazda BT-50 | Giá xe Ford Ranger | Giá xe Toyota Hilux | Giá xe Isuzu D-Max | Giá xe Mitsubishi Triton |
Giá niêm yết từ | 554.000.000 | 665.000.000 | 852.000.000 | 650.100.000 | 650.000.000 |
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2024
Bảng biểu với các thông số cơ bản Mazda BT-50 như sau:
Thông số kỹ thuật | Mazda BT-50 2024 |
Xuất xứ | Nhập khẩu Thái Lan |
Dòng xe | Truck/Pick up |
Số ghế ngồi | 05 |
Công suất | 148 mã lực |
Momen xoắn | 350Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau/4 bánh |
Hệ thống phanh | Đĩa - Tang trống |
Trợ lực lái | Thủy lực |
Kích thước DxRxC (mm) | 5.280x1.870x1.790 |
Trục cơ sở (mm) | 3.125 |
Lốp xe | 265/60 R18 |
Ưu điểm và Nhược điểm của Mazda BT-50 2024
Những thay đổi của Mazda BT50 là rất tích cực trong bối cảnh thị trường nước ta đã có quá nhiều dòng xe bán tải. Tổng kết lại những ưu – nhược điểm của xe như sau:
Ưu điểm:
- Khung gầm cứng cáp hơn so với thế hệ trước, mô phỏng phong cách SUV.
- Động cơ mạnh mẽ cho khả năng vận hành và bứt tốc vượt trội.
- Nhiều tính năng an toàn được tích hợp.
- Có cả 2 phiên bản số sàn và số tự động cho khách hàng lựa chọn.
Nhược điểm:
- Hệ thống giảm xóc của xe chưa thực sự hiệu quả.
- Ghế lái chỉnh tay, chỉ có phiên bản cao cấp nhất chỉnh điện.
- Khả năng cách âm còn kém.
Mazda BT-50 2024 đã có sự lột xác hoàn toàn về mọi mặt để phù hợp hơn với thị hiếu của khách hàng. Tuy vẫn còn một vài nhược điểm nhưng nhìn chung không ảnh hưởng nhiều đến tính năng và sự nổi bật của mẫu xe này. Nếu đang cần một mẫu xe khỏe, gầm cao, chắc chắn thì đây chính là sự lựa chọn dành cho bạn.
Xem thêm: Thông tin chi tiết và Đánh giá xe Mazda BT-50