Giá xe Toyota Hilux mới nhất
Hãng xe Toyota Việt Nam vừa mới chính thức giới thiệu phiên bản Toyota Hilux 2021 mới nhất với nhiều cải tiến về thiết kế, vận hành, an toàn tiện nghi. Với 4 phiên bản gồm Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT, 2.4E 4x2 AT, 2.4G 4x4 MT.
Giá niêm yết xe Toyota Hilux 2021 bao nhiêu?
Toyota Hilux 2020 được bán tại các đại lý toàn quốc chính thức từ ngày 14/08/2020. Bonbanh.com xin được cập nhật gửi đến bạn đọc giá xe Toyota Hilux niêm yết mới nhất dưới đây:
- Phiên bản Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT : 628 triệu đồng
- Phiên bản Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT : 674 triệu đồng
- Phiên bản Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT : 799 triệu đồng
- Phiên bản Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT : 913 triệu đồng
Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2021 là bao nhiêu?
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Toyota Hilux 2021 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: Tại Hà Nội là 7,2%, tại các địa phương khác là 6%
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.300 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 12 tháng: 2.160.000 đồng
- Phí biển số: 500.000 đồng
Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT
Khoản phí | Giá ở Hà Nội (đồng) | Giá ở TP HCM (đồng) | Giá ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 628.000.000 | 628.000.000 | 628.000.000 | 628.000.000 | 628.000.000 |
Phí trước bạ | 45.216.000 | 37.680.000 | 37.680.000 | 37.680.000 | 37.680.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe(không bắt buộc) | 10.676.000 | 10.676.000 | 10.676.000 | 10.676.000 | 10.676.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh | 677.252.300 | 669.716.300 | 669.716.300 | 669.716.300 | 669.716.300 |
Giá xe Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT lăn bánh
Khoản phí | Giá ở Hà Nội (đồng) | Giá ở TP HCM (đồng) | Giá ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 |
Phí trước bạ | 48.528.000 | 40.440.000 | 40.440.000 | 40.440.000 | 40.440.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe(không bắt buộc) | 11.458.000 | 11.458.000 | 11.458.000 | 11.458.000 | 11.458.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh | 726.564.300 | 718.476.300 | 718.476.300 | 718.476.300 | 718.476.300 |
Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT
Khoản phí | Giá ở Hà Nội (đồng) | Giá ở TP HCM (đồng) | Giá ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 57.528.000 | 47.940.000 | 47.940.000 | 47.940.000 | 47.940.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe(không bắt buộc) | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh | 860.564.300 | 850.976.300 | 850.976.300 | 850.976.300 | 850.976.300 |
Giá lăn bánh xe Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT
Khoản phí | Giá ở Hà Nội (đồng) | Giá ở TP HCM (đồng) | Giá ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 |
Phí trước bạ | 109.560.000 | 91.300.000 | 109.560.000 | 100.430.000 | 91.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe(không bắt buộc) | 13.695.000 | 13.695.000 | 13.695.000 | 13.695.000 | 13.695.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.044.940.700 | 1.026.680.700 | 1.025.940.700 | 1.016.810.700 | 1.007.680.700 |
⇒ Xem thêm Giá xe Toyota Hilux cũ
Tin bán xe Xem thêm >>
Xe Toyota Hilux 2021 có ưu đãi gì tháng 1/2021?
Để biết chiếc xe mà bạn muốn mua có chương trình khuyến mãi giảm giá gì hay không thì xin mời quý khách vui lòng truy cập vào website Bonbanh.com.
Giá bán của Toyota Hilux so với các đối thủ trên thị trường
Giá bán của Toyota Hilux so với các đối thủ trên thị trường |
|
Dòng xe | Giá bán (triệu VNĐ) |
Toyota Hilux | 628 |
Nissan Navara | 625 |
Ford Ranger | 605 |
Chevrolet Colorado | 624 |
Mitsubishi Triton | 555 |
Mazda BT-50 | 510 |
Đánh giá xe Toyota Hilux
Chỉ ngay sau khoảng 2 ngày ra mắt tại thị trường Thái Lan. Phiên bản nâng cấp (Facelift) thế hệ thứ hai đã có mặt tại thị trường Việt Nam vào ngày 14/8/2020 và được bán thương mại ngay sau đó với 4 phiên bản Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT, 2.4E 4x2 AT, 2.4G 4x4 MT và 6 sự lựa chọn màu cho mỗi phiên bản (cam, đỏ, xám đậm, đen, trắng và bạc)
Tổng quan về xe Toyota Hilux 2021
Kích thước không có nhiều thay đổi. Xe sở hữu kích thước tổng thể Dài x rộng x cao tương ứng với 5.325 x 1.855 x 1.815 mm (các phiên bản) và 5.325 x 1.900 x 1.815 (phiên bản 2.8G) . Nếu như so sánh với phiên bản tiền nhiệm trước đây thì chiều dài và khoảng sáng gầm có phần giảm một chút. Những mục đích giảm này giúp cho xe có khả năng ổn định được tốt hơn.
Về ngoại thất của xe Toyota Hilux
Đánh giá thiết kế chung của Hilux 2021 so sánh với bản tiền nhiệm có thiết kế gần như thay đổi hoàn toàn. Thay đổi phong cách nhẹ nhàng, thanh lịch bằng phong cách cơ bắp, bề thế. vững hầm hố hơn. Đúng chất của một chiếc bán tải cần có.
Thiết kế đầu xe có các đường nét tạo khối to và góc cạnh hơn. Đặc biệt ở hai phiên bản Toyota Hilux Adventure 2.8G và Toyota Hilux 2.4E bạn sẽ thấy sự thay đổi rõ ràng hơn.
Ví dụ như bản Toyota Hilux Adventure 2.8G có lưới tản nhiệt thiết kế đặc biệt theo kiểu chữ U úp ngược kéo dài đến tận phần cản phía trước được mạ bên ngoài là lớp Chrome sáng bóng. Ở giữa chia đôi lưới tản nhiệt là logo thương hiệu làm nổi bật thu hút sự chú ý hơn.
Đầu xe Toyota Hilux 2021
Lưới tản nhiệt bên trong là các nan kim mỏng chạy dài. Phần cản trước nối liền với lưới tản nhiệt sử dụng bản to trông hầm hố hơn so với phiên bản cũ. Hệ thống đèn xe của phiên bản Toyota Hilux Adventure 2.8G sử dụng hoàn toàn công nghệ đèn Full-LED có thêm tính năng bật tắt và cân bằng góc chiếu tự động.
Còn đối với các bản Toyota Hilux 2.4E có thiết kế đầu xe hầm hố ngang với bản 2.8G. Tuy nhiên lưới tản nhiệt mà hãng xe thiết kế có dạng hình thang mở rộng hai bên được bọc bởi lớp khung sơn màu đen. Phía bên trong là các thanh nan kim loại mỏng được dệt. Hệ thống đèn sử dụng chủ yếu là đèn Halogen. Ở phiên bản Hilux 2.4E không được trang bị đèn LED ban ngày cũng như các tính năng bật tắt, chiếu sáng tự động. Duy nhất ở bản 2.4E số tự động được trang bị tính năng bật/tắt, chiếu sáng tự động.
Thiết kế thân xe của các phiên bản nâng cấp thế hệ thứ 2 không có quá nhiều khác biệt nha. Tất cả cùng sở hữu mâm hợp kim đúc 6 chấu có kích thước 17 inch và gương chiệu được mạ sơn crom tích hợp chỉnh điện và đèn báo rẽ. Tuy nhiên duy nhất phiên bản Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT được trang bị tính năng gập điện và sử dụng mâm đúc 18 inch 5 chấu full đen.
Thân xe Toyota Hilux 2021
Thiết kế đuôi xe không có nhiều thay đổi so với các phiên bản cũ. Hệ thống đèn hậu sử dụng đèn LED vẫn duy trì kiểu dáng tam giác từ đỉnh đổ xuống phần đáy. Duy nhất phiên bản Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT thiết kế riêng đèn LED tạo 2 hình 2 chữ U nằm liền kề với nhau nhằm đồng nhất với lưới tản nhiệt đầu xe
Đuôi xe Toyota Hilux 2021
Thùng rộng rãi trên xe Toyota Hilux 2021
Về nội thất & tiện nghi của xe Toyota Hilux
Trước đây, nội thất tiện nghi của Toyota Hilux không được đánh giá cao cho lắm từ phía người tiêu dùng. Nhưng phiên bản nâng cấp lần này đã lấy được nhiều phản hồi tích cực hơn.
Nội thất xe Toyota Hilux 2021
Phiên bản nâng cấp lần này gần như không có thay đổi về thiết kế so với thế hệ cũ. Các thay đổi chủ yếu ở trang bị tiện nghi nội thất được bổ sung thêm. Các trang bị tiện nghi như hệ thống điều hòa tự động và cửa gió hàng phía sau ( Hilux 2.8G) và hệ thống điều hòa chỉnh tay cho các phiên bản còn lại, cửa số chỉnh điện cho 4 cửa ( Hilux 2.8G) và 1 chạm cho hàng ghế lái (phiên bản khác). Các tính năng giải trí tiện nghi, ở phiên bản Toyota Hilux 2.4E được trang bị các tiện nghi như kết nối thông minh AUX/USB/Radio, thiết bị đầu đĩa CD. Ngoài ra còn được trang bị kết nối Bluetooth (2.4G 4x4 MT) và màn hình 7 inch cùng với đầu DVD ở bản Hilux 2.8G 4x4 AT.
Về động cơ & vận hành của xe Toyota Hilux
Các phiên bản Toyota Hilux 2021 đang được bán tại thị trường Việt Nam sử dụng 2 loại động cơ bao gồm: động cơ dầu 2.4L 2GD-FTV và động cơ dầu 2.8L 1GD-FTV
Động cơ dầu 2.4L 2GD-FTV cho công suất cực đại đạt 147 mã lực và momen xoắn cực đại 400Nm kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động
Động cơ dầu 2.8L 1GD-FTV cho công suất cực đại 201 mã lực và mô men xoắn cực đại 500 Nm kết hợp với hộp số sàn 6 cấp.
Động cơ xe Toyota Hilux 2021
Về trang bị an toàn của xe Toyota Hilux
Các hệ thống an toàn của Toyota Hilux được chú ý nhiều nhất trong nâng cấp lần này. Hilux 2021 được nhà sản xuất thiết kế gói an toàn có:
- Hệ thống cảnh báo tiền và chạm
- Hệ thống cảnh báo chênh lệch làn đường
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
- Ngoài ra còn có các tính năng khác cơ bản phải kể đến như:
- Hệ thống hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ hành ngang dốc
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
- Came biển và camera lùi
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Hilux
Thông số |
Hilux 2.4E 4x2 MT |
Hilux 2.4E 4x2 AT |
Hilux 2.4E 4x4 MT |
Hilux 2.8G 4x4 AT |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
|||
Dòng xe |
Truck | |||
Số chỗ ngồi |
05 |
|||
Dung tích động cơ |
2.4L |
2.8L |
||
Nhiên liệu |
dầu |
|||
Công suất |
147 mã lực |
201 mã lực |
||
Momen xoắn |
400 |
500 |
||
Hộp số |
Số sàn 6 cấp |
Số tự động 6 cấp |
Số sàn 6 cấp |
Số tự động 6 cấp |
Kích thước DxRxC (mm) |
5.325 x 1855 x 1815 |
5.325 x 1.900 x 1.815 |
||
Khoảng sáng gầm (mm) |
3.085 |
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.4 |
|||
Mâm |
17 inch |
18 inch |
||
Phanh |
Trước: Đĩa thông gió Sau: Tang trống |
|||
Dung tích bình chứa nhiên liệu | 80L |
Toyota Hilux có gì mới?
Toyota Hilux 2021 thay đổi hoàn toàn diện mạo của mình. Điểm mới chủ yếu nằm ở thiết kế ngoại hình có thiết kế cơ bắp hơn thay thế cho sự thanh lịch điềm đạm trước đây và trang bị tiện nghi của xe được nâng cấp đáng kể phải kể đến nằm trên bản Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT. Các tính năng an toàn mới như gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense và hệ thống camera lùi
Đánh giá ưu nhược điểm của Toyota Hilux
Ưu điểm của xe Toyota Hilux:
- Thiết kế đẹp đúng chất của chiếc xe bán tải gây ấn tượng tốt
- Có nhiều nâng cấp mới về tiện nghi
- Sở hữu động cơ dẫn đầu phân khúc
- Vận hành êm ái, bền bỉ
- Hệ thống an toàn chuẩn quốc tế
- Khả năng cách âm rất tốt
Nhược điểm của xe Toyota Hilux
- Tựa lưng hàng ghế phía sau hơi đứng
- Vô lăng hơi năng khi di chuyển trên phố
- Các trang thiết bị của các bản E khá nghèo mặc dù có giá xấp xỉ với bản cao nhất
Một số câu hỏi thường gặp về Toyota Hilux
Mua xe Toyota Hilux chính hãng ở đâu?
Toyota Hilux 2021 chính hãng hiện có bán tại các đại lý ô tô trên trên Bonbanh.com
Giá lăn bánh của Toyota Hilux 2021 hiện tại như thế nào?
Giá lăn bánh của Hilux 2021 hiện chỉ từ 663 triệu đến 945 triệu tùy thuộc vào từng địa phương
Toyota Hilux 2021 có mấy phiên bản?
Hiện nay Toyota Hilux đang phân phối tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản: Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT MLM, Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT, Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT, Hilux 2.4E 4x2 MT.
Toyota Hilux sẽ cạnh tranh với Đối thủ nào?
Trong phân khúc bán tải, Toyota Hilux phải cạnh tranh gay gắt với các mẫu xe đối thủ như: Ford Ranger, Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Chevrolet Colorado, Nissan Navara.
Toyota Hilux 2021 phá vỡ sự trung tính nửa mạnh mẽ nửa thanh lịch trước đây để đổi lấy vẻ cứng cáp, cơ bắp đậm chất của một chiếc xe bán tải. Động cơ vận hành mạnh mẽ dẫn đầu phân khúc. Đây là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn.