Giá xe Toyota Wigo 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Toyota Wigo hay còn gọi là Toyota Agya được định vị nằm trong phân khúc xe cỡ nhỏ đô thị (chiếc xe city car có kiểu dáng hatchback). Toyota Wigo ra mắt lần đầu tiên tại thị trường ô tô Việt vào năm 2017 với hai phiên bản sử dụng động cơ 1.2L. Nhờ có thế mạnh lớn dựa vào thương hiệu uy tín tại Việt Nam, vận hành bền bỉ ổn định, trang bị nội thất, ngoại thất hiện đại đã giúp cho Toyota Wigo có được lòng yêu mến từ đông đảo phía khách hàng.
Vào ngày 06/06/2023, Toyota Việt Nam chính thức trình làng phiên bản Wigo thế hệ thứ 2, trước đó xe đã được ra mắt đầu tiên tại Indonesia hồi tháng 2. Toyota Wigo thế hệ mới được thay đổi thiết kế và trang bị thêm nhiều các tiện nghi, công nghệ mới và Giá xe Toyota Wigo cũng sẽ thay đổi.
Giá xe Toyota Wigo 2024
Bản Toyota Wigo thế hệ mới phân phối trực tiếp tại thị trường Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc bao gồm: Toyota Wigo 1.2 G AT và Toyota Wigo 1.2 E MT. Hai phiên bản này có mức giá tăng nhẹ so với trước đây. Cụ thể giá từng phiên bản như sau:
- Phiên bản Toyota Wigo 1.2G AT: 405.000.000 VNĐ
- Phiên bản Toyota Wigo 1.2G MT: 360.000.000 VNĐ
Toyota Wigo có khuyến mãi gì trong tháng này?
Hiện đang có chương trình tặng 50% phí trước bạ dành cho một số dòng xe, ngoài ra còn có Ưu đãi lãi suất 5,99%/ năm khi mua xe trả góp. Hiện tại, mỗi đại lý sẽ có những ưu đãi khác nhau dành cho khách hàng của mình. Để biết chi tiết về chương trình khuyễn mãi của Toyota Wigo, quý khách hàng vui lòng liên hệ với các đại lý bán xe Toyota.
Tin bán xe toyota wigo Xem thêm >>
Giá lăn bánh Toyota Wigo 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Toyota Wigo 1.2G MT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 360.000.000 | ||
Phí trước bạ | 43.200.000 | 36.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 425.580.700 | 418.370.700 | 399.380.700 |
Giá lăn bánh Toyota Wigo 1.2G AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 405.000.000 | ||
Phí trước bạ | 48.600.000 | 40.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 475.980.700 | 467.870.700 | 448.880.700 |
So sánh giá xe Toyota Wigo với đối thủ
Tên xe
|
Giá xe từ ( triệu đồng)
|
Giá xe Toyota Wigo | 360 |
360
|
|
349
|
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2024
Thông số |
Phiên bản Toyota Wigo 1.2E MT |
Phiên bản Toyota Wigo 1.2G AT |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
|
Dòng xe |
Hatchback |
|
Số chỗ ngồi |
5 chỗ |
|
Dung tích động cơ |
1.2L |
|
Nhiên liệu |
Xăng |
|
Công suất |
86 Mã lực |
|
Momen xoắn |
113 Nm |
|
Hộp số |
5MT |
D-CVT |
Kích thước DxRxC |
3.760 x 1.665 x 1.505 |
|
Khoảng sáng gầm |
160 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
4,7m |
|
Mâm |
175/65R14 | |
Phanh |
Đĩa/ Tang trống |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp(lít) | 5,14 | 5,2 |
Ưu nhược điểm Toyota Wigo
Toyota Wigo có thiết kế mới mẻ hầm hố và thể thao hơn. Các trang bị tiện nghi lỗi thời được thay thế bằng các chi tiết hiện đại hơn.
Ưu điểm:
- Đến từ thương hiệu nhật bản
- Thiết kế trẻ trung, thể thao hơn
- Không gian nội thất bậc nhất phân khúc
- Động cơ đủ mạnh sử dụng
- An toàn được chứng nhận 4 sao NCAP
Nhược điểm
- Thiết kế nội thất không có nhiều thay đổi chỉ bổ sung một số trang bị
- Thiếu nhiều trang bị