Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 lăn bánh và Khuyến mãi
Toyota Corolla Cross 2024 vừa ra mắt là dòng xe thuộc phân khúc xe SUV 5 chỗ hạng B thu hút được rất nhiều sự quan tâm lớn từ người dùng. Xe được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản gồm gồm động cơ thường và động cơ hybrid: Toyota Corolla Cross 1.8V, Toyota Corolla Cross 1.8HV. Giá xe Toyota Corolla Cross cũng được đánh giá khá tốt so với trang bị mà nó mang lại.
MỤC LỤC:
- Giá xe Toyota Corolla Cross 2024
- Giá khuyến mãi Toyota Corolla Cross
- Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2024
- So sánh giá xe Toyota Corolla Cross với các đối thủ
- Điểm nổi bật trên Toyota Corolla Cross 2024
- Bảng thông số kỹ thuật của Cross 2024
- Ưu nhược điểm Toyota Corolla Cross 2024
- Thống kê doanh số Toyota Corolla Cross
- Tổng kết
Giá xe Toyota Corolla Cross 2024
Ngày 6/5/2024, Toyota Corolla Cross 2024 ra mắt phiên bản nâng cấp đến thị trường Việt Nam. Hãng đã bỏ bản 1.8 G (bản tiêu chuẩn), chỉ còn hai phiên bản là 1.8 V và 1.8 HEV và giá bán giảm khoảng 40 và 50 triệu đồng so với phiên bản cũ.
Sau đây là giá niêm yết các phiên bản xe Toyota Corolla Cross 2024, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết Corolla Cross 2024 |
Toyota Corolla Cross 1.8V | 820.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8V (màu trắng ngọc trai) | 828.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | 905.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8 HV (màu trắng ngọc trai) | 913.000.000 |
Giá khuyến mãi Toyota Corolla Cross
Hiện Toyota Corolla Cross đang có chương trình tặng 50% phí trước bạ dành cho phiên bản máy xăng (số tiền quy đổi tương ứng tối đa 41 triệu đồng), ngoài ra còn có Ưu đãi lãi suất chỉ từ 5,99%/ năm khi mua xe trả góp.
Tùy thuộc vào từng địa phương và các đại lý bán xe sẽ có thêm chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng của mình, quý khách có nhu cầu mua xe Toyota Cross trong tháng 11/2024 có thể trực tiếp đến các đại lý để tham khảo giá bán.
Tin bán xe toyota corolla_cross Xem thêm >>
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý xe ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 |
Phí trước bạ | 108.600.000 | 90.500.000 | 90.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 1.035.980.700 | 1.017.880.700 | 998.880.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu trắng ngọc trai)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 |
Phí trước bạ | 109.560.000 | 91.300.000 | 91.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 1.044.940.700 | 1.026.680.700 | 1.007.680.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 820.000.000 | 820.000.000 | 820.000.000 |
Phí trước bạ | 98.400.000 | 82.000.000 | 82.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 940.780.700 | 924.380.700 | 905.380.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 828.000.000 | 828.000.000 | 828.000.000 |
Phí trước bạ | 99.360.000 | 82.800.000 | 82.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 949.740.700 | 933.180.700 | 914.180.700 |
So sánh giá xe Toyota Corolla Cross với các đối thủ
Dòng xe | Giá xe Toyota Corolla Cross | Giá xe Kia Seltos | Giá xe Hyundai Creta |
Giá bán (Triệu đồng) | 820 - 913 | 599 - 839 | 599 - 699 |
Điểm nổi bật trên Toyota Corolla Cross 2024
Đánh giá tổng thể, Toyota Corolla Cross 2024 có nhiều điểm ấn tượng nổi bật. Với thiết kế ngoại thất mang phong cách trẻ trung, cá tính và đặc trưng của mẫu xe cỡ nhỏ hạng B. Kích thước tổng thể DxRxC tương ứng với 4.460 x 1.825 x 1.620 mm, chiều dài cơ sở 2640mm, khoảng sáng gầm 161 mm. Đánh giá các phiên bản được phân phối tại thị trường Việt có kích thước khá khiêm tốn so với các đối thủ nằm trong cùng phân khúc.
Toyota Corolla Cross 2024 có ngoại hình trẻ trung, năng động với lưới tản nhiệt thiết kế dạng tổ ong, phảng phất cách tạo hình trên Lexus RX. Cụm đèn pha LED mới sắc nét hơn, tích hợp đèn báo rẽ kiểu dòng chảy. Cụm đèn hậu LED có thiết kế kéo dài từ phía cạnh đuôi sang cốp xe.
Các thiết kế cũng được thay đổi theo xu hướng mạnh mẽ hiện đại. Nội thất tùy chọn màu đen hoặc đỏ và trang trí đường chỉ khâu tương phản. Sau vô-lăng là màn hình hiển thị đa thông tin 12,3 inch. Trong khi màn hình cảm ứng giải trí loại 9 inch trên bản máy xăng và 10,1 inch bản hybrid.
Một số tính năng mới gồm hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây (bản hybrid), cổng sạc USB-C, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động. Cả hai bản xăng và hybrid đều trang bị kính trần toàn cảnh.
Ngoài ra, Cross 2024 đạt chuẩn khí thải Euro5, có cảm biến khí thải, ga hành trình thích ứng cho toàn bộ giải tốc độ, tấm cách âm khoang động cơ và cabin.
Bảng thông số kỹ thuật của Cross 2024
Thông số |
Cross 1.8V |
Cross 1.8HV |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
|
Dòng xe |
CUV |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
Dung tích động cơ |
1.8L xăng |
1.8L xăng – điện |
Nhiên liệu |
Xăng |
Xăng- Điện |
Công suất |
138/6.400 |
97/6.400 |
Momen xoắn |
172 Nm |
305 Nm |
Hộp số |
CVT |
|
Kích thước DxRxC |
4.460 x 1.825 x 1.620 |
|
Khoảng sáng gầm |
161 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5,2 |
|
Mâm xe |
15 inch |
|
Phanh |
có |
Ưu nhược điểm Toyota Corolla Cross 2024
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung hiện đại
- Không gian nội thất rộng rãi thoải mái
- Được trang bị đầy đủ tiện nghi
- Chế độ vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu
- Hộp số CVT mượt
- Khung gầm chắc chắn
- Hệ thống an toàn hiện đại
Nhược điểm
- Giá cao hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc
- Khoảng gầm xe thấp
Thống kê doanh số Toyota Corolla Cross
Thời gian | Tháng 1/2024 | Tháng 2/2024 | Tháng 3/2024 | Tháng 4/2024 | Tháng 5/2024 | Tháng 6/2024 | Tháng 7/2024 | Cộng dồn 2024 |
Doanh số xe (Chiếc) | 171 | 106 | 80 | 14 | 996 | 661 | 671 | 2.699 |
Xem thêm: Tin bán xe Toyota Corolla Cross cũ mới giá tốt
Tổng kết
Nhìn chung với những thông tin về thông số kỹ thuật, những tính năng cũng như những trang bị an toàn mà Toyota Corolla Cross đem lại chắc chắn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm phổ thông tuyệt vời.